Concise Pali-english Dictionary – Ḍ –

  – Ḍ –


ḌASATI (da ṃs + a) cắn, chích. aor. ṇasi. pp. ṇaṭṭha. pr.p. ṇasanta, ṇasamāna. abs. ṇasitvā.

ḌASANA nt. sự cắn, sự chích.

ḌAYHATI (pass của ṇahati) bị đốt. aor. ṇayhi. pr.p. ṇayhamāna.

ḌAHATI (dah + a) thiêu, đốt, đốt cháy. aor. ṇahi. pp. ṇaṇṇha. pr.p. ṇahanta, ṇahamāna. abs. ṇahitvā.

ḌAṂSA m. ruồi lằn.

ḌĀKAṂ nt. rau, cỏ ăn được.

ḌĀHA m. sự nóng, sức nóng, sự thiêu đốt, sự cháy đỏ.

ḌĪYANA nt. sự bay lên.

ḌETI (dī + e) bay lên. aor. desi. pr.p ṇenta.

-ooOoo-

 

 

Dhamma Paññā

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.