Bộ Vị Trí I – Phần Hòa Hợp
PHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro) [390] Pháp thiện hòa hợp pháp thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn
Read morePHẦN HÒA HỢP (Saṃsaṭṭhavāro) [390] Pháp thiện hòa hợp pháp thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn
Read morePHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro) [484] Pháp thiện trợ pháp thiện bằng nhân duyên tức là các nhân thiện trợ các
Read more(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) RÚT NGƯỢC TRONG PHẦN YẾU TRI [674] Pháp thiện trợ pháp thiện bằng cảnh
Read more(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) CÁCH ÐẾM THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN NHÂN (Hetumūlakaṃ) [752]
Read more(PHẦN YẾU TRI: Ðếm thuận tùng đối lập – tiếp theo) CĂN VẬT THỰC (Āhāramūlakaṃ) [900] Trong phi nhân từ
Read more(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) ÐẾM ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN PHI NHÂN (Nahetumūlakaṃ) [1008]
Read more2. TAM ÐỀ THỌ (Vedanāttikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1077] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng
Read more3. TAM ÐỀ QUẢ (Vipākattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paticcavāro) [1238] Pháp quả liên quan pháp quả sanh khởi do nhân
Read more4. TAM ÐỀ BỊ THỦ (Upādinnattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1418] Pháp bị thủ cảnh thủ liên quan pháp bị
Read more5. TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI (Saṅkiliṭṭhattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1660] Pháp phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp
Read moreTRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhajaniyānukkamo) [Lưu ý: Số theo sau từ Pāli là số đoạn] Akusala 5.6.27.56 : bất thiện.
Read moreLời giới thiệu Lời nói đầu [01] VỊ TRÍ PHẦN THUẬN TÙNG TAM ÐỀ TẦMPhần liên quan [1] Thuận tùng
Read moreVỊ TRÍ TAM ÐỀ THUẬN PHẦN SAU -ooOoo- Kính lễ Ðức Thế Tôn Ứng Cúng Chánh Biến Tri. TAM ÐỀ
Read morePHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro) THUẬN TÙNG [118] Pháp hữu tầm hữu tứ trợ pháp hữu tầm hữu tứ bằng nhân
Read moreTAM ÐỀ HỶ (pītittikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra) THUẬN TÙNG [465] Pháp câu hành hỷ liên quan pháp câu hành
Read moreTAM ÐỀ KIẾN ÐẠO (Dassanattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāro) THUẬN TÙNG [577] Pháp kiến đạo ưng trừ liên quan pháp
Read moreTAM ÐỀ HỮU NHÂN KIẾN ÐẠO ƯNG TRỪ (Dassanenapahātabbahetukattika) PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāro) THUẬN TÙNG [767] Pháp hữu nhân kiến
Read more