Giáo Trình Pali 2 – Ngữ Vựng Pali-việt, Chữ Viết Tắt, Hết Tập 2

NGỮ VỰNG

CHỮ VIẾT TẮT

nam : nam tánh

nữ : nữ tánh

trung : trung tánh

3 : cả 3 tánh

tt : tính từ

đt : động từ

đdt : đại danh từ

trt : trạng từ

lt : liên từ

tđt : thụ động từ

skđt : sai khiến động từ

ngm : nguyên mẫu

qkpt : quá khứ phân từ

htpt : hiện tại phân từ

knpt : khả năng phân từ

bbqk : bất biến quá khứ phân từ 

bb : bất biến

vbc : vị biến cách

NGỮ VỰNG PĀLI – VIỆT

  • Akaraṇa (dđt) : không làm.
  • Akā (đt) : làm (qk).
  • Akkamati (đt) : dẫm lên.
  • Akkamma (bbqk) : sau khi dẫm lên.
  • Akkuṭṭha (qkpt) : khiển trách.
  • Akkha (tt) : có mắt (chỉ dùng trong hợp thể).
  • Akkharasamaya (nam) : khoa đọc và viết.
  • Akkhāta (qkpt) : nói, giảng (qk).
  • Agāra (trung) : nhà.
  • Agga (nam) : chóp, đỉnh; cuối (tt); chính.
  • Agghīyati (đt) : được kính trọng.
  • Aṅga (trung) : chân tay, phần tử.
  • Aṅgarakkhaka (nam) : cận vệ.
  • Aṅgāra (nam) : than đỏ.
  • Accanta (tt) : nhất; quá cỡ; thuần túy.
  • Accayena (trt) : sau một thời gian.
  • Accha (nam) : con gấu.
  • Acchindīyati (đt) : bị cướp bóc.
  • Ajjatana (tt) : thuộc về hiện tại.
  • Ajjhagamā (đt) : đạt được, hiểu.
  • Ajjhāvasati (đt) : ở.
  • Ajjhokāsa (nam) : khoảng không.
  • Aññatara (tt) : chắc chắn.
  • Aññatitthiya (nam) : người dị giáo.
  • Aññathā (trt) : bằng một cách khác.
  • Aññāya (bbqk) : sau khi hiểu biết.
  • Aṭṭhakathā (nữ) : luận giải.
  • Aḍḍhateyya (nam) : hai rưỡi.
  • Aḍḍhuḍḍha (nam) : ba rưỡi, bốn trừ nửa.
  • Aṇḍaja (nam) : chim, rắn.
  • Antaramāna (htpt) : không gấp.
  • Atikaṭuka (tt) : rất nghiêm trọng.
  • Atikkanta (tt) : trôi qua đã lâu.
  • Atikkamati (đt) : vượt qua.
  • Atikkāmeti (đt) : trải qua (thời gian).
  • Atichatta (trung) : cái lọng.
  • Atimahanta (tt) : vô biên, bao la.
  • Atirocati (đt) : chiếu sáng hơn.
  • Ativisiṭṭha (qkpt) : ngon lành.
  • Ativuṭṭhi (nữ) : mưa quá độ.
  • Atisundara (tt) : tuyệt hảo.
  • Attaja (nam) : con trai.
  • Attabhāva (nam) : nhân cách, hữu ngã.
  • Attamana (tt) : vui.
  • Attha (nam) : lợi ích, ý nghĩa, nhu cầu.
  • Atthaṅgama (nam) : sự đặt xuống.
  • Atthata (qkpt) : được lan ra.
  • Attharati (đt) : lan rộng.
  • Atthāya (chỉ dùng số ít của attha) : vì mục đích.
  • Atra (trt) : ở đây.
  • Atha (bbt) : liền khi ấy.
  • Adinnādāna (trung) : sự trộm cắp.
  • Addhamāsa (nam) : nửa tháng.
  • Addhā (nam) : một thời gian lâu, một con đường dài; (trt) chắc chắn.
  • Addhānā (trung) : đường thiên lý.
  • Adhana (tt) : nghèo.
  • Adhikatarussāha (nam) : sự cẩn thận triệt để.
  • Adhigacchissa (đt) : nó có lẽ đã đạt.
  • Adhigacheyya (đt) : nó sẽ đạt.
  • Adhiṭṭhāti (đt) : quyết định.
  • Adhiṭṭhāna (dđt) : sự quyết định.
  • Adhipati (nam) : ông chủ, bề trên.
  • Adhirāja (nam) : hoàng đế.
  • Adhivasati (đt) : sống.
  • Adhivāsanā (nữ) : sự bằng lòng, chịu đựng.
  • Anagāriya (trung) : sự không nhà.
  • Anattamana (tt) : bất mãn, phật ý.
  • Ananucchavika (tt) : không thích hợp.
  • Anapāyinī (nữ) : không rời bỏ, không trốn.
  • Anariya (tt) : hèn hạ.
  • Ansana (trung) : sự nhịn đói.
  • Anāgata (nam) : thì tương lai, (tt) vị lai.
  • Anātha (tt) : thiếu thốn.
  • Anicca (tt) : vô thường.
  • Anukaraṇa (dđt) : sự bắt chước.
  • Anukkama (nam) : thứ tự.
  • Anukkamati (đt) : theo sau.
  • Anukkamena (trt) : dần dà, theo thứ tự.
  • Anugata (qkpt) : được theo bởi.
  • Anugantuṃ (vbt) : đi theo.
  • Anuggaha (nam) : sự giúp đỡ.
  • Anucchavika (tt) : thích hợp.
  • Anuññāta (qkpt) : được cho phép.
  • Anutappati (đt) : hối hận.
  • Anudita (qkpt) : không sinh khởi, không mọc.
  • Anudisā (nữ) : phương giữa, trung gian.
  • Anupaddava (tt) : thoát nguy, thoát hiểm.
  • Anupubbena (trt) : đúng trình tự.
  • Anuppatta (qkpt) : được đạt đến.
  • Anuppadiyamāna (htpt) : được cho.
  • Anuppabandha (nam) : những loạt trở lại.
  • Anubandhati (đt) : săn đuổi.
  • Anubhavanta (htpt) : sự chịu đựng, thưởng.
  • Anumati (nữ) : sự ưng thuận.
  • Anuyuñjati (đt) : nỗ lực thực tập.
  • Anuvattitabba (knpt) : đáng được tuân phục.
  • Anuvassaṃ (trt) : hằng năm.
  • Anuvādeti (đt) : phiên dịch.
  • Anuvicca (bbqk) : sau khi xét nghĩ.
  • Anuvitakketi (đt) : suy nghĩ, trầm tư.
  • Anusaya (nam) : thiên kiến, thành kiến.
  • Anusāsati (đt) : khuyến cáo, giáo giới.
  • Anusāsana (dđt) : sự khuyến cáo.
  • Anussarati (đt) : nhớ lại.
  • Anussaranta (htpt) : sự nhớ lại.
  • Anūhata (qkpt) : không bị phá hoại.
  • Aneka (tt) : nhiều.
  • Anta (nam) : cùng đích.
  • Antaradhāyati (đt) : biến mất.
  • Antarahita (qkpt) : đã biến mất.
  • Antarāya (nam) : sự hiểm nguy.
  • Antare (trt) : ở giữa, trong số.
  • Antima (tt) : cuối cùng.
  • Antogāma (trung) : trong làng.
  • Antovassa (trung) : mùa mưa.
  • Anvaddhamāsaṃ (trt) : nửa tháng 1 lần.
  • Anveti (đt) : đi theo sau.
  • Apakāra (nam) : sự thương tổn, điều xấu.
  • Apakkanta (qkpt) : đi xa.
  • Apakkamati (đt) : chuyển hướng.
  • Apagacchati (đt) : ra đi, di chuyển.
  • Apagata (qkpt) : được lấy đi.
  • Apaciti (nữ) : sự kính trọng.
  • Apacināti (đt) : làm giảm ít đi.
  • Apadatā (nữ) : không chân.
  • Apanīta (qkpt) : được lấy đi, tẩy trừ.
  • Aparabhāge (trt) : sau đó.
  • Aparādha (nam) : tội ác.
  • Apākaṭa (tt) : không ai biết, xa lạ.
  • Api (bbt) : ngay cả, cũng.
  • Apidhāna (trung) : cái nắp đậy.
  • Apeti (đt) : dời qua một bên.
  • Appaka (tt) : ít (về lượng).
  • Appaṭipuggala (tt) : vô địch.
  • Appatīta (qkpt) : bất mãn, phật ý.
  • Appassuta (tt) : ngu si.
  • Appoṭhenta (htpt) : vỗ tay.
  • Abbuda (nam) : sự cãi cọ.
  • Abbūḷha (nam) : được rút ra, nhổ đi.
  • Abbha (trung) : đám mây.
  • Abbhañjita (qkpt) : được bôi dầu.
  • Abbhantara (trung) : phần trong.
  • Abbhācikkhana (trung) : sự vu khống.
  • Abbhuggantvā (bbqk) : sau khi nhảy lên.
  • Abbhuyyāti (đt) : hành quân chống lại.
  • Abbhokāsa (nam) : giữa trời.
  • Abhavi (đt) : trở nên, là.
  • Abhavissā (đt) : nó có lẽ đã thành.
  • Abhikkantatara (tt) : sáng hơn.
  • Abhikkamati (đt) : tiếp diễn.
  • Abhijjhālu (tt) : tham lam.
  • Abhiññāta (qkpt) : nổi tiếng, đặc biệt.
  • Abhiṇhaṃ (trt) : thường, không hiếm.
  • Abhitthavati (đt) : hoan nghênh.
  • Abhitthuta (qkpt) : ca tụng.
  • Abhitthunāti (đt) : ca tụng.
  • Abhidhamma (nam) : pháp đặc biệt, đối pháp.
  • Abhidhāvati (đt) : chạy ngược chiều.
  • Abhinandati (đt) : thích thú về.
  • Abhinikkhamati (đt) : từ bỏ, xuất gia.
  • Abhinīharati (đt) : đem lại, sinh ra.
  • Abhinīhāra (nam) : ước vọng.
  • Abhipīlita (qkpt) : bị áp bức, đau đớn.
  • Abhimukha (tt) : đối diện; (trung) sự có mặt.
  • Abhiramati (đt) : thưởng thức.
  • Abhirati (nữ) : sự thích thú.
  • Abhiramanta (htpt) : thưởng thức.
  • Abhirūpa (tt) : đẹp.
  • Abhirūhana (dđt) : sự lên.
  • Abhivaḍḍhati (đt) : tăng trưởng.
  • Abhivādeti (đt) : cúi chào.
  • Abhisambujjhati (đt) : đạt toàn giác.
  • Abhisambodhi (nữ) : toàn giác.
  • Amātāpitika (tt) : mồ côi.
  • Ambho (bbt) : tiếng xưng hô người ngang hàng.
  • Aya (nam, trung) : sắt.
  • Ayopeḷā (nữ) : tủ sắt.
  • Ayya (nam) : vị chúa tể, người cao quý.
  • Ara (trung) : cái căm xe.
  • Araha (tt) : xứng đáng.
  • Arahatta (trung) : quả alahán.
  • Arahanta (nam) : bậc alahán.
  • Ariya (nam) : thánh, vị đã đắc quả.
  • Ariyasacca (trung) : thánh đế.
  • Aroga (tt) : khỏe mạnh.
  • Alattha (đt) : nó đã được.
  • Alabbhaneyya (tt) : không thể đạt được.
  • Alaṃ (bbt) : đủ.
  • Allīna (tt) : bám víu.
  • Avajānāti (đt) : khinh bỉ.
  • Avatthā (nữ) : cơ hội, dịp.
  • Avamāneti (đt) : khinh bỉ.
  • Avarodhaka (nam) : người bao vây.
  • Avasarati (đt) : đi đến, vào, đặt.
  • Avasiṭṭa (qkpt) : còn lại, thừa.
  • Avasitta (qkpt) : rải, rắc.
  • Avaharati (đt) : ăn trộm, lấy trộm.
  • Avaṃsira (tt) : trút đầu xuống, lộn ngược đầu.
  • Avāpurīyati (đt) : được mở ra.
  • Avidita (qkpt) : không được biết.
  • Avidūra (tt) : gần.
  • Avisesaṃ (tt) : giống như.
  • Avecca (bbqk) : sau khi hiểu.
  • Avera (nam) : sự thân thiện; (tt) tốt.
  • Asakkonta (htpt) : không thể.
  • Asakkhi (đt) : nó đã có thể.
  • Asaṅkheyya (tt) : vô số.
  • Asappurisa (nam) : người xấu xa.
  • Asi (đt) : (anh) là (qk).
  • Asuci (nam) : phân, dơ, (tt) bất tịnh.
  • Asnāti (đt) : ăn.
  • Assattha (nam) : cây thiêng, nơi đức phật thành đạo.
  • Assabhaṇḍaka (trung) : đồ buộc ngựa.
  • Assama (nam) : chỗ ẩn dật, am thất.
  • Assasālā (nữ) : chuồng ngựa.
  • Assāda (nam) : vị giác, sự thưởng thức.
  • Assāsa (nam) : sự an ủi, thở vào.
  • Assosi (đt) : nó nghe (qk).
  • Ahata (qkpt) : mới (không bị hư).
  • Ahāsi (đt) : mang đi, cướp đoạt (qk).
  • Ahosi (đt) : nó là (qk).
  • Ākaṅkhamāna (htpt) : mong muốn.
  • Āhiṇṇa (qkpt) : đầy, rắc đầy.
  • Ākirati (đt) : rải rắc lên.
  • Ākiranta (htpt) : trút đổ.
  • Āhoṭeti (đt) : gõ lên, gõ vào.
  • Āgacchanta (htpt) : đến.
  • Āgata (qkpt) : đến, (dđt) đến.
  • Āgantuka (nam) : người lạ mặt.
  • Āgantukāma (tt) : muốn đến.
  • Āgamana (dđt) : sự đến.
  • Āgameti (đt) : mong mỏi.
  • Ācariya (đt) : giáo thọ sư.
  • Ācikkhati (đt) : nói, báo tin.
  • Āṇatta (qkpt) : được nói, được sai.
  • Āṇā (nữ) : mệnh lệnh.
  • Āṇāpeti (đt) : ra lệnh.
  • Ātapa (nam) : hơi nóng mặt trời.
  • Ādāya (bbqk) : sau khi lấy.
  • Ādi (nam) : sự bắt đầu, (bbt) vân vân.
  • Āditta (qkpt) : đỏ rực.
  • Ādhāvati (đt) : chạy khắp nơi.
  • Ādhipacca (trung) : sự cai trị.
  • Ānanrarika (tt) : tiếp liền theo sau.
  • Ānīya (bbqk) : sau khi mang.
  • Ānubhāva (nam) : năng lực.
  • Āpānamaṇḍala (trung) : phòng tiệc.
  • Āpāyika (tt) : thuộc về địa ngục.
  • Ābādha (nam) : sự đau ốm.
  • Ābharaṇa (trung) : đồ trang sức.
  • Āmanteti (đt) : gọi, nói với.
  • Āyatana (trung) : xứ, phạm vi giác quan.
  • Āyasmantu (tt) : trưởng lão.
  • Āraddha (qkpt) : đã bắt đầu.
  • Ārabbha (bbqk) : sau khi bắt đầu.
  • Ārāma (nam) : cái vườn.
  • Ārūḷha (qkpt) : lên, lên tàu.
  • Ārogya (trung) : sức khỏe.
  • Ārocetabba (knpt) : đáng được báo tin.
  • Āroceti (đt) : tuyên bố, thông báo.
  • Ārohana (dđt) : lên.
  • Ālinda (nam) : sân thượng.
  • Āvasathāgāra (trung) : nhà nghỉ ngơi.
  • Āvahāti (đt) : đem lại.
  • Āvāheti (đt) : cưới vợ.
  • Āvuṇāti (đt) : mắc lên, buộc dây.
  • Āvuso (bbt – hô cách) : này hiền giả.
  • Āsanna (tt) : gần.
  • Āsaya (nam) : chỗ ở, trú xứ.
  • Āsiñcati (đt) : rưới, đổ.
  • Āsiñcanta (htpt) : rưới, đổ.
  • Āsīna (qkpt) : ngồi.
  • Āha (đt) : nói, bảo.
  • Āhacca (bbqk) : sau khi đánh.
  • Āharitabba (knpt) : đáng được mang.
  • Āharāpeti (đt) : sai mang.
  • Icchati (đt) : mong muốn.
  • Icchanta (htpt) : mong muốn.
  • Icchita (qkpt) : muốn (qk).
  • Iṭṭha (tt) : dễ chịu.
  • Iṇa (trung) : nợ, món nợ.
  • Iti (bbt) : như vậy.
  • Itthaṃ (bbt) : như vậy.
  • Itthibala (trung) : thần thông, thần lực.
  • Iddhimantu (tt) : có thần thông.
  • Indriya (trung) : căn, giác quan.
  • Iha (bbt) : ở đây.
  • Ukkā (nữ) : bó đuốc, khí tượng.
  • Ukkāsitvā (bbqk) : sau khi ho.
  • Ukkujjeti (đt) : quay lên.
  • Ukkhipati (đt) : nâng lên, ném lên.
  • Uggaṇhāpeti (đt) : dạy học.
  • Uggaṇhitukāma (tt) : muốn học, chăm học.
  • Ugghoseti (đt) : la lớn.
  • Uccināti (đt) : chọn lọc.
  • Ucchindati (đt) : cắt lìa, bẻ gãy, phá hủy.
  • Uju (tt) : thẳng, chính trực.
  • Uṭṭhahati (đt) : đứng dậy, phát khởi.
  • Uṭṭhāya (bbqk) : sau khi sanh khởi.
  • Utuguṇa (nam) : khí hậu.
  • Uttama (tt) : cao quý, lớn nhất.
  • Uttamaṅga (nam) : cái đầu.
  • Uttaritara (tt) : cao hơn, lớn hơn.
  • Uttariṃ (trt) : xa hơn, thêm nữa.
  • Udapādi (đt) : nó sinh khởi (qk).
  • Udaya (nam) : tăng trưởng, sinh khởi.
  • Udariya (trung) : đồ ăn không tiêu.
  • Uddhapāda (tt) : chân chổng lên.
  • Uddhaṃ (trt) : chót đỉnh.
  • Upakāra (nam) : giúp đỡ.
  • Upakkama (nam) : phương tiện.
  • Upakkamati (đt) : cố gắng.
  • Upakkiḷiṭṭha (qkpt) : dơ bẩn.
  • Upagacchati (đt) : đến, đạt đến.
  • Upacināti (đt) : thâu nhặt.
  • Upajjhāya (nam) : thầy dạy.
  • Upaṭṭhāka (nam) : người hầu, thị giả.
  • Upṭṭhāna (trung) : hầu, săn sóc.
  • Upaṭṭhita (qkpt) : đến gần, hầu cận.
  • Upatthambheti (đt) : nâng đỡ.
  • Upaddava (nam) : sự nguy hiểm, nguy hại.
  • Upanagara (trung) : vùng ngoại ô, phụ cận.
  • Upanayhati (đt) : bọc trong.
  • Upanisīdati (đt) : ngồi gần.
  • Upanissāya (bbqk) : tùy thuộc vào.
  • Upanīta (qkpt) : được trình bày, giới thiệu.
  • Upanīyati (đt) : được mang đến gần.
  • Upaparikkhanta (htpt) : tra tầm, thanh tra, xét hỏi.
  • Upamāna (trung) : sự so sánh.
  • Upari (bbt) : ở trên, trên đầu.
  • Upalabbha (bbqk) : sau khi được.
  • Upalimpeti (đt) : bôi, làm bẩn.
  • Upavāda (nam) : sự la rầy.
  • Upasaṅkanta (qkpt) : được đến gần.
  • Upasaṅkamanta (htpt) : đang đến gần.
  • Upasaṅkamitvā (bbqk) : sau khi đến gần.
  • Upasampadā (nữ) : sự có được, đạt được.
  • Upasevanā (nữ) : sự theo đuổi.
  • Upassaya (nam) : chỗ ở, trú xứ.
  • Upasevati (đt) : liên kết; dùng (thuốc).
  • Upahacca (bbqk) : sau khi làm phật ý.
  • Upāgāmi (đt) : đã đến gần.
  • Upāsaka (nam) : nam cư sĩ.
  • Upāsikā (nữ) : nữ cư sĩ.
  • Upāhana (nam) : giày dép.
  • Upecca (bbqk) : sau khi đến gần.
  • Uposathakamma (trung) : giữ tám giới.
  • Uppajja (bbqk) : sau khi sinh ra.
  • Uppajjissa (đt) : (nó) đã được sinh ra.
  • Uppanna (qkpt) : sinh ra, phát khởi.
  • Uppādita (qkpt) : được phát sinh.
  • Ubbigga (qkpt) : được lay động.
  • Ubhayathā (trt) : bằng cả hai cách.
  • Ummagga (nam) : đường hầm, đường sai.
  • Uyyāna (trung) : vườn hoa, vườn.
  • Uyyojeti (đt) : đưa đi xa.
  • Ura (trung, nam) : ngực.
  • Uraga (nam) : con rắn.
  • Ussava (nam) : lễ lạc.
  • Ussahati (đt) : cố gắng, nỗ lực.
  • Ussahanta (htpt) : đang nỗ lực.
  • Ussāpeti (đt) : nâng lên.
  • Ussāraṇā (nữ) : khiến cho quay lui.
  • Uḷuṅka (nam) : cái thìa lớn.
  • Ekaka (tt) : đơn chiếc, một mình.
  • Ekakkhattuṃ (trt) : một lần.
  • Ekakkhika (tt) : độc nhãn, một mắt.
  • Ekacca (tt) : một vài.
  • Ekadhā (trt) : bằng một cách.
  • Ekamantaṃ (trt) : một bên, qua một bên.
  • Ekaṃsena (trt) : trong mọi lẽ.
  • Ekībhāva (nam) : sự hợp nhất.
  • Ekeka (tt) : từng cái một, mỗi.
  • Ettaka (tt) : nhiều chừng này.
  • Eva (bbt) : chỉ.
  • Evaṃ eva (bbt) : chỉ có thể.
  • Evarūpa (tt) : thuộc loại này.
  • Evaṃ (bbt) : thế này, như sau.
  • Eḷamūga (nam) : người ngu.
  • Okāsa (nam) : chỗ.
  • Okirati (đt) : rải, rắc.
  • Okirāpeti (đt) : sai rắc.
  • Okkamati (đt) : chìm sâu vào, rơi vào.
  • Ogha (nam) : dòng thác.
  • Oja (nam, trung) : vẻ rực rỡ, nhựa cây.
  • Ojavantu (tt) : bổ dưỡng.
  • Otaranta (htpt) : đi xuống.
  • Otāra (nam) : sự tình cờ, lỗi lầm.
  • Odhi (nam) : giới hạn.
  • Onamati (đt) : cúi xuống.
  • Onīta (htpt) : tách rời khỏi.
  • Obhāsa (nam) : nước bóng, ánh sáng.
  • Omuñcati (đt) : cởi (giày), nới lỏng.
  • Orasa (tt) : tự sinh.
  • Olambīyati (đt) : được treo lên.
  • Ovaraka (nam) : nhà ở.
  • Osāna (tt) : cuối cùng, (trt) osāne.
  • Kaṅkhā (nữ) : nghi.
  • Kacavara (nam) : từ chối.
  • Kacchapa (nam) : con rùa.
  • Kañcuka (nam) : áo choàng.
  • Kaṭacchu (nam) : muỗng.
  • Kaṭṭha (qkpt) : được cày.
  • Kaṭhita (qkpt) : nóng sôi.
  • Kaṇiṭṭhita (tt) : trẻ hơn, trẻ nhất.
  • Katipaya (tt) : ít nhiều.
  • Kattabba (knpt) : đáng làm.
  • Kattuṃ (vbt) : làm.
  • Kathenta (htpt) : đang nói.
  • Kanaka (trung) : vàng.
  • Kantanta (htpt) : đang kéo sợi.
  • Kantāra (nam) : sa mạc.
  • Kandanta (htpt) : la lớn, khóc lớn.
  • Kappa (nam) : kiếp, một thời gian rất dài.
  • Kappeti (đt) : thắng yên ngựa; cắt.
  • Jīvikaṃ kappeti : kiếm kế sinh nhai, sinh sống bằng.
  • Kama (nam) : thứ tự, phương pháp.
  • Kampati (đt) : run rẩy.
  • Kampamāna (htpt) : run.
  • Kampeti (đt) : lay, làm cho rung.
  • Kambala (trung, nam) : cái mền.
  • Kamma (trung) : hành động.
  • Kammakkhaya (nam) : sự diệt tận của nghiệp.
  • Kammaṭṭhāna (trung) : đề mục thiền định.
  • Kammanta (nam) : công việc.
  • Karaṇḍa (nam) : cái hòm.
  • Karahaci (bbt) : có lẽ, đôi khi.
  • Kariyati (đt) : được làm.
  • Karoti (đt) : thi hành.
  • Kasana (dđt) : cày.
  • Kasita (qkpt) : được cày.
  • Kasmā (bbt) : tại sao?
  • Kahaṃ (trt) : ở đâu?
  • Kahāpaṇa (nam) : đồng tiền vàng.
  • Kāṇa (tt) : chột mắt.
  • Kātabba (knpt) : đáng làm.
  • Kātave (vbt) : làm.
  • Kāma (nam) : lạc thú giác quan.
  • Kāmaṃ (trt) : chắc chắn.
  • Kāyika (tt) : thuộc về thân.
  • Kāraka (nam) : người làm.
  • Kārita (qkpt) : được sai xây cất.
  • Kāriya (trung) : công việc.
  • Kāresi (đt) : sai làm, xây.
  • Kālass’ eva : sớm.
  • Kāsāva (trung) : y vàng, (tt) nhuộm vàng.
  • Kāsika (tt) : làm ở kāsi.
  • Kikī (nữ) : con sáo.
  • Kicca (trung) : công việc.
  • Kiñci (bbt) : một cái gì.
  • Kiṇīyati (đt) : được mua.
  • Kittaka (tt) : bao nhiêu.
  • Kiṃ su (bbt) : phân từ nghi vấn.
  • Kilañja (nam) : chiếu.
  • Kilanta (qkpt) : mệt mỏi.
  • Kuñjara (nam) : con voi.
  • Kuṇḍikā (nữ) : bình đựng nước.
  • Kuṇī (tt) : tay quắp.
  • Kudācanaṃ (bbt) : một đôi khi.
  • Kuppamāna (htpt) : đang giận.
  • Kumuda (trung) : bông súng trắng.
  • Kumbhakāra (nam) : thợ làm đồ gốm.
  • Kurumāna (htpt) : đang làm.
  • Kulaputta (nam) : thiện nam tử.
  • Kulaparivaṭṭa (trung) : thế hệ.
  • Kusa (nam) : một thứ cỏ thơm.
  • Kusala (tt) : thiện, lành; (trung) công đức.
  • Kūjita (qkpt) : vang tiếng kêu.
  • Kūṭa (trung) : đỉnh núi.
  • Kūpa (nam) : cái giếng.
  • Kokila (nam) : chim cu.
  • Koṭṭhaka (nam) : chỗ có rào kín.
  • Ko ci : một người nào.
  • Kosalla (trung) : sự khéo léo.
  • Kriyā (nữ) : hành động, động từ.
  • Khacita (qkpt) : mắc đầy.
  • Khajja (trung) : đồ ăn cứng.
  • Khajjati (đt) : được ăn.
  • Khajjopanaka (nam) : con đom đóm.
  • Khaṇa (trung) : thời gian ngắn nhất, sát na.
  • Khaṇḍa (nam) : miếng, mảnh.
  • Khata (qkpt) : được đào lên, bị thương.
  • Khattiya (nam) : chiến sĩ; (tt) thuộc giai cấp chiến sĩ.
  • Khanta (qkpt) : được tha thứ.
  • Khandha (nam) : khối lớn, thân (cây)…
  • Khandhāvāra (nam) : cái trại.
  • Khalu (bbt) : quả vậy.
  • Khāṇu (nam) : gốc cây.
  • Khādita (qkpt) : được ăn.
  • Khinna (qkpt) : thất vọng.
  • Khipati (đt) : ném, tung, quăng, liệng.
  • Khipanta (htpt) : hắt hơi.
  • Khīṇa (qkpt) : kiệt sức.
  • Khīrapāyāsa (nam) : lúa sữa.
  • Kheda (nam) : nỗi thất vọng.
  • Khepetvā (bbqk) : sau khi phung phí.
  • Gajjanta (htpt) : đang rống.
  • Gaṇa (nam) : đám đông, tông phái.
  • Gaṇika (tt) : có đồ chúng.
  • Gaṇikā (nữ) : kỹ nữ.
  • Gaṇhāti (đt) : lấy.
  • Gantabba (knpt) : đáng đi.
  • Ganthakāra (nam) : tác giả.
  • Ganthāvali (nữ) : văn chương.
  • Gandha (nam) : mùi hương.
  • Gandhodaka (trung) : nước thơm.
  • Gabbha (nam) : phòng, bào thai.
  • Gamana (dđt) : đang đi.
  • Gayha (knpt) : đáng lấy.
  • Garahita (qkpt) : bị khinh bỉ.
  • Garukātabba (knpt) : đáng kính trọng.
  • Garukata (qkpt) : được kính trọng.
  • Garugabbhā (nữ) : người có thai.
  • Gahana (dđt) : sự cầm nắm.
  • Gāmavāsī (nam) : dân làng.
  • Gāmika (nam) : nông dân.
  • Gāyati (đt) : hát.
  • Gāyanta (htpt) : đang hát.
  • Gārava (nam) : sự kính trọng, sự nặng nề.
  • Gāha (dđt) : sự cầm, nắm.
  • Gāhaka (nam) : người mang, lấy.
  • Gāhāpeti (đt) : sai lấy.
  • Gimhika (tt) : thuộc về mùa hè, thích hợp cho mùa hè.
  • Gilāna (tt) : đau ốm; (nam) bệnh nhân.
  • Gilānūpama (tt) : giống như một bệnh nhân.
  • Gihī (nam) : cư sĩ, người thế tục.
  • Gīta (trung) : bài hát, sự hát, ca khúc.
  • Gutta (qkpt) : được che chở.
  • Gelañña (trung) : sự đau ốm.
  • Geha (trung, nam) : cái nhà.
  • Gocara (nam) : đồ ăn, đồ vật, đồng cỏ.
  • Gotamī (nữ) : phụ nữ dòng gotama (cồ đàm).
  • Gopānasī (nữ) : nóc nhọn trên mái nhà.
  • Gopita (qkpt) : được che chở.
  • Gorupa (trung) : tháp canh trước cổng.
  • Gopeti (đt) : canh gác, che chở, bảo vệ.
  • Ghaṭaka (nam) : ấm nước.
  • Ghanaṃ (trt) : dày đặc.
  • Gharāvāsa (nam) : đời sống gia đình.
  • Ghātika (tt) : trộn với bơ.
  • Ghuṭṭha (qkpt) : được tuyên bố.
  • Ca (bbt) : và, cũng.
  • Cakkamagga (nam) : dấu xe đi.
  • Cakkaratana (trung) : bảo luân, ngọc nơi bánh xe.
  • Cakkavattī (nam) : chuyển luân vương.
  • Cakkavāḷa (nam) : hòn đá bao quanh thế giới.
  • Cakkāyudha (trung) : đoản thương, dấu hiệu uy quyền.
  • Cajati (đt) : từ bỏ, rời.
  • Cajīyati (đt) : bị từ bỏ.
  • Catukka (trung) : nhóm gồm bốn, chỗ đường gặp nhau (ngã tư).
  • Catubbidha (tt) : bốn lần, gấp bốn.
  • Candana (trung) : chiên đàn, gỗ trầm.
  • Camarī (nam) : trâu mao.
  • Cara (nam) : gián điệp, do thám.
  • Caranta (htpt) : đang đi, đang du hành.
  • Carita (trung) : đời sống, sự sống.
  • Calati (đt) : di chuyển, đi không vững.
  • Cavati (đt) : qua đời, chết.
  • Cāga (nam) : từ thiện; (dđt) ruồng bỏ.
  • Cārikā (nữ) : cuộc du hành, sự lang thang.
  • Cālanīya (qkpt) : có thể được di chuyển.
  • Cita (qkpt) : được sưu tập.
  • Citaka (nam) : cái giàn hỏa.
  • Citta (tt) : điểm lấm tấm, loang lỗ.
  • Cintayitvā (bbqk) : sau khi suy nghĩ.
  • Ciraṃ (trt) : lâu dài.
  • Cīvara (trung) : áo tu sĩ.
  • Cīyati (đt) : được thu nhập.
  • Cuṇṇeti (đt) : đánh phấn.
  • Ceta (trung, nam) : ý tưởng.
  • Cetiya (trung) : điện phật.
  • Cetiyaṅgaṇa (trung) : sân chùa.
  • Cetopasāda (nam) : sự toại ý.
  • Cora (nam) : kẻ trộm.
  • Chaḍḍeti (đt) : ném bỏ.
  • Chaṇa (nam) : buổi tiệc.
  • Chanda (trung, nam) : vần điệu.
  • Channa (qkpt) : được bao phủ.
  • Chavi (nữ) : lớp da ngoài.
  • Chaḷabhiññā (nữ) : sáu thứ thần thông.
  • Chaḷaṃsa (tt) : sáu góc, lục giác.
  • Chāḍeti (đt) : che giấu, bao phủ, lợp.
  • Chijjati (đt) : bị cắt, bị bẻ.
  • Chettu (nam) : người cắt.
  • Chettuṃ (vbt) : cắt.
  • Jaṭiya (nam) : người khổ hạnh tóc bện.
  • Jaṭila (nam) : như jaṭiya.
  • Jaṇṇumatta (tt) : sâu đến gối.
  • Jana (nam) : con người.
  • Janatā (nữ) : dân chúng, quần chúng.
  • Janapada (nam) : xứ sở, lãnh thổ.
  • Jambudīpa (nam) : Ấn Độ.
  • Jarā (nữ) : sự tàn tạ, tuổi già.
  • Jalanta (htpt) : rực rỡ, chiếu sáng.
  • Jalita (qkpt) : đỏ rực.
  • Java (nam) : tốc lực.
  • Jahāti (đt) : từ bỏ.
  • Jahāra (đt) : nó đã từ bỏ.
  • Jahitvā (bbqk) : sau khi từ bỏ.
  • Jāta (qkpt) : được sinh ra.
  • Jāti (nữ) : sự sinh ra, thứ, loại.
  • Jānapadika (nam) : nông dân.
  • Jānanta (htpt) : biết.
  • Jāyati (đt) : sinh khởi.
  • Jāyā (nữ) : vợ.
  • Jiṇṇa (qkpt) : bị tàn tạ.
  • Jita (qkpt) : bị chinh phục.
  • Jinanta (htpt) : đang chinh phục.
  • Jināti (đt) : nó chinh phục.
  • Jīva (nam) : cuộc đời.
  • Jīvikā (nữ) : sự sống.
  • Jīvita (trung) : đời sống.
  • Jeyya (knpt) : đáng được chinh phục.
  • Jotanta (htpt) : sáng rực.
  • Jhāna (trung) : thiền định, thiền na.
  • Jhāpita (qkpt) : bị đốt.
  • Jhāma (tt) : cháy ra than.
  • Jhāyati (đt) : đốt cháy.
  • Ñatvā (bbqk) : sau khi biết.
  • Ñāṇa (trung) : sự hiểu biết, trí.
  • Ñātayya (knpt) : đáng được hiểu biết.
  • Ñāti (nam) : sự liên hệ, tương quan.
  • Ñātu (nam) : người biết.
  • ṭhapita (qkpt) : được đặt.
  • ṭhapetabba (knpt) : đáng được giữ.
  • ṭhapeti (đt) : đặt, giữ.
  • ṭhapetvā (bbqk) : sau khi giữ lại; trừ ra; ngăn rào.
  • ṭhātuṃ (vbt) : đứng.
  • ṭhāna (trung) : chỗ, vị trí.
  • ḍayhati (đt) : được đốt cháy.
  • Takkika (nam) : luận sư, người lập luận.
  • Taṇḍulika (nam) : người buôn lúa gạo.
  • Taṇhā (nữ) : khát ái.
  • Tato nidānaṃ (trt) : do nhân duyên ấy, bởi thế.
  • Tatta (qkpt) : được làm nóng.
  • Tattaka (tt) : nhiều chừng ấy, cùng số lượng ấy.
  • Tathā (bbt) : bởi thế.
  • Tathāgata (nam) : đức Như Lai.
  • Tathā pi (bbt) : nhưng mà, dù vậy.
  • Tath’ eva (bbt) : cũng thế, tương tự.
  • Tad’ eva : cũng vật ấy.
  • Tanoti (đt) : khuếch trương.
  • Tantavāya (nam) : thợ dệt.
  • Tapa (nam, trung) : sự khổ hạnh.
  • Tapamāna (htpt) : chiếu sáng.
  • Tapassī (nam) : nhà khổ hạnh, ẩn tu.
  • Tapodhana (nam) : tu sĩ.
  • Tama (nam, trung) : bóng tối.
  • Tamba (nam) : đồng, (tt) màu đồng.
  • Tambūla (trung) : lá trầu không.
  • Taya (trung) : bộ ba.
  • Taraṇīya (knpt) : có thể qua.
  • Taramāna (htpt) : đang qua.
  • Tasmā (bbt) : bởi thế.
  • Tāta (nam) : con trai, cha.
  • Tādisa (tt) : như thế.
  • Tāpasa (nam) : nhà tu khổ hạnh.
  • Tāpita (qkpt) : được đốt nóng.
  • Tārakā (nữ) : ngôi sao.
  • Tārā (nữ) : ngôi sao.
  • Tālapaṇṇa (trung) : lá bối.
  • Tāḷa (nam) : âm nhạc.
  • Tāvataka (tt) : chừng ấy.
  • Tika (trung) : bộ ba.
  • Titti (nữ) : sự thỏa mãn.
  • Titthiya (nam) : tà sư, (tt) dị giáo.
  • Tipiṭakapāḷi (nữ) : ba tạng phật kinh pāli.
  • Tuṭṭha (qkpt) : vui mừng.
  • Tuṇhī (bbt) : im lặng.
  • Tutta (trung) : cọc luyện voi.
  • Turitaṃ (trt) : mau chóng.
  • Turiya (bhaṇḍa) (trung) : nhạc khí.
  • Teja (nam, trung) : sức nóng, hơi nóng.
  • Tejassī (nam) : sáng, rực rỡ.
  • Temeti (đt) : làm ướt.
  • Tela (trung) : dầu.
  • Telika (nam) : người bán dầu.
  • Thanapa (nam) : trẻ nhỏ.
  • Thala (trung) : đất.
  • Thalaja (tt) : sinh trên đất.
  • Thāma (nam) : sức mạnh.
  • Thuti (nữ) : sự ca tụng.
  • Thūla (tt) : thô.
  • Thera (nam) : trưởng lão (tỳkheo).
  • Thoka (tt) : ít.
  • Thomenta (htpt) : đang ca tụng.
  • Dakkhina (tt) : về phía nam, bên phải.
  • Daṭṭhayya (knpt) : đáng được thấy.
  • Daḍḍha (qkpt) : bị đốt cháy.
  • Daṇḍapīdikā (nữ) : đuốc.
  • Daṇḍika (tt) : có một cái gậy.
  • Danta (qkpt) : được hàng phục.
  • Dantakaṭṭha (trung) : bàn chải răng.
  • Damiḷa (tt) : thuộc xứ tamil (phía nam Ấn Độ).
  • Dameti (đt) : 
  • Dāyā (nữ) : lòng tốt.
  • Dāyāhi (tt) : từ mẫn.
  • Dassana (dđt) : sự thấy.
  • Dasseti (đt) : chỉ cho thấy.
  • Dassenta (htpt) : đang chỉ.
  • Dahara (tt) : trẻ.
  • Daḷha (tt) : chặt, chắc.
  • Daḷidda (tt) : nghèo.
  • Dānapati (nam) : người bố thí, hào phóng.
  • Dāyaka (nam) : thí chủ, người cho.
  • Dāyāda (nam) : sự thừa hưởng.
  • Dāra (nam) : vợ.
  • Dāraka (nam) : con trai nhỏ.
  • Dāḷiddiya (trung) : sự nghèo khó.
  • Dāru (trung) : củi, gỗ.
  • Dārumaya (tt) : bằng gỗ.
  • Diguna (tt) : gấp hai.
  • Dija (nam) : con chim, người Bà la môn.
  • Dijagaṇa (nam) : đàn chim.
  • Diṭṭha (qkpt) : được thấy.
  • Dinakara (nam) : mặt trời.
  • Dibba (tt) : thần tiên, thuộc về trời.
  • Dibbati (đt) : chơi.
  • Diyaḍḍha (nam) : một rưỡi, hai trừ nửa.
  • Dissanta (htpt) : đang xuất hiện.
  • Dīgharatta (trung) : một thời gian lâu dài.
  • Dīna (tt) (qkpt) : bần cùng, khốn khổ.
  • Dukkara (tt) : khó khăn.
  • Dukkhita (qkpt) : khốn khổ.
  • Duggandha (nam) : mùi thối.
  • Duṭṭa (qkpt) : bị hỏng, xấu xa.
  • Dussana (tt) : khó thấy.
  • Duddha (trung) : sữa; (qkpt) được vắt sữa.
  • Dubbaṇṇa (tt) : xấu xí.
  • Dubbala (tt) : yếu.
  • Dubbalya (trung) : sự yếu.
  • Dubbinita (qkpt) : không được huấn.
  • Duma (nam) : cây.
  • Durakkhāta (qkpt) : được giảng một cách dở.
  • Dullabha (tt) : hiếm.
  • Duvidha (tt) : thuộc hai loại.
  • Dussa (trung) : áo quần.
  • Dussati (đt) : làm tức mình.
  • Dussīla (tt) : phá giới.
  • Dūta (nam) : sứ giả.
  • Dūrato (bbt) : từ xa.
  • Dūsita (qkpt) : bị hỏng.
  • Deyya (knpt) : vật đáng cho.
  • Deva (nam) : trời, tâu bệ hạ.
  • Devadūta (nam) : thiên sứ.
  • Devasika (tt) : hàng ngày.
  • Devāyatana (trung) : đền thờ thần linh.
  • Desanā (nữ) : bài pháp.
  • Desenta (htpt) : đang thuyết pháp.
  • Deha (nam, trung) : thân xác.
  • Dovārika (nam) : người gác cổng.
  • Dosa (nam) : lỗi, sân giận.
  • Dhaññaphala (trung) : mùa gặt.
  • Dhanuggaha (nam) : người bắn cung.
  • Dhamma (nam) : pháp.
  • Dhammakathika (nam) : người giảng pháp.
  • Dhammacakkhu (trung) : pháp nhãn.
  • Dhammaṭṭha (tt) : chính trực, đúng pháp.
  • Dhammarāja (nam) : pháp vương.
  • Dhammāsana (trung) : pháp tòa.
  • Dhammika (tt) : chính trực, đúng pháp.
  • Dhaṇsati (đt) : rơi từ, chìm xuống.
  • Dhātu (nữ) : giới, xá lợi.
  • Dhārā (nữ) : lưỡi (gươm, giáo), dòng thác.
  • Dhārenta (htpt) : đang mang.
  • Dhunāti (đt) : lay, phá hủy.
  • Dhuvaṃ (trt) : chắc chắn.
  • Dhovana (dđt) : sự rửa.
  • Nagara (trung) : thành phố.
  • Nagaravāsī (nam) : thị dân.
  • Nagga (tt) : trần trụi.
  • Naṅgala (trung) : cái cày.
  • Naṅguṭṭha (trung) : cái đuôi.
  • Nacca (trung) : khiêu vũ, vũ điệu.
  • Naccati (đt) : múa.
  • Naṭṭha (qkpt) : mất.
  • Nandana (dđt) : vui mừng.
  • Nabha (nam, trung) : bầu trời.
  • Namassanīya (knpt) : đáng được thờ phụng.
  • Namassamāna (htpt) : đang thờ phụng.
  • Nava (tt) : mới.
  • Nava kathā (nữ) : tiểu thuyết.
  • Nahuta (trung) : mười ngàn.
  • Nāgara (nam) : thị dân, (tt) thuộc về thành thị.
  • Nāṭakitthī (nữ) : vũ nữ.
  • Nāgarika (nam) : người thành phố, (tt) thuộc về thành phố.
  • Nāṭikā (nữ) : nữ diễn viên.
  • Nātha (nam) : vị chúa tể, (tt) có thể có tài.
  • Nānappakāra (tt) : khác nhau, nhiều loại.
  • Nānā (bbt) : khác nhau.
  • Nānāvaṇṇa (tt) : đủ màu, nhiều màu.
  • Nābhi (nữ) : trục xe.
  • Nāyaka (nam) : lãnh tụ.
  • Nāvika (nam) : thủy thủ.
  • Nāvikā (nữ) : nữ thủy thủ.
  • Nikāya (nam) : bộ, bầy, đàn.
  • Nikkujjita (qkpt) : lật ngược.
  • Nikkhamati (đt) : ra đi.
  • Nikkhami (đt) : đã đi.
  • Nikkhitta (qkpt) : được đạt, được giữ.
  • Nikkhaṇīyati (đt) : được chôn.
  • Nikhāta (qkpt) : được đào ra.
  • Nikhila (tt) : toàn thể.
  • Nikkhilavijjaalaya (nam) : đại học.
  • Nigaṇhati (đt) : trải qua.
  • Nigaṇṭha (nam) : ni kiền tử, khổ hạnh lõa thể.
  • Niggata (qkpt) : ra đi.
  • Nigrodha (nam) : cây bàng.
  • Nicaya (nam) : chất đống.
  • Nidahita (qkpt) : được chôn, được cất.
  • Nidhīyati (đt) : được chôn, cất.
  • Nindati (đt) : khinh bỉ.
  • Nipanna (qkpt) : nằm xuống.
  • Nijonna (tt) : khéo léo.
  • Nipphanna (qkpt) : được tạo, có điều kiện.
  • Nibaddhaṃ (tt) : luôn luôn.
  • Nibbatta (qkpt) : được sinh ra, khởi lên.
  • Nibbattati (đt) : sinh ra.
  • Nibbatteti (đt) : phát sinh.
  • Nibbāṇa (trung) : níp bàn.
  • Nibbindati (đt) : chán ngấy.
  • Nibbuta (qkpt) : được làm cho an, bình an.
  • Nimanteti (đt) : mời.
  • Nimittapāṭhaka (nam) : người thầy bói.
  • Nimmala (tt) : vô nhiễm.
  • Nimmita (qkpt) : được sinh ra.
  • Nimmināti (đt) : sinh ra.
  • Niyāmita (qkpt) : được dành sẵn.
  • Niyāmeti (đt) : dành phần, dành sẵn.
  • Niyojeti (đt) : sai, phái.
  • Niyyati (đt) : được dẫn đạo.
  • Niyyāti (đt) : tắt, đi ra.
  • Niyyānika (tt) : đưa đến (giải thoát).
  • Niraya (nam) : địa ngục.
  • Niravasesa (tt) : hoàn toàn.
  • Niruttara (tt) : không song song; không trả lời.
  • Niroga (tt) : mạnh khoẻ.
  • Nivattha (qkpt) : khoác, mặc.
  • Nivāretuṃ (vbt) : tránh; đừng.
  • Nivāsāpetuṃ (vbt) : sai mặc áo.
  • Nivāseti (đt) : mặc áo.
  • Nivāsetvā (bbqk) : sau khi mặc áo.
  • Nivedeti (đt) : thông báo.
  • Nivesana (trung) : nhà, trú xứ.
  • Nisajja (bbqk) : sau khi ngồi.
  • Nisākara (nam) : mặt trăng.
  • Nisinnaka (tt) : đang ngồi.
  • Nissāya (bbt) : vì, liên hệ đến, tùy thuộc vào.
  • Nissita (qkpt) : liên hệ đến.
  • Nissitaka (tt) : phụ thuộc.
  • Nissenī (nữ) : cái thang.
  • Nihacca (bbqk) : sau khi làm rơi xuống.
  • Nīca (tt) : thấp.
  • Nītigantha (nam) : sách luật.
  • Nīyati (đt) : được mang.
  • Nīla (tt) : xanh, nhuộm xanh.
  • Nīvaraṇa (trung) : triền cái.
  • Nīharitabba (knpt) : đáng lây ra, đáng xua đuổi.
  • Nīharitvā (bbqk) : sau khi lấy ra.
  • Nūnaṃ (bbt) : chắc chắn.
  • N’ eka (tt) : nhiều.
  • Netvā (bbqk) : sau khi mang.
  • Nepuñña (trung) : tài khéo.
  • Nemi (nữ) : bánh xe.
  • Neyya (knpt) : đang mang, đang hiểu.
  • Nerayika (tt) : sinh ở địa ngục, giống địa ngục.
  • No ce : nếu không.
  • Nhāta (qkpt) : đã tắm.
  • Pakāseti (đt) : tuyên bố, diễn đạt.
  • Pakāsetuṃ (vbt) : tuyên bố, làm hiện rõ.
  • Pakka (qkpt) : được luộc, được làm nóng, chín.
  • Pakkanta (qkpt) : đã đi.
  • Pakkāmi (đt) : đi xa.
  • Pakkosāpeti (đt) : cho gọi, cho đòi.
  • Pakkositvā (bbqk) : sau khi gọi đến.
  • Pakkhāleti (đt) : rửa, tráng sạch.
  • Pakkhipati (đt) : đặt vào.
  • Paggharāti (đt) : kêu vù vù.
  • Paṅkaja (trung) : hoa sen.
  • Paccassosi (đt) : trả lời.
  • Paccakkhaṃ (trt) : đối diện, trực tiếp.
  • Paccantima (tt) : xa.
  • Paccāgacchati (đt) : trở về.
  • Paccājāta (qkpt) : sinh ra.
  • Paccuggamana (trung) : đi đón.
  • Paccuṭṭheti (đt) : dậy khỏi chỗ nào.
  • Paccupaṭṭhāpeti (đt) : lấy lại (trí nhớ).
  • Pacchato (bbt) : đằng sau.
  • Pacchima (tt) : phía tây; cuối cùng.
  • Pajānāti (đt) : biết rõ.
  • Pañcadasī (nữ) : ngày rằm.
  • Pañña (tt) : khôn ngoan.
  • Paññāpetabba (knpt) : đáng được chuẩn bị.
  • Paññatta (qkpt) : được chuẩn bị, đặt ra (quy luật..)
  • Paññāvuddhi (nữ) : sự tăng trưởng trí tuệ.
  • Pañha (3) : câu hỏi.
  • Patākā (nữ) : cờ.
  • Paṭikkamati (đt) : thối lui. Đi trở lui.
  • Paṭikkūla (tt) : đáng nhờm gớm.
  • Paṭikkhipati (đt) : từ chối.
  • Paṭikkhipana (dđt) : sự từ chối.
  • Paṭigaṇhāti (đt) : nhận.
  • Paṭicca (bbt) : và, do duyên.
  • Paṭicchanna (qkpt) : bao phủ bằng, che giấu.
  • Paṭicchāpeti (đt) : trao cho.
  • Paṭijāni (đt) : hứa (qk).
  • Paṭiññā (nữ) : sự thỏa thuận, lời hứa.
  • Paṭinissajjati (đt) : từ bỏ.
  • Paṭinivattati (đt) : trở về.
  • Paṭipajjati (đt) : thực hành.
  • Paṭibhāti (đt) : nảy sinh trong tâm thức.
  • Paṭiyatta (qkpt) : được sửa soạn.
  • Paṭiyādeti (đt) : sửa soạn.
  • Paṭirāja (nam) : vua đối nghịch.
  • Paṭiladdhuṃ (vbt) : đạt đến.
  • Paṭilabhati (đt) : đạt được.
  • Paṭivacana (trung) : sự trả lời.
  • Paṭivedeti (đt) : thông báo.
  • Paṭivedha (nam) : sự chứng đắc, tuệ giác.
  • Paṭisaṅkharoti (đt) : sửa sang.
  • Paṭisallīna (qkpt) : đi vào sự độc cư.
  • Paṭisāmeti (đt) : sắp thứ tự.
  • Paṭihata (qkpt) : gõ vào.
  • Paṭṭhāya (bbt) : khởi từ.
  • Paṭihīyati (đt) : được đọc.
  • Paṇidahati (đt) : mong mỏi, khát khao.
  • Paṇīta (tt) : thú vị, tuyệt hảo.
  • Paṇḍicca (trung) : sự uyên bác.
  • Paṇḍitācariya (nam) : giáo sư.
  • Paṇṇarasī (nữ) : ngày rằm âm lịch.
  • Paṇṇasālā (nữ) : chòi lá.
  • Paṇṇākāra (nam) : quà tặng.
  • Patati (đt) : rơi xuống.
  • Patikula (trung) : gia đình bên chồng.
  • Patigaṇhāti (đt) : nhận.
  • Patiṭṭhāpayanāna (htpt) : thiết lập, an lập.
  • Patiṭṭhāpita (qkpt) : được an lập, định cư.
  • Patiṭṭhāpeti (đt) : an lập, định cư.
  • Patita (qkpt) : đã rơi.
  • Patidinaṃ (trt) : hàng ngày.
  • Patirūpa (tt) : thích hợp, thích nghi.
  • Patirūpaka (nam) : người mạo xưng.
  • Patta (qkpt) : đã đến, đạt đến.
  • Patta (nam) : cái bát.
  • Pattayya (knpt) : đáng được đạt đến.
  • Pattuṃ (vbt) : đến.
  • Patthaṭa (qkpt) : rộng rãi, trải rộng.
  • Patthanā (nữ) : khát vọng.
  • Pattharati (đt) : trải rộng.
  • Patthitaṭṭhāna (trung) : chỗ đến, đáo xứ.
  • Pathika (nam) : du khách.
  • Padakkhiṇā (nữ) : sự đi vòng quanh, nhiễu quanh.
  • Padaso (bbt) : từng tiếng một.
  • Padika (nam) : người bộ hành.
  • Paduṭṭha (qkpt) : hư hỏng.
  • Padesa (nam) : vùng, tỉnh.
  • Padhaṇsiya (tt) : có thể bị vi phạm.
  • Padhāna (tt) : chính, trước tiên.
  • Panti (nữ) : hàng.
  • Panthaka (nam) : người lữ khách.
  • Panthaghātaka (nam) : người cướp đường.
  • Pappoti (đt) : đạt đến, đến.
  • Pabodheti (đt) : thức dậy.
  • Pabbajati (đt) : xuất gia.
  • Pabbajita (nam) : ẩn sĩ, sa môn, tu sĩ.
  • Pabbajissa (đt) : nếu (nó) xuất gia.
  • Pabbajjā (nữ) : sự từ bỏ, sự xuất gia, thụ giới.
  • Pabhavati (đt) : khởi từ.
  • Pabhāseti (đt) : làm sáng lên.
  • Pamajja (bbqk) : biếng nhác, lơ đễnh.
  • Pamajjati (đt) : lơ đễnh.
  • Pameyya (knpt) : có thể đo lường.
  • Paya (nam, trung) : sữa, nước.
  • Payirupāsati (đt) : theo hầu, gần gũi.
  • Payojana (trung) : sự sử dụng, nhu cầu.
  • Payojayati (đt) : sử dụng, dùng, thuê mướn.
  • Payojayissā (đt) : nếu (nó) đã dùng, mướn.
  • Parakkama (nam) : nỗ lực.
  • Parakkamati (đt) : cố gắng, nỗ lực.
  • Paraṃ (trt) : sau.
  • Paraloka (nam) : thế giới khác.
  • Parājeti (đt) : đánh bại.
  • Parābhava (nam) : thất sủng, phá sản.
  • Parāmasati (đt) : động tới, đề cập.
  • Parikkhitta (qkpt) : bao quanh.
  • Parikkhīṇa (qkpt) : kiệt lực.
  • Parikkhepa (nam) : vây quanh.
  • Pariccarati (đt) : phục vụ, hầu hạ.
  • Paricāraka (nam) : thị giả, người hầu cận.
  • Paricārikā (nữ) : nữ tỳ.
  • Pariccajati (đt) : bỏ.
  • Paricchindati (đt) : làm nổi bật.
  • Parijānāti (đt) : biết thấu đáo, tận tri.
  • Paridahanta (htpt) : mang, mặc (đang).
  • Paridevamāna (htpt) : khóc (đang).
  • Paridhāvāti (đt) : chạy quanh.
  • Paridhāvana (dđt) : sự chạy quanh.
  • Parinibbāti (đt) : đại bát níp bàn.
  • Paripuṇṇa (qlpt) : đầy tràn.
  • Paripūra (tt) : hoàn toàn, đầy đủ.
  • Paribbaya (nam) : phí tổn.
  • Paribbājaka (nam) : nhà khổ hạnh lang thang.
  • Paribhāsati (đt) : mắng chửi, nhục mạ.
  • Paribhuñjitvā (bbqk) : sau khi ăn.
  • Pariyaṭaka (nam) : người hành hương, chiêm bái.
  • Pariyāya (nam) : phương pháp, cách thức, tiếng đồng nghĩa.
  • Pariyesati (đt) : tìm kiếm.
  • Pariyesamāna (htpt) : đang tìm.
  • Pariyodapanā (nữ) : sự thanh luyện, thanh lọc, tịnh hóa.
  • Pariyodapetabba (knpt) : nên được làm sạch.
  • Parivajjen (đt) : thánh, tẩy trừ.
  • Parivattati (đt) : xoay quanh, nhiễu quanh.
  • Parivattanta (htpt) : sự nhiễu quanh.
  • Parivatteti (đt) : lăn tròn, chuyển ngữ.
  • Parivārīyati (đt) : được theo.
  • Parivāreti (đt) : vây quanh.
  • Parivisati (đt) : cho ăn, hầu bàn ăn.
  • Parivuta (qkpt) : được theo bởi, được vây quanh.
  • Parisamantato (bbt) : xung quanh.
  • Parisā (nữ) : đoàn tùy tùng.
  • Parisodheti (đt) : làm sạch.
  • Pariharati (đt) : sử dụng, mang.
  • Parihāyati (đt) : nhỏ bớt, giảm bớt.
  • Parodati (đt) : khóc.
  • Palāyati (đt) : chuồn, trốn.
  • Palāla (nt) : đống rơm
  • Paluddhabhāva (nam) : sự cám dỗ.
  • Pallaṅka (nam) : trường kỷ; thế ngồi kiết già.
  • Pavaṭṭeti (đt) : lăn tròn.
  • Pavattati (đt) : kéo dài.
  • Pavatti (nữ) : tin tức, báo cáo, hiện hữu.
  • Paviṭṭha (qkpt) : vào trong.
  • Pavisīyati (đt) : được vào (thụ động thể).
  • Pavissa (bbqk) : sau khi vào.
  • Pavuccati (đt) : được nói.
  • Pavedana (trung) : sự bố hai công.
  • Pavedhamāna (htpt) : sự run rẩy, đi không vững.
  • Paveseti (đt) : nhận vào, cho phép vào.
  • Pasattha (qkpt) : tuyệt hảo, được ca tụng.
  • Pasama (qkpt) : sáng sủa; vui mừng.
  • Pasayha (bbqk) : một cách cưỡng bức.
  • Pasāda (nam) : sự toại ý, sự hoan hỷ, tình thương.
  • Pasādeti (đt) : làm vui lên, cải đạo; làm sáng tỏ.
  • Pasādetvā (bbqk) : sau khi làm hoan hỷ.
  • Pasāretvā (bbqk) : sau khi duỗi dài.
  • Pasibbaka (nam) : túi xách.
  • Pasīdati (đt) : trở nên sáng sủa, vui.
  • Passati (đt) : thấy, trông.
  • Passanta (htpt) : đang nhìn thấy.
  • Passituṃ (vbt) : thấy.
  • Paharati (đt) : đánh đập.
  • Paharīyati (đt) : bị đánh.
  • Pahāya (bbqk) : su khi từ bỏ.
  • Pahīna (qkpt) : bị loại bỏ.
  • Pahoti (đt) : có thể.
  • Pāka (dđt) : đang nấu.
  • Pākaṭa (tt) : nổi tiếng; hiện rõ.
  • Pākāra (nam) : thành lũy.
  • Pācana (trung) : cái cọc.
  • Pājenta (htpt) : đang đánh (xe).
  • Pāṭava (nam) : sự thông thạo.
  • Pāṭihāriya (trung) : phép lạ.
  • Pāṇaka (nam) : côn trùng, chúng sinh.
  • Pāṇī (nam) : chúng sinh.
  • Pātukāma (tt) : muốn uống.
  • Pātubhūta (qkpt) : được hiện rõ.
  • Pāturahosi (đt) : hiện rõ.
  • Pato’ va (bbt) : sớm.
  • Pāpa (tt) : tội lỗi.
  • Pātheyya (trung) : lương thực đi đường.
  • Pānaka (trung) : nước (đường…).
  • Pāpuṇāti (đt) : đạt đến.
  • Pāpuṇissa (đt) : nó đã đạt đến.
  • Pāmokkha (nam) : lãnh tụ, đầu não.
  • Pāmojja (trung) : niềm vui.
  • Pāyeti (đt) : làm cho uống.
  • Pālana (dđt) : sự che chở, hộ trì.
  • Pāletu (nam) : người che chở, người hộ trì.
  • Pāvaka (nam) : lửa.
  • Pāsa (nam) : cái bẫy.
  • Pāsādika (tt) : khả ái.
  • Pāheti (đt) : sai gửi.
  • Piṭṭha (trung) : lưng; bề mặt.
  • Pidhāna (trung) : cái vung, nắp đậy.
  • Pitusantaka (tt) : tài sản của cha, thuộc về cha.
  • Pipāsita (qkpt) : khát nước.
  • Piya (tt) : thân mến.
  • Pivati (đt) : uống.
  • Pihita (qkpt) : đóng.
  • Pīṭhaka (trung) : ghế nhỏ.
  • Pīta (qkpt) : được uống.
  • Pīti (nữ) : hỉ (khoái cảm nơi thân), sự thích thú.
  • Puggala (nam) : con người.
  • Puṅgava (nam) : con bò đực đầu đàn.
  • Pucchati (đt) : hỏi.
  • Pucchita (qkpt) : được hỏi.
  • Puññakamma (trung) : việc công đức, việc thiện.
  • Puṭṭha (qkpt) : được nuôi lớn; được hỏi.
  • Puṇḍarīka (trung) : hoa sen trắng.
  • Puṇṇa (qkpt) : đầy.
  • Puṇṇamī (nữ) : ngày rằm.
  • Puttaka (nam) : con trai nhỏ.
  • Puttima (tt) : người có những con trai.
  • Puthujjana (nam) : người phàm phu, người không được giáo hóa.
  • Punappunaṃ (bbt) : lặp đi lặp lại.
  • Punabbhava (nam) : sự tái sinh.
  • Pubbaṅha (nam) : trước ngọ, buổi sáng.
  • Pubbe (bbt) : trước.
  • Purakkhatvā (bbqk) : có trước mặt.
  • Puratthima (tt) : phía đông.
  • Purā (bbt) : ngày xưa.
  • Purātana (tt) : xưa, cũ.
  • Purima (tt) : trước.
  • Puretaraṃ (trt) : trước tiên.
  • Pūti (tt) : hôi thối, xấu xa.
  • Pūreti (đt) : làm đầy.
  • Pema (nam) : ái, sự thương yêu.
  • Pemanīya (tt) : yêu mến.
  • Peyya (trung) : đồ uống.
  • Pesetabba (knpt) : nên gửi.
  • Peseti (đt) : gửi đi.
  • Pesetvā (bbqk) : sau khi gửi.
  • Potaka (nam) : con nhỏ.
  • Potthaka (nam) : sách.
  • Potthakālaya (nam) : thư viện.
  • Pothenta (htpt) : đang đánh.
  • Posāvanika (trung) : phí tổn nuôi dưỡng.
  • Posita (qkpt) : được nuôi nấng, nuôi dưỡng.
  • Poseti (đt) : nuôi lớn.
  • Pharati (đt) : biến mãn, làm cho chan hòa khắp.
  • Phalika (nam) : pha lê.
  • Phāṇita (trung) : thuốc giải độc (trừ nọc rắn…).
  • Phāṇitakhaṇḍa (nam) : 
  • Phāleti (đt) : làm nứt ra, xé.
  • Pheṇa (trung) : bọt nước.
  • Pheṇila (tt) : sủi bọt.
  • Bajjhati (đt) : được buộc, cột, trói (thụ động thể).
  • Baddha (qkpt) : được buộc ách, được cột.
  • Bandhana (trung) : dây trói.
  • Badhūva (đt) : đã là.
  • Bala (trung) : sức mạnh, quân lực.
  • Balakkāra (nam) : sức mạnh, bạo lực.
  • Bavhābādha (tt) : đau ốm.
  • Bahukkhattuṃ (trt) : nhiều lần.
  • Bahudhā (trt) : bằng nhiều cách.
  • Bahuso (trt) : hầu hết.
  • Bahussuta (tt) : bác học, đa văn.
  • Bālisika (nam) : người đánh cá.
  • Bāhusacca (tt) : sự bác học, đa văn.
  • Buddha (qkpt) : đấng giác ngộ.
  • Buddhatta (nam) : sự giác ngộ.
  • Buddhasāsana (trung) : phật giáo.
  • Buddhuppāda (nam) : thời kỳ có phật ra đời.
  • Bojjhaṅga (nam) : bồ đề phần, giác chi.
  • Boddhuṃ (vbt) : nhận biết.
  • Bodhipakkhiya (tt) : thuộc về giác ngộ.
  • Bodhisatta (nam) : bồ tát.
  • Brahmacariyā (nữ) : phạm hạnh.
  • Bhagavantu (nam) : đức thế tôn.
  • Bhagga (qkpt) : gãy, bể.
  • Bhaṭa (nam) : binh sĩ.
  • Bhaṇḍa (trung) : hàng hóa, vật liệu.
  • Bhaṇḍāgārika (nam) : người giữ kho.
  • Bhatti (nữ) : sự kính tín.
  • Bhadra (tt) : tốt, lành.
  • Bhante (hố cách) : thưa tôn giả, bạch thế tôn, thưa ngài…
  • Bhaya (trung) : sự sợ hãi.
  • Bharati (đt) : nâng đỡ.
  • Bharavāhī (nam) : người, kẻ mang gánh nặng.
  • Bhavana (trung) : nhà ở, (dđt) trờ thành.
  • Bhavamāna (htpt) : đang trở thành.
  • Bhavitabba (knpt) : phải trở thành.
  • Bhāgiṇeyya (nam) : cháu, con trai chị.
  • Bhājana (trung) : đồ đựng.
  • Bhājita (qkpt) : được chia.
  • Bhājeti (đt) : chia.
  • Bhātika (nam) : anh, em trai.
  • Bhāveti (đt) : phát triển, tu tập.
  • Bhāsati (đt) : nói.
  • Bhāsita (qkpt) : được nói, (dđt) sự nói.
  • Bhikkhunī (nữ) : tỳkheo ni.
  • Bhikkhisaṅgha (nam) : tăng đoàn.
  • Bhijjati (đt) : bị bể, vỡ.
  • Bhisa (trung) : chồi sen, củ sen.
  • Bhīta (qkpt) : sợ.
  • Bhīyo (bbt) : hơn.
  • Bhuja (nam) : bàn tay.
  • Bhujaga (nam) : con rắn.
  • Bhutta (qkpt) : bị ăn, được thưởng thức.
  • Bhūta (qkpt) : đã là, đã thành.
  • Bhūmika (tt) : có những tầng lầu (trong hợp thể).
  • Bhūmibhāga (nam) : luống đất.
  • Bhūyati (đt) : đang trở thành.
  • Bhūsāpetvā (bbqk) : sau khi sai trang hoàng.
  • Bhūsita (qkpt) : được trang hoàng.
  • Bhedana (dđt) : sự bẻ gãy, làm vỡ.
  • Bhesajja (trung) : thuốc.
  • Bho (bbt) : bạn.
  • Bhoga (nam) : tài sản, của cải.
  • Bhogī (nam) : người có của; con rắn.
  • Bhojana (trung) : đồ ăn mềm, sự cho ăn.
  • Bhojīyati (đt) : được cho ăn.
  • Makuṭa (trung) : cái mồng (gà); vương miện.
  • Lakkaṭa (nam) : con khỉ.
  • Makkhita (qkpt) : bôi đầy.
  • Maggapaṭipanna (qkpt) : sự đi đường.
  • Maṅgala (tt) : lành tốt; (trong hợp thể) thuộc về vua chúa; (trung) hôn lễ.
  • Maccha (nam) : con cá.
  • Majjapa (tt) : say rượu, ghiền rượu.
  • Majjha (nam) : trung gian, giữa.
  • Majjhima (đt) : ở giữa.
  • Mañcaka (nam) : giường nhỏ.
  • Maññati (đt) : suy nghĩ.
  • Maṭṭha (qkpt) : được đánh bóng, làm cho láng, phẳng lì.
  • Maṇḍapa (nam) : trại, lều.
  • Maṇḍita (qkpt) : được trang hoàng.
  • Maṇḍūka (nam) : con cóc, ễnh ương.
  • Mata (qkpt) : đã chết, đã được biết đến; (trung) ý tưởng, tư tưởng.
  • Matakadoṇi (nữ) : cái quan tài.
  • Matakalebara (trung) : tử thi.
  • Matta (qkpt) : say.
  • Mattikā (nữ) : đất sét.
  • Mattikāmaya (tt) : bằng đất sét.
  • Matthaka (nam) : đỉnh, chóp.
  • Matthake (bbt) : ở trên, phía trên.
  • Maddati (đt) : dẫm đạp lên, chà đạp, hàng phục.
  • Manasikaroti (đt) : ghi nhớ trong tâm.
  • Manussatta (trung) : loài người, nhân loại.
  • Manoti (đt) : suy nghĩ, nhận thức.
  • Manomaya (tt) : do ý tạo, tâm tạo.
  • Manta (nam) : bùa chú.
  • Mantu (nam) : người nhận thức.
  • Mantetvā (bbqk) : sau khi luận bàn, hỏi ý kiến.
  • Mala (trung) : rỉ sét; dơ.
  • Malina (tt) : bị hoen ố, dơ.
  • Mahattama (tt) : lớn nhất.
  • Mahanta (tt) : to lớn.
  • Mahapphala (tt) : đem lại kết quả lớn.
  • Mahallaka (tt) : có tuổi, (nam) người già.
  • Mahājana (nam) : công chúng.
  • Mahājānika (tt) : bị mất mát lớn, tổn thất lớn.
  • Mahānisaṃsa (tt) : rất lợi lạc.
  • Mahāmagga (nam) : đại lộ, đường chính, đại đạo.
  • Mahāraha (tt) : đắt giá, rất giá trị.
  • Mahita (qkpt) : được tôn trọng.
  • Mahisa (nam) : con trâu đực.
  • Mahesī (nữ) : hoàng hậu.
  • Maṃsa (trung) : thịt.
  • Mā (bbt) : phân từ có nghĩa cấm đoán, đừng.
  • Māgadha (tt) : sinh ở, thuộc về magadha.
  • Māgadhika (tt) : thuộc xứ makiệtđà.
  • Māṇavaka (nam) : cậu bé.
  • Māṇavī (nữ) : cô bé.
  • Mānasa (trung) : ý, tâm.
  • Mānasika (tt) : thuộc về tâm, ý.
  • Mānita (qkpt) : được tôn trọng.
  • Mānenta (htpt) : kính lễ.
  • Mārita (qkpt) : đã giết.
  • Māriyati (đt) : bị giết.
  • Māretabba (knpt) : đáng giết.
  • Māretu (nam) : người giết, đao phủ.
  • Mālādāma (nam) : tràng hoa, vòng hoa.
  • Mālika (tt) : có tràng hoa.
  • Māluta (nam) : gió.
  • Māhisa (nam) : thịt trâu.
  • Migadāya (nam) : vườn nai.
  • Micchādiṭṭhika (nam) : người theo tà giáo; (tt) theo tà giáo.
  • Miṇāti (đt) : đo.
  • Mita (qkpt) : được đo.
  • Mithubheda (nam) : sự chia rẽ nội bộ, bằng hữu phân hóa.
  • Mukhavaṭṭi (nữ) : mép bìa, bờ lề.
  • Muccati (đt) : được tự do.
  • Muṭṭhimatta (tt) : một nắm đầy.
  • Mutta (qkpt) : được thả ra, phóng thích, (trung) nước tiểu.
  • Muduka (tt) : mềm.
  • Musā (bbt) : láo khoét, sự dối trá.
  • Muhutta (nam) : một phút.
  • Muḷāha (trung) : đi lạc đường, ngu si.
  • Meṇḍa (nam) : cừu.
  • Mettacitta (trung) : từ tâm, lòng từ ái.
  • Medhāvī (nam) : người khôn ngoan.
  • Meyya (knpt) : có thể đo lường.
  • Meraya (trung) : rượu.
  • Mokkha (nam) : sự giải thoát.
  • Yañña (trung) : sự cúng tế.
  • Yattha (bbt) : ở đâu.
  • Yattha katthaci (bbt) : bất cứ đâu.
  • Yathā (bbt) : giống như.
  • Yathābhirantaṃ (trt) : bao lâu tùy thích.
  • Yamaka (tt) : song đôi.
  • Yasa (nam) : danh vọng, tiếng tăm.
  • Yasagga (nam) : danh vọng, tột đỉnh.
  • Yasassī (tt) : có tiếng, nổi danh.
  • Yācita (qkpt) : được xin, được yêu cầu.
  • Yāta (qkpt) : đã đi.
  • Yāti (đt) : đi.
  • Yāna (trung) : xe.
  • Yāma (nam) : canh, một thời khoảng về đêm (đêm 5 canh, ngày 6 khắc).
  • Yāva (tāva) (bbt) : cho đến khi.
  • Yāvataka (tt) : nhiều bằng.
  • Yuga (trung) : đôi.
  • Yugala (trung) : đôi.
  • Yujjhati (đt) : đánh nhau.
  • Ravati (đt) : kêu lên.
  • Ravamāna (htpt) : làm ồn.
  • Rasa (nam) : vị (lưỡi nếm).
  • Raha (nam, trung) : bí mật.
  • Raho (trt) : trong vòng bí mật.
  • Rāja (nam) : vua.
  • Rājakumāra (nam) : hoàng tử.
  • Rājadūta (nam) : sứ giả của vua.
  • Rājadhāni (nữ) : chỗ đô hội, kinh đô.
  • Rājabhavana (trung) : cung vua.
  • Rāji (nữ) : hàng.
  • Rājisi (nam) : bậc hiền nhân thuộc dòng vua.
  • Ruṭṭha (qkpt) : bị khiêu khích, giận dữ.
  • Ruddha (qkpt) : bị trở ngại; bị vây.
  • Rundhittvā (bbqk) : sau khi bẫy, ngăn chặn.
  • Rūpasiri (nữ) : sắc đẹp.
  • Rūhati (đt) : mọc, lớn lên.
  • Rūḷha (qkpt) : đã lên.
  • Rogī (nam) : đau ốm.
  • Rogupaddava (nam) : tai họa do bệnh tật đưa đến.
  • Gopa (nam) : người trồng cây.
  • Ropita (qkpt) : được trồng.
  • Rosita (qkpt) : nổi giận.
  • Lakuṇṭaka (tt) : thấp lùn.
  • Lagga (qkpt) : dính liền.
  • Laṅkika (tt) : sinh ở Tích Lan.
  • Laddha (qkpt) : đã được.
  • Laddhuṃ (vbt) : được, có được.
  • Labuja (trung) : một thứ trái cây ở Ấn (dùng làm thức ăn thay cơm).
  • Labbhati (đt) : đã được (thụ động).
  • Labhati (đt) : được, nhận được.
  • Labhanta (htpt) : đang được.
  • Lahutā (nữ) : sự nhẹ nhàng.
  • Lābha (nam) : lợi dưỡng, lợi lộc.
  • Likhita (qkpt) : được viết, chép.
  • Luddaka (nam) : thợ săn.
  • Luddha (qkpt) : tham lam, hà tiện.
  • Lūna (qkpt) : được cắt, gặt.
  • Leṇa (trung) : hang; chỗ an toàn.
  • Leyya (trung) : (thức ăn) phải được liếm.
  • Lokanāyaka (nam) : đức thế tôn.
  • Lokika (tt) : thuộc về thế gian.
  • Lokiya (tt) : 
  • Loṇika (tt) : có muối.
  • Lohita (trung) : máu.
  • Lohitavaṇṇa (tt) : màu đỏ.
  • Vaca (nam, trung) : lời nói.
  • Vajjīyati (đt) : được thoát khỏi.
  • Vaḍḍhati (đt) : tăng thêm.
  • Vaḍḍhanta (htpt) : đang tăng.
  • Vaḍḍhāpesi (đt) : làm cho tăng.
  • Vaḍḍhenta (htpt) : nuôi lớn, làm cho lớn.
  • Vaṇita (qkpt) : bị thương.
  • Vaṇīyāti (đt) : bị thương (thụ động).
  • Vaṇṇa (nam) : màu, dung sắc.
  • Vaṇṇita (qkpt) : được ca tụng.
  • Vajja (trung) : lỗi lầm.
  • Vattanta (htpt) : hiện hữu.
  • Vattante (bbt) : suốt (thời gian).
  • Vattetabba (knpt) : đáng được nuôi.
  • Vatthābharaṇa (trung) : y phục.
  • Vata (bbt) : chắc chắn.
  • Vattuṃ (vbt) : nói.
  • Vadanta (htpt) : bảo cho biết, nói.
  • Vadhū (nữ) : đàn bà, con dâu.
  • Vanacara (nam) : người làm rừng.
  • Vanantara (trung) : rừng rậm.
  • Vanappati (nam) : chúa rừng; cây sanh quả mà không sanh hoa.
  • Vandita (đt) : được thờ phụng.
  • Vapati (đt) : gieo.
  • Vammī (nam) : mặc áo giáp.
  • Vaya (nam, trung) : tuổi; sự tiêu xài.
  • Vayohara (tt) : cướp lấy sự sống.
  • Vara (tt) : cao quý.
  • Vasala (nam) : người thuộc giai cấp dưới.
  • Vassasata (trung) : thế kỷ.
  • Vassāna (nam) : mùa mưa.
  • Vassika (tt) : thích hợp cho mùa mưa, thuộc về mùa mưa.
  • Vahanta (htpt) : mang.
  • Vākya (trung) : câu.
  • Vācasika (tt) : thuộc về lời nói.
  • Vācāla (tt) : nói nhiều, nhiều lời, đa ngôn.
  • Vādita (trung) : âm nhạc.
  • Vādeti (đt) : phát ra tiếng (nhạc khí).
  • Vāma (tt) : bên tay trái.
  • Vāyati (đt) : thổi; có mùi.
  • Vāyamanta (htpt) : đang cố gắng.
  • Vāyita (qkpt) : bị thổi (bởi gió).
  • Vāra (nam) : lần lượt (dve vāre = 2 lần, 2 lượt).
  • Vāritaka (tt) : đính hôn; (nam) người yêu.
  • Vāladhi (nam) : cái đuôi.
  • Vāsa (nam) : chỗ ở; (nam, trung) y phục.
  • Vāsita (qkpt) : có mùi hương.
  • Vāsī (nam) : người cư ngụ.
  • Vāsāyati (đt) : được ướp hương.
  • Vāhana (trung) : xe.
  • Vāhanāgāra (nam, trung) : nhà để xe.
  • Vikati (nữ) : loại, thứ.
  • Vikirati (đt) : rải rắc khắp.
  • Vikirāpeti (đt) : sai rắc, rải.
  • Vigacchati (đt) : ra đi.
  • Vighāṭana (dđt) : sự mở trói.
  • Vicikicchā (nữ) : nghi.
  • Vicitta (qkpt) : được trang hoàng.
  • Viceyya (bbqk) : sau khi cứu xét.
  • Vijahitvā (bbqk) : trút bỏ.
  • Vijātā (nữ) : sản phụ.
  • Vijānana (trung) : tri thức.
  • Vijānāti (đt) : biết, hiểu.
  • Vijānanta (htpt) : biết.
  • Vijjati (đt) : hiện hữu.
  • Vitakkenta (htpt) : suy nghĩ.
  • Vitāna (nam, trung) : cái lọng.
  • Vitta (trung) : tài sản.
  • Vitthārāpeti (đt) : làm cho giải thích.
  • Viditvā (bbqk) : sau khi biết.
  • Vidhūma (tt) : không có khói.
  • Vinaya (nam) : luật, luật tạng.
  • Vinassati (đt) : hủy diệt.
  • Vinassanta (htpt) : đang hủy diệt.
  • Vināsita (qkpt) : bị phá hủy.
  • Vināseti (đt) : phá hủy.
  • Vinicchayāmacca (nam) : quan tòa.
  • Vineyya (bbqk) : sau khi trừ khử.
  • Vindati (đt) : chịu đựng.
  • Vipatti (đt) : sự rủi ro.
  • Vipula (tt) : lớn lao.
  • Vippamutta (qkpt) : được giải phóng.
  • Vibhajati (đt) : chia.
  • Vibhajja (bbqk) : sau khi chia.
  • Vibhatta (qkpt) : được chia.
  • Vimāna (nam, trung) : nhà.
  • Viya (bbt) : như.
  • Viraja (tt) : vô dục, vô cấu.
  • Virati (nữ) : sự nhịn, kiêng.
  • Viramati (đt) : kiêng, nhịn.
  • Virūpa (tt) : xấu.
  • Vilapamāna (htpt) : đang than khóc.
  • Vilimpāpeti (htpt) : sai trang điểm, bôi dầu.
  • Vilepana (trung) : dầu.
  • Vivāheti (đt) : gả chồng cho một phụ nữ.
  • Vivicca (bbqk) : sau khi tách, phân.
  • Vividha (tt) : khác nhau.
  • Visa (trung) : thuốc độc.
  • Visārada (tt) : dạn dĩ.
  • Visāla (tt) : to lớn.
  • Visiṭṭha (qkpt) : được phân biệt.
  • Visiṭṭhākānena (trt) : một cách vĩ đại.
  • Visuddhi (nữ) : sự thanh tịnh.
  • Visuṃ karonta (htpt) : tách rời.
  • Visuṃ  visuṃ (trt) : riêng rẽ, từng cái một.
  • Vissajjeti (đt) : gửi đi, chia.
  • Vissajjetuṃ (vbt) : giải phóng.
  • Vihaññati (đt) : 
  • Viharati (đt) : ở, cư trú.
  • Vihāyati (đt) : thất bại.
  • Viheseti (đt) : quấy rầy.
  • Vitamala (tt) : vô cấu.
  • Vitināmeti (đt) : trải qua (thời gian).
  • Vuccamānākārena (trt) : như sau.
  • Vuṭṭhāya (bbqk) : sau khi dậy.
  • Vutta (qkpt) : được nói.
  • Vuttanta (nam) : tin tức, sự kể lại, tường thuật.
  • Vuttappakāra (tt) : theo đồ án.
  • Vutti (nữ) : đời sống, hiện hữu.
  • Vuddha (qkpt) : lớn tuổi.
  • Vupakaṭṭha (qkpt) : ẩn cư.
  • Vuyhati (đt) : bị nước cuốn trôi.
  • Ve (bbt) : chắc chắn.
  • Vega (nam) : tốc lực.
  • Veṇika (nam) : người chơi đàn lục huyền.
  • Vetanika (nam) : người lao động.
  • Vedanā (nữ) : thọ, cảm thọ.
  • Vepulla (trung) : sự dồi dào.
  • Veyyākaraṇika (nam) : nhà văn phạm.
  • Vera (trung) : sự thù hận.
  • Vesākha (nam) : tháng 5.
  • Veḷuriya (trung) : xa cừ.
  • Vorepessatha (đt) : nếu nó đã lấy đi.
  • Vyaggha (nam) : con cọp, hổ.
  • Vyathita (qkpt) : sự vẫy.
  • Vyāma (nam) : đơn vị đo chiều dài.
  • Saka (tt) : riêng.
  • Sakala (tt) : hoàn toàn, toàn thể.
  • Sakkacca (bbqk) : một cách cầu thân.
  • Sakkatabhāsā (nữ) : phạn ngữ.
  • Sakkaroti (đt) : đối xử tốt.
  • Sakkaronta (htpt) : tôn kính.
  • Sakkāra (nam) : sự tiếp đãi.
  • Sakkuṇāti (đt) : có thể (ht).
  • Sakkhi (bbt) : đối diện với.
  • Sakyaputtiya (tt) : thuộc về thích tử.
  • Saṅkamati (đt) : di chuyển.
  • Saṅkamissa (đt) : nó có thể đã di chuyển.
  • Saṅkiṇṇa (qkpt) : trộn lẫn.
  • Saṅkhāra (nam) : đang giúp đỡ.
  • Saṅgaṇhāti (đt) : giúp đỡ.
  • Saṅgamma (bbqk) : sau khi tụ họp.
  • Saṅgāma (nam) : chiến tranh.
  • Saṅgīti (nữ) : sự tụng đọc.
  • Saṅgha (nam) : tăng chúng.
  • Saṅghika (tt) : thuộc về tăng chúng.
  • Sacitta (trung) : tự tâm.
  • Sajādika (tt) : đồng loại.
  • Sajjhāyati (đt) : tụng đọc.
  • Sañcarati (đt) : di chuyển, du hành.
  • Sañcāraka (nam) : người du hành.
  • Sañchanna (qkpt) : bao phủ bằng.
  • Saññamayati (đt) : kiềm chế; tập luyện.
  • Saññāpeti (đt) : thuyết phục.
  • Saññoga (nam) : xiềng xích.
  • Saññojana (trung) : sự trói buộc về tinh thần.
  • Saṭha (tt) : giả dối.
  • Saṇṭhapenta (htpt) : điều chỉnh.
  • Saṇṭhāna (trung) : hình dáng.
  • Saṇḍa (nam) : một lùm cây.
  • Satataṃ (trt) : luôn luôn.
  • Satavassa (trung) : thế kỷ.
  • Satimantu (tt) : nhiều niệm lực.
  • Satta (nam) : hữu tình.
  • Sattāha (trung) : 1 tuần.
  • Satthavāha (nam) : người trưởng đoàn hành hương.
  • Satthasālā (nữ) : trường học.
  • Sadisa (tt) : bằng nhau, giống nhau.
  • Sadeha (tt) : thân mình.
  • Saddha (tt) : trung thành.
  • Saddhā (nữ) : tín tâm.
  • Sanantana (tt) : cũ.
  • Santa (qkpt) : được lắng dịu.
  • Santaka (trung) : tài sản.
  • Santajjenta (htpt) : đang hăm dọa.
  • Santappeti (đt) : làm thỏa mãn.
  • Santikaṃ (trt) : đối với.
  • Santhāgāra (nam) : phòng hội.
  • Sandiṭṭhika (tt) : hiện tiền, hiện thực ở đời này.
  • Sannipattati (đt) : tụ hội.
  • Sannipatita (qkpt) : tụ hội.
  • Sabbaññutañāṇa (trung) : sự toàn trí.
  • Sabbathā (trt) : bằng mọi cách.
  • Sabbapacchima (tt) : sau nốt.
  • Sabbapaṭhama (tt) : trước tiên.
  • Sabbaso (trt) : bằng mọi cách.
  • Sabhā (nữ) : hội chúng.
  • Sama (tt) : bằng nhau.
  • Samaṇa (nam) : samôn.
  • Samattha (tt) : đồng ý.
  • Samantakūṭapabbata (nam) : đỉnh núi.
  • Samantā (trt) : chung quanh.
  • Samaya (nam) : thời gian, tôn giáo.
  • Samassāseti (đt) : an ủi.
  • Samaṃ karoti (đt) : làm bằng phẳng.
  • Samāgacchati (đt) : gặp phải.
  • Samāgata (qkpt) : tụ hội lại.
  • Samāgama (nam) : hội chúng.
  • Samāgamma (bbqk) : sau khi tụ họp.
  • Samāpatti (nữ) : định, sự tập trung.
  • Samijjhati (đt) : thành công.
  • Samijjheyya (đt) : sẽ thịnh vượng.
  • Samitatta (trung) : tình trạng được yên tĩnh.
  • Samīpa (trung) : sự gần kề; (tt) gần.
  • Samuddapāra (trung) : ở ngoại quốc.
  • Samūha (nam) : đám đông.
  • Sampattha (qkpt) : đã đến.
  • Sampatti (nữ) : sự may mắn, hạnh phúc.
  • Sampanna (qkpt) : dồi dào.
  • Sampādeti (đt) : thi hành.
  • Sambandhati (đt) : liên kết.
  • Sambodhi (nữ) : toàn giác.
  • Sambhunāti (đt) : đạt đến.
  • Samma (hô cách) : này bạn.
  • Sammajjati (đt) : quét.
  • Sammad’ eva (bbt) : rất tốt.
  • Sammaṭṭha (qkpt) : được quét.
  • Sammati (nữ) hội nghị.
  • Sammuyha (bbqk) : sau khi quên.
  • Sayañjāta (qkpt) : tự sinh.
  • Sayanāgāra (trung) : phòng ngủ.
  • Sara (nam, trung) : cái hồ.
  • Saraṇa (trung) : chỗ trú ẩn, quy y.
  • Saraṇagata (qkpt) : trú ẩn, quy y.
  • Sarīyati (đt) : được nhớ lại.
  • Salla (trung) : đầu nhọn.
  • Sallakkheti (đt) : xét xem.
  • Sallahuka (tt) : đạm bạc.
  • Sallāpa (nam) : câu chuyện thân mật.
  • Savaṇa (dđt) : sự lắng nghe.
  • Sahalī (đt) : chịu đựng.
  • Saṃvasati (đt) : sống với nhau.
  • Saṃvigga (qkpt) : bị lay động.
  • Saṃvijjamāna (htpt) : đang hiện hữu.
  • Saṃvibhajati (đt) : chia sẻ với.
  • Saṃvuta (qkpt) : đóng lại.
  • Saṃsara (trung) : sự luân chuyển.
  • Saṃsaranta (htpt) : đang luân chuyển.
  • Sākacchā (nữ) : sự hội kiến.
  • Sākaṭika (nam) : người đánh xe.
  • Sākuṇa (trung) : thịt chim.
  • Sāṭaka (nam, trung) : y phục.
  • Sāṭheyya (trung) : sự gian lận, xảo quyệt.
  • Sāṇi (nữ) : bức màn.
  • Sādhāraṇa (tt) : chung.
  • Sādhu (bbt) : tốt, lành thay.
  • Sāmañña (trung) : đời samôn.
  • Sāmaṇaka (tt) : thích hợp cho samôn.
  • Sāmaṇera (nam) : sadi.
  • Sāmika (nam) : ông chủ.
  • Sāminī (nữ) : bà chủ.
  • Sāmuddika (tt) : thủy thủ.
  • Sāradika (tt) : về mùa thu.
  • Sārasa (trung) : sen; (nam) con chim nước.
  • Sārīrika (tt) : thuộc về thân xác.
  • Sālavana (trung) : rừng cây sa la (song thọ lâm).
  • Sāvaka (nam) : thinh văn đệ tử.
  • Sāvana (trung) : thư tín; tôn giáo.
  • Sāsanahāraka (nam) : sứ giả, người mang tin.
  • Sāhasika (tt) : vội vã, mãnh liệt.
  • Sikkhā (nữ) : giới điều.
  • Sikkhāpeti (đt) : dạy.
  • Sikkhitabba (knpt) : đáng được tập luyện.
  • Siṅga (trung) : cái còi, tù và.
  • Siṅghāṭaka (trung) : sự kết nối.
  • Sineha (nam) : tình yêu.
  • Sippī (nam) : người thợ.
  • Sabbati (đt) : may vá.
  • Simbalī (nam) : cây bông vải.
  • Siyā (đt) : có thể là, được phép là.
  • Sira (nam, trung) : cái đầu.
  • Siriyabbha (nam) : ngự phòng, phòng vua ở.
  • Sirisayana (trung) : long sàng.
  • Silesikā (nữ) : nướu răng.
  • Sītibhūta (qkpt) : thanh lương.
  • Sīlagandha (nam) : giới hương.
  • Sīsa (trung) : cái đầu.
  • Sīsacchavi (nữ) : cái sọ.
  • Sīhaḷa (tt) : Tích Lan.
  • Sīhāsana (trung) : sư tử tòa.
  • Sukara (tt) : dễ làm.
  • Sukha (trung) : khoái lạc.
  • Sukhita (qkpt) : giàu có.
  • Sukhumāla (tt) : phong lưu tài tử, sành điệu.
  • Suyati (nữ) : cõi vui.
  • Sugandha (nam) : hương; (tt) thơm.
  • Suciṇṇa (qkpt) : được ca tụng.
  • Sujjhati (đt) : được tịnh hóa.
  • Sutta (trung) : kinh.
  • Sudassa (tt) : dễ thấy.
  • Sundara (tt) : tốt.
  • Sundaratam (tt) : tốt nhất
  • Sundaratara (tt) : tốt hơn.
  • Supaṇṇa (nam) : chim thần thoại.
  • Supāruta (qkpt) : mặc áo đẹp.
  • Supina (trung) : giấc chiêm bao.
  • Subhikkha (tt) : đầy thức ăn.
  • Sumana (tt) : vui.
  • Sumanapaṭṭa (trung) : tràng hoa lài.
  • Sura (nam) : vị trời.
  • Suvaṇṇabāra (nam) : thợ vàng.
  • Suvaṇṇamaya (tt) : bằng vàng.
  • Suvaṇṇālitta (qkpt) : mạ vàng.
  • Susajjita (qkpt) : được chuẩn bị tốt.
  • Susamāhita (tt) : khéo diễn xuất.
  • Susikkhita (qkpt) : khéo léo.
  • Susoca (đt) : nó đã buồn.
  • Sussati (đt) : khô cạn.
  • Sūkarika (nam) : người bán heo.
  • Sūpa (nam) : cà ri Ấn Độ.
  • Sūyati (đt) : được nghe.
  • Sūra (tt) : anh hùng, (nam) người hùng.
  • Sūratā (nữ) : sự anh hùng.
  • Seṭṭha (tt) : cao nhất, cao quý.
  • Seṭṭhatā (nữ) : sự vĩ đại.
  • Seṭṭhī (nam) : triệu phú.
  • Seṇiya (tt) : co quân đội.
  • Senāpati (nam) : tướng soái.
  • Sesāsana (trung) : chỗ nghỉ.
  • Seyyathā pi (bbt) : giống như.
  • Seyyathā pi nāma (bbt) : cũng như thể là.
  • Sokara (trung) : thịt heo.
  • Sogata (tt) : thuộc về phật giáo.
  • Socituṃ (vbt) : buồn sầu.
  • Sota (nam) : lỗ tai; dòng nước.
  • Sodhāpeti (đt) : khiến cho chùi sạch, sai chùi.
  • Sodhetabba (knpt) : đáng được khai hoang, hủy bỏ.
  • Sodhenta (htpt) : sự khai hoang, làm cho sáng sủa.
  • Sobhana (tt) : đẹp.
  • Somanassa (trung) : niềm vui; (tt) vui mừng.
  • Sosetuṃ (vbt) : làm khô.
  • Sohajja (trung) : tình bạn.
  • Svāgataṃ (dđt) : xin chào, thiện lai.
  • Svātana (tt) : thuộc về ngày mai.
  • Huññati (đt) : bị giết.
  • Haṭṭha (qkpt) : thích thú, vui mừng.
  • Hattu (nam) : người mang.
  • Hattuṃ (vbt) : mang.
  • Hanati (đt) : giết.
  • Hanāpeti (đt) : sai giết.
  • Harita (qkpt) : được mang; (tt) xanh lục.
  • Haṃsa (nam) : con thiên nga.
  • Hāra (nam) : sợi dây; (dđt) sự mang.
  • Hāriya (knpt) : đáng được mang.
  • Hāsa (nam) : tràng cười, niềm vui.
  • Nītakara (tt) : có lợi.
  • Hiṃsīyati (đt) : bị ray rứt, quấy rầy.
  • Hīnatā (nữ) : sự tầm thường, nhỏ nhen.
  • Hīyattana (tt) : thuộc về hôm qua.
  • Hutvā (bbqk) : sau khi trở thành.
  • Heṭṭhima (tt) : thấp hơn, thấp nhất.
  • Hetu (nam) : nhân.
  • Hemantika (tt) : thuộc về mùa đông, dành cho mùa đông.
  • Honta (htpt) : đang làm, đang trở thành.

NGỮ VỰNG VIỆT – PĀḶI

  • A-la-hán: arahatta (trung)
  • A-tăng-kỳ: asankheyya (tt)
  • Am thất: assama (nam)
  • An lạc: sukhita (tt)
  • An ổn: santa (qkpt) 
  • An tĩnh: sammati (đt), samitatta (trung)
  • Anh: bhātika (nam)
  • Anh hùng: vīra; sūra (nam)
  • Anh là: asi (đt, qk)
  • Ánh nắng: ātapa (nam)
  • Ánh sáng: obhāra (nam)
  • Áo choàng: kañcuka (nam)
  • Ăn, thọ thực: paribhuñjati
  • Thọ dùng: asnāti; bhuñjati (đt)
  • Âm nhạc: vādita (trung)
  • Ấm nước: ghaṭaka (nam)
  • Ấn Độ: jambudīpa (nam)
  • Ẩn cư: vupakaṭṭha (qkpt), paṭisallīna (qkpt)
  • Ba rưỡi: aḍḍhuḍḍha (nam)
  • Ba tạng kinh pāḷi: tipiṭakapāḷī (nữ)
  • Bác học: bahussuta (tt)
  • (Sự) uyên bác: Paṇḍicca (trung), bāhusacca (trung)
  • Bạc: rajata (trung)
  • Bài hát: gīta (trung)
  • Bài pháp: desanā (nữ)
  • Bám dính: allīna (qkpt)
  • Bàn chải răng: dantakaṭṭha (trung)
  • Bàn luận: Sākacchā (nữ)
  • Bàn tay: bhuja ; hattha (nam)
  • Bạn: mitta.m. samma (chỉ ở hô cách), bho (bbt)
  • Bánh xe: nemi (nữ)
  • Bao: paṭicchanna (qkpt)
  • Bao nhiêu: kittaka (tt)
  • Bao phủ: chādeti (đt)
  • Bao quanh: parikkhepa (nam)
  • Bảo: ratana (trung)
  • Bảo cho biết: ācikkhāti, vadati (đt), vadanta (htpt)
  • Bảo luân: cakkaratana (trung)
  • Bảo vệ: gopeti (đt)
  • Bát: patta (nam)
  • Bằng bạc: rajatamaya (tt)
  • Bằng cả hai cách: ubhayathā (trt)
  • Bằng đất sét: mattikāmaya (tt)
  • Bằng gỗ: kaṭṭhamaya (tt)
  • Bằng hữu phân hoá: mithubheda (nam)
  • Bằng lòng: anumāti; adhivāsanā (nữ)
  • Bằng một cách: ekadhā (trt)
  • Bằng nhiều cách: bahudhā (trt)
  • Bằng vàng: suvaṇṇamaya (tt)
  • Bắt chước : anukarana (dđt)
  • Bắt đầu: ārabbhati (đt), ārabbha (bbt), pabhavati (đt)
  • Bậc A-la-hán: Arahanta (nam)
  • Bậc (hiền nhân thuộc dòng vua): rājisi (nam)
  • Bầy: nikāya (nam)
  • (Cái) bẫy: pāsa (nam)
  • Bần cùng: dāna (tt) (qkpt)
  • Bất bình: anattamana (tt)
  • Bất cứ nơi nào: yattha katthaci (bbt)
  • Bất diệt: sanantana (tt)
  • Bất mãn: appatīta; ruṭṭha (qkpt)
  • Bất tịnh: asuci (tt)
  • Bầu trời: nabha (nam, trung),  ākāsa (nam)
  • Bẻ gẫy: ucchindati (đt)
  • Bề mặt: tala; piṭṭha (trung)
  • Bên trái: vāma (tt)
  • Bệnh nhân: gilāna (nam)
  • Bệnh tật: ābādha; roga (nam), gelañña (trung)
  • Bí mật: raha (nam, trung)
  • Bị áp bức: abhipiḷata (qkpt)
  • Bị ăn: bhutta (qkpt)
  • bị bẽ: bhijjati (đt)
  • Bị cắt: bhijjati (đt)
  • Bị cướp: acchindīyati (đt)
  • Bị dày vò: hiṃsīyati (đt)
  • Bị đánh: paharīyati (đt)
  • Bị đốt: jhāpita (qkpt)
  • Bị đốt cháy: daḍḍha (qkpt)
  • Bị giết: harīyati (đt) haññati (đt)
  • Bị hoen ố: malina (tt)
  • Bị hỏng: duṭṭha (qkpt)
  • Bị khiêu khích: ruṭṭha (qkpt)
  • Bị khinh bỉ: garahita (qkpt)
  • Bị loại bỏ: pahīna (qkpt)
  • Bị nước cuốn trôi: vuyhati (đt)
  • Bị phá huỷ: vināsita (qkpt)
  • Bị thổi bởi gió: vāyita (qkpt)
  • Bị thương: vaṇīyati (đt)
  • Bị trở ngại: ruddha, avaruddha (qkpt)
  • Biến mãn: pharati (đt)
  • Biến mất: antaradhāyati (đt), antarahita (qkpt)
  • Biết: jānāti; vijānāti (v)
  • Biết chắc: parijānāti (đt)
  • Biết rõ: pajānāti (đt)
  • Bình an: nibbuta (qkpt)
  • Bình đẳng: sadisa; sama; samāna (ajt)
  • Bình nước: kuṇḍikā (nữ)
  • Bình phong: sāṇi (nữ)
  • Bó đuốc: ukkā; daṇḍadīpikā (nữ)
  • Bò đầu đàn: puṅgava (nam)
  • Bỏ: pariccajati (đt)
  • Bọc: upanayhati (đt)
  • Bóng tối: tama (nam, trung)
  • Bọt nước: pheṇa (trung)
  • Bồ đề phần: bojjhaṅga (nam)
  • Bổ dưỡng: ojavanta (tt)
  • Bộ: nikāya (nam)
  • Bộ ba: tika; taya (trung)
  • Bôi bẩn: upalimpeti (đt)
  • Bôi đầy: makkhita (qkpt)
  • Bờ lề: mukhavaṭṭi (nữ)
  • Bởi thế: tasmā (bbt)
  • Búa: kūṭa (trung)
  • Bùa chú: manta (nam)
  • Bụi: raja (nam, trung)
  • Buồn khổ: susoca (đt)
  • Buồn sầu: vihaññati (đt)
  • Ca-sa (áo màu hoại sắc, áo của người tu hành): kāsāva (trung)
  • (Sự) ca tụng: thuti (nữ)
  • (Con) cá: maccha (nam)
  • Cà ri: sūpa (nam)
  • Cách khác:aññathā (trt)
  • Cái này: naṅjala (trung)
  • Cãi cọ: abbuda (nam)
  • Cày: kasana (dđt)
  • Cảm thọ: vedanā (nữ)
  • (Sự) can đảm: sūratā; vīratā (nữ)
  • Canh: yāma (nam) (1 thời khắc về đêm)
  • Canh gác: gopeti (đt)
  • Cao hơn: uttaritara (tt)
  • Cao quý: uttama (tt)
  • Căn: indriya (trung)
  • Cắt bẻ: ghettuṃ (vbt)
  • Cắt lìa: ucchindati (đt)
  • (Sự) cầm nắm: gāha (dđt), gahana (dđt)
  • Sự cần dùng: attha (nam)
  • Cây: duma (nam)
  • Cây bàng: nigrodha (nam)
  • Cây bồ đề thiêng liêng: assattha (nam)
  • Cây bông vải: simbalī (nam)
  • Cận vệ: aṅgarakkhaka (nam)
  • Câu: vākya (trung)
  • Câu hỏi: pañha
  • Cậu bé: māṇavaka (nam)
  • Có của cải: bhogī (tt)
  • Có điều kiện: nipphanna (qkpt)
  • Có đồ chúng: ganika (tt)
  • Có đức tin: saddha (tt)
  • (Sự) có được, đạt được: upasampadā (nữ), paṭikābha (nam), upasevanā (nữ)
  • Có lẽ: karahaci (bbt)
  • Có lợi: hitakara (tt)
  • (Sự) có mặt: abhimukha (trung)
  • Có mùi: vāyati (đt), ghāyati (đt)
  • Có mùi hương: vāsita (qkpt)
  • Có muối: loṇika (tt)
  • Có những tầng lầu: bhūmika (tt)
  • Có quân lực: seniya (tt)
  • Có tài: nātha (tt)
  • Có thần thông: iddhamantu (tt)
  • Có thể: nātha (tt), pahoti (đt)
  • Có thể bị xâm phạm: padhaṃsiya (tt)
  • Có thể di chuyển: cālanīya (qkpt)
  • Có thể đo lường: meyya ( knpt)
  • Có thể qua: taranīya (knpt)
  • Có trí tuệ: pañña ; paṇḍita (tt)
  • Có trước mặt: purakkhatvā  (bbqk)
  • (Con) cóc: maṇḍūka (nam)
  • (Cái) cọc: pājana (trung),tutta (trung)
  • (Cái) còi: singa (trung)
  • Con: potaka (nam)
  • Con trai: tāta; putta (nam), atraja (nam)
  • (Con) cọp, hổ: vyaggha (nam)
  • Cô bé: māṇavī (nữ)
  • Cố gắng: parakkamati, ussahati; upallamati (đt)
  • (Già) cỗi: omuñcati (đt)
  • (Sự) cộng bằng: yutti (nữ)
  • (Sự) công bố: pavedana (nam), pakāseti (đt)
  • Công chúng: mahājana (nam)
  • Công đức: puñña; kusalakamma (trung)
  • Công việc: kicca; kāriya (trung), kammanta (nam)
  • Cơ hội: otāra, vāra (nam), avatthā (nữ)
  • Cờ: Patākā (nữ)
  • Cớ xí: dhaja (nam)
  • Của, cải thuộc về cha: pitusantaka (tt)
  • Của riêng: santaka (tt)
  • Cúi chào: abhivādeti (đt)
  • Cúi xuống: onamati (đt)
  • Củi: dāru (trung)
  • Cụm rừng: saṇḍa (nam)
  • Cung cấp: sampādeti (đt)
  • Cung vua: rājabhavana (trung)
  • Cùng đích: anta (nam)
  • Cũng: api (bbt)
  • Cũng thế: that’ eva (bbt)
  • Cũng vậy: so evam eva; tathā (bbt)
  • Cũng vật ấy: tad’ eva
  • Cuộc du hành: cārikā (nữ)
  • Cuối cùng: osāna (tt), pacchima (tt), ante; osāne (trt)
  • Cuộn tròn, lăn tròn: pavaṭṭeti; parivatteti (đt)
  • Cư sĩ: gihī; (nam), upāsaka (nam), upāsikā (nữ) 
  • Cư trú: ajjhāvasati; viharati (đt), paṭivasati (đt)
  • Cưới: āvāheti; vivāheti (đt), āvāha, vivā hika (nam)
  • Cười lớn: hāsa (nam), hasana (trung)
  • Cướp đoạt: ahāsi (đt) qk
  • Cướp lấy sự sống: vayohara (tt)
  • Cừu: meṇḍa (nam)
  • Cha: tāta; janaka; pitu (nam)
  • Chà đạp: maddati (đt)
  • Cháy ra tro: jhāma (tt)
  • Chảy róc rách: paggharati (đt)
  • Chạy ngược chiều: abhidhāvati (đt)
  • Chạy quanh: paridhāvati (đt)
  • Chạy về phía: ādhāvati (đt)
  • Chan hoà: pharati (đt)
  • Chán ngấy: nibbindati (đt)
  • Cháu: bhāgiṇeyya (nam)
  • Chắc: daḷha (tt)
  • Chắc chắn: kāmaṃ; vata; nūnaṃ (bbt), dhuva (tt), ve (bbt)
  • Chăm học: uggaṇhitukāma (tt)
  • Chân chống lên: uddhapāda (tt)
  • Chân lý: sacca (trung)
  • Chấn động: kampeti (đt)
  • Chấp nhận: paṭigaṇhāti (đt)
  • (Sự) chấp thuận: anumati (nữ), sammuti (nữ)
  • Chất đốt: nicaya (nam)
  • Che: paṭicchanna (qkpt)
  • (Sự) che chở: pālana; rakkhana (dđt), saraṇa (trung), gopeti (đt)
  • Chết: cavati, v.
  • Chỉ: eva (bbt)
  • Chỉ có thể: evaṃ eva  (bbt)
  • Chỉ cho thấy: dasseti (đt)
  • Chia: vibhajati; vissajjeti (đt)
  • (Sự) chia rẽ nội bộ: mithubheda (nam)
  • Chia sẻ: saṃvibhajati (đt)
  • Chiến đấu: saṅgāma (nam)
  • Chiến sĩ: yodha (nam), khattiya (nam)
  • Chiến tranh: yuddha (trung)
  • Chiêm bao: supina (trung)
  • Chiết phục: dameti (đt)
  • Chiếu lác: kilañja (nam)
  • Chiếu sáng: jalati; bhāsati, dippati, jotati (đt)
  • (Con) chim: dija ; sakuṇa; aṇḍaja (nam)
  • Chim cu: kokila (nam)
  • (Con) chim nước: sārasa (nam)
  • Chìm vào: okkamati (đt)
  • Chinh phục: jinanta (htpt), jināti (đt), jita (qkpt)
  • Chính: padhāna; agga (tt)
  • Chính yếu: padhāna (tt)
  • Chính trực: dhammaṭṭha; dhammika (tt) 
  • Chịu đựng: sahati (đt), vindati (đt)
  • (Sự) ưng thuận, bằng lòng, chịu đựng: adhivāsanā (nữ)
  • Cho ăn: parivisati (đt)
  • Cho đến khi: yāva… tāva (bbt)
  • Cho gọi: pakkasāpeti (đt)
  • Cho uống: pāyeti (đt)
  • Chòi lá: paṇṇasālā (nữ)
  • Chọn lọc: accināti  (đt)
  • Chóp: matthaka ;agga (nam)
  • Chót đỉnh: uddhaṃ (trt)
  • Chỗ: ṭhāna (trung), okāsa (nam)
  • Chỗ ngủ:senāsana; sayanaṭṭhāna (trung), sayanāgāra (trung)
  • Chỗ ở: upassaya (nam), āsaya (nam), vāsa (nam)
  • Chổ rào kín: koṭṭhaka (nam)
  • Chồi sen:bhisa (trung)
  • Chống lại: viruddhamācarati (đt)
  • Chốt cửa: aggala (trung)
  • Chờ đợi: āgameti (đt)
  • Chơi: dibbati; (đt), kīḷati.v.
  • Chủ nhân: sāmika (nam)
  • Chuẩn bị: sampādeti .v.
  • (Sự) chuyên môn: pātava (nam), paṭula (nữ)
  • Chuyện thân mật: sallāpa (nam)
  • Chung: sādhāraṇa (tt)
  • Chúng sinh: satta; pāṇī (nam)
  • Chuồng ngựa: assasālā (nữ)
  • Chia: bhājeti (đt), vibhajati.v.
  • Chưa đến: anāgata (tt)
  • Chừng ấy: tāvataka tt)
  • (Sự) chứng đắc: paṭuvedha (nam)
  • Da đầu: sīsacchavi (nữ)
  • Da ngoài (biểu bì): chavi (nữ)
  • Dày đặc: ghanaṃ (trt)
  • Dạy: sikkhāpeti; uggaṇhāpeti (đt)
  • Dàn xếp: saṇthapeti (đt), saṇḷhapenta (đt), saṇṭhapesi (qk)
  • Dạn dĩ: visārada (tt)
  • Danh dự: sakkāra (nam)
  • Danh vọng: yasa (nam,nữ), kitti (nữ)
  • Dành phần: niyāmeti (đt)
  • Dành sẵn: niyāmeti (đt)
  • Dây chuyền (đeo cổ): hāra (nam)
  • Dây trói: bandhana (trung)
  • Dẫm đạp: maddati(đt)
  • Dẫm lên: akkamati (đt), akkamma (bbqk)
  • Dân chúng: janatā (nữ)
  • Dân làng: gāmika; (nam)
  • (Con) dâu: vadhū (nữ)
  • Dấu hiệu uy quyền: cakhāyudha (trung)
  • Dầu: vilepana (trung), tela (trung)
  • Dễ chịu: iṭṭha (nữ)
  • Dễ dàng: sukara (tt)
  • Dễ thấy: sudassa (tt)
  • Dệt: vināti; vāyati (đt)
  • Di chuyển: apakkamati (đt)
  • Diễn đạt: pakāseti (đt)
  • Dính liền: lagga (qkpt)
  • Dịp: otāra; vāra (nam)
  • Do nhân duyên ấy: tato nidānaṃ (trt)
  • Do tuần: yojana (trung) (~ 16 km)
  • Doạ: santajjeti (đt), santajjenta (htpt)
  • Dòng: sota (nam)
  • Dòng thác: ogha; 
  • Dối trá: micchā; musā (bbt)
  • Dồi dào: vepulla (trung)
  • Dơ: mala (trung) 
  • Dơ bẩn: upakkiḷiṭṭha (qkpt)
  • Dơ uế: asuci (tt)
  • Dời qua một bên: apeti (đt)
  • Du hành: cārikā (nữ), gamana (trung), sañcarati (đt), sañcaranta (htpt)
  • Du lịch: vicaranta; cārikaṃ caranta (htpt)
  • Du sĩ: sancāraka; pariyaṭaka (nam)
  • Du sĩ khổ hạnh: paribbājaka (nam)
  • (Sự) dụ dỗ: paluddhabhāva (nam)
  • Dục lạc: kāma (nam)
  • Dung sắc: vaṇṇa (nam)
  • Dùng: payojayati (đt), payojana (nam)
  • Dùng (thuốc): upasevati (đt)
  • Duỗi ra: pasāreti (đt)
  • Dừng: nivāretuṃ (vbt)
  • Dựng lên: patiṭṭhāpeti (đt)
  • Đa ngôn: vācāla (tt)
  • Đã chết: matta (qkpt)
  • Đã đến gần: upāgāmi (đt)
  • Đã đi: pakkanta; (qkpt)
  • Đã đi ra: nikkhami (đt)
  • Đã giết: hārita; (qkpt)
  • Đã là: bhūta (qkpt), babhūva (đt)
  • Đã rơi: patita (qkpt)
  • Đại đạo: mahāmagga (nam)
  • Đại học: nikhilavijjālaya (nam)
  • Đại lộ: mahāvagga (nam)
  • Đại vương: adhirāja (nam)
  • Đãy: pasibbaka (nam)
  • Đàm thoại: sākacchā (nữ)
  • Đạm bạc: mitabbaya (tt), sallahuka (tt)
  • Đàn: nikāya (nam)
  • Đàn bà: vadhū (nữ)
  • Đàn chim: dijagaṇa (nam)
  • Đang ca tụng: thomenta (htpt)
  • Đang chỉ: dassenta (htpt)
  • Đang đi: gantabba (knpt), gamana (dđt) 
  • Đang hát: gāyanta (htpt)
  • Đang huỷ diệt : vinassaṇta (htpt)
  • Đang kéo sợi: kantanta (htpt)
  • Đang khóc: paridevamāna (htpt), kandanta (htpt)
  • Đang là: honta; bhavamāna (htpt)
  • Đang làm: kurumāna; karonta (htpt)
  • Đang mặc : paridahanta, nivāsenta (htpt)
  • Đang nói: kathenta (htpt)
  • Đang nỗ lực: ussahanta; (htpt)
  • Đang phung phí: khipanta (htpt)
  • Đang qua: taramāna (htpt)
  • Đang uống: gajjanta ( htpt)
  • Đang run: kampamāna (htpt)
  • Đang tăng: vaḍḍhanta (htpt) 
  • Đang than khóc: vilapamāna (htpt)
  • Đang thờ phụng: namassamāṇa (htpt)
  • Đang thuyết pháp: desenta (htpt)
  • Đang trở thành: bhūyati (đt)
  • Đang xuất hiện: dissamāna; dissanta (htpt)
  • Đang được giữ: ṭhapetabba (knpt), pesetabba (knpt)
  • Đáng được hiểu biết: hātayya (knpt)
  • Đang được mang: hāriya; haritabba (knpt)
  • Đáng được nuôi: vattetabba (knpt)
  • Đáng được tuân phục: anuvattitabba (knpt)
  • Đáng được thờ phụng : namassanīya (knpt)
  • Đáng giết : māretabba (knpt)
  • Đáng kính trọng: garukātabba (knpt)
  • Đáng lấy: gayha (knpt)
  • Đáng suy nghĩ: cinteyya (knpt)
  • Đánh bại: parājeti  (đt)
  • Đánh dấu:  paricchindati (đt)
  • Đánh đập: ghaṭṭeti, poṭheti, paharati (đt), ghaṭṭita, poṭhita, pahaṭa (qk), ghaṭṭenta, poṭhenta, , paharanta (htpt) paharati (đt)
  • Đánh nhau: yujjhati (đt), saṅgāmeti (đt)
  • Đánh phấn: cuṇṇeti (đt)
  • Đánh xe: pājenta (htpt)
  • Đao phủ: māretu (nam)
  • Đáo xứ: patthitaṭṭhāna (trung)
  • Đạo sư: satthu, ācariya (nam)
  • Đạt đến: adhigacchati (đt), upagacchati (đt), paṭilabhati (đt), pāpuṇāti (đt), anupāpuṇāti (đt), anuppatta (qkpt), avasarati (đt)
  • Đạt được: upasevanā (nữ), ajjhagamā (đt), upasampadā (nữ)
  • Đau ốm: gilāna; (tt), bavhābādha (tt), gelañña (trung)
  • Đặt biệt: abhiññāta, visiṭṭha (qkpt)
  • (Sự) đăng quang: rajjābhiseka (nam)
  • Lễ quán đảnh: rajjābhiseka (nam)
  • Đắt giá: mahāraha (tt)
  • Đặt : ṭhapeti (đt)
  • Đặt vào: pakkhipati (đt)
  • Đầy: puṇṇa (qkpt)
  • Đầy tràn: paripūta (tt), paripuṇṇa (qkpt)
  • Đấng giác ngộ: Buddha (qkpt)
  • Đất: thala (trung)
  • Đất sét : mattikā (nữ)
  • (Cái) đầu: sira (nam, trung), sisa; (trung)
  • Đầu hôi nhà: gopānasī (nữ)
  • Đầu tiên: purima (tt)
  • Đem lại: āvahāti; āharati (đt), paccupaṭṭhāpeti (đt), abhinīharati (đt)
  • Đẹp: sobhana; surūpa (tt), abhirūpa (tt)
  • Đế (bốn diệu): sacca (trung)
  • Đề cập: phusati; parāmasati (đt)
  • Đề mục thiền quán: kammaṭṭhāna (trung)
  • (Sự) đến: āgamana; āgata (dđt), āgacchanta (htpt), upagacchati (đt), upasaṅkamati (đt), pattuṃ (vbt)
  • Đến gần: upaṭṭhita; (qkpt), upasaṅkamanta (htpt), upasaṅkamitvā (bbqk)
  • Đền thờ thần linh: devāyatana (trung)
  • Đi: yāti (đt)
  • Đi bán rong: (vāṇijjāya) āhiṇḍati (đt)
  • Đi không vững: calati, sañcarati; saṇkamati (đt)
  • Đi lạc đường: muḷha; (qkpt)
  • Đi ra: niyyāti (đt)
  • Đi tu (xuất gia): pabbajati (đt)
  • Đi xa: apakkamati (đt), apakkanta  (qkpt), pakkāmi (đt)
  • Đi xuống:  otarantu (htpt)
  • Địa ngục: niraya (nam)
  • Địa vị chủ tể: ādhipacca (trung)
  • Điện Phật: cetiya (trung)
  • Điêu luyện: suciṇṇa (qkpt)
  • Điều chỉnh: saṇṭhapenta (htpt)
  • Điều xấu xa: apakāra (nam)
  • Đính hôn: vāritaka; 
  • Đỉnh: aggha; vaya (nam), matthaka (nam)
  • Đỉnh nóc: kūṭa (trung)
  • Đi biển: sāmuddika (tt)
  • Đo : miṇāti (đt)
  • Đỏ: lohitavaṇṇa (tt)
  • Đủ rực: āditta; ādippati (đt)
  • (Con) đom đóm: khajjopanaka (nam)
  • Đóng: pihita (qkpt) 
  • Đồ ăn: gocara (nam)
  • Đồ ăn cứng: khajja (trung)
  • Đồ ăn không tiêu: udariya (trung)
  • Đồ ăn mềm: bhajana (trung)
  • Đồ buộc ngựa: assabhaṇḍaka (trung)
  • Đồ đựng: bhājana (trung)
  • Đồ thắng ngựa: assabhaṇḍaka (trung)
  • Đồ trang sức: ābharaṇa; pilandhana (trung)
  • Đồ uống: pāna; pānaka (trung)
  • Đổ vào: āsiñcati (đt)
  • Độc nhãn: ekakkhika (tt)
  • Đôi khi: kudācanaṃ (bbt)
  • Đối diện: sakkhi (bbt), paccakkhaṃ (trt), abhimukha, viruddha (tt)
  • Đông đúc: samūha (nam)
  • Đông nhiều: saṇḍa (nam)
  • Đồng: tamba (nam)
  • Đồng cỏ: gocara (nam)
  • Động từ: kriyā (nữ)
  • Đốt cháy: jhāyati (đt)
  • Đời sống: jīva (nam), jīvita; carita (trung), jīvana (dđt), jīvanta (htpt), jīvikā (nữ), vutti (nữ)
  • Đời sống gia đình: gharāvāsa (nam)
  • Đơn chiếc: ekaka (tt)
  • Đơn vị đo chiều dài: vyāma (nam)
  • Đủ: alaṃ (bbt)
  • Đủ màu: nānāvaṇṇa (tt)
  • (Cái) đuôi: naṅguṭṭha (trung)
  • Đưa đi xa: uyyajeti (đt)
  • Đức tin : saddhā (nữ)
  • Đức Thế Tôn: bhagavantu (nam)
  • Đứng: ṭhātuṃ (vbc)
  • Đứng dậy: uṭṭhahati (đt)
  • Đừng: mā (bbt)
  • Được : laddhuṃ (vbc), laddha (qkpt), alattha (qk)
  • Được căn : khajjati (đt)
  • Được bôi đầu: abbhañjita; abhisitta (qkpt)
  • Được buộc: bajjhati (đt)
  • Được buộc ách: yojita (qkpt)
  • Được buộc yên cương: patimaṇḍita; yutta (qkpt)
  • Được cày: kasita; kaṭṭha (qkpt)
  • Được cất: nidahita (qkpt) nidhīyati (đt)
  • Được che chở: gutta (qkpt), gopeta (qkpt)
  • Được chia : vibhatta: (qkpt)
  • Được cho ăn: bhajīyati (đt)
  • Được chôn: nikhaṇīyati (đt), nidahita (qkpt), nidhīyati (đt)
  • Được chuẩn bị: paṭiyatta (qkpt)
  • Được dành sẵn: niyāmita (qkpt)
  • Được dẫn đạo: niyyati (đt)
  • Được đánh bóng: maṭṭha (tt)
  • Được đào: khata (qkpt)
  • Được đào ra: nikhāta (qkpt)
  • Được đặt: nikkhita (qkpt), ṭhapita (qkpt)
  • Được đo: mita (qkpt)
  • Đươc đọc: paṭhīyati (đt)
  • Được đốt nóng: tatta; tāpita (đt)
  • Được gặt hái: lūna (qkpt)
  • Được giảng một cách dở: durakkhāta (qkpt)
  • Được giữ: nikkhita (qkpt)
  • Được hàng phục:danta (qkpt)
  • Được hỏi xin: puṭṭha; pucchita; yācita (qkpt)
  • Được kính trọng: garukata (qkpt), agghīyati (đt)
  • Được lai động: ubbigga; (qkpt)
  • Được làm: karīyati (đt)
  • Được làm cho ăn: nibbuta; (qkpt)
  • Được mang: nīyati (đt)
  • Được mang đi: haṭa ; harita (qkpt)
  • Được mở: avāpuriyati (đt)
  • Được mua: kinīyati (đt)
  • Được nấu: pacita; pakka (qkpt)
  • Được nói: vutta (qkpt), pavuccati (đt) (thụ động)
  • Được nuôi lớn: posita; puṭṭha (qkpt)
  • Được nuông chiều: sukhumāla (tt)
  • Được nghe: sūyati; suyyati (đt)
  • Được nhiếp phục : saṃvuta (qkpt)
  • Được nhớ lại: sarīyati (đt)
  • Được nhuộm màu: rañjita (tt)
  • Được phát sinh: uppādita (qkpt)
  • Được phân biệt: visiṭṭha (qkpt)
  • Được phép: anuññāta (qkpt)
  • Được sinh ra: nimmita (qkpt)
  • Được sửa soạn: paṭiyatta; sajjita; paññatta (qkpt)
  • Được sưu tập: cita; upacita (qkpt)
  • Được tạo: nipphanna (qkpt)
  • Được tìm thấy : saṃvijjati (đt), saṃvijjamāna (qkpt)
  • Được tôn trong: mānita (qkpt)
  • Được tuyên bố: ghuṭṭha (qkpt)
  • Được tự do: muccati (đt)
  • Được tha thứ: khanta (qkpt)
  • Được thả ra: mutta (qkpt)
  • Được thấy: diṭṭha (qkpt)
  • Được theo: parivāyati (đt)
  • Được thiết lập: patiṭṭhāpita (qkpt)
  • Được thờ phụng: vandita (qkpt)
  • Được thu thập :cīyati (đt)
  • Được trang hoàng: alaṅkata, maṇḍita, bhūsita (qkpt), paṭimaṇḍita (qkpt), bhūsita (qkpt)
  • Được tránh: vajjīyati;
  • Được treo: olambīyati (đt)
  • Được trình bày: upanīta (qkpt)
  • Được ướp hương: vāsīyati (đt)
  • Được vắt rửa: duddha (qkpt)
  • Được viết : likhita (qkpt)
  • Được xếp đặt: paññatta (qkpt)
  • Được xin: yācita (qkpt)
  • Đường dài : addhāna (trung)
  • Đường lên : ummagga (nam)
  • Đường sai: ummagga (nam)
  • Ễnh ương : maṇḍūka (nam)
  • Gãy : bhagga (qkpt)
  • (Sự) gắng sức: parakkama (nam)
  • (Sự) gặt hái: dhaññaphala (trung)
  • Gần: avidūra; āsanna, samīpa (tt)
  • Gấp hai: diguṇa (tt)
  • Gấp bốn: gatubbidha (tt)
  • Gần gũi: payirupāsati (đt)
  • Gần kề: santikaṃ (đt)
  • (Con) gấu:  accha (nam)
  • Gõ vào: akoteti (đt)
  • Gọi: pakkosati (đt)
  • Gọi mời: āmanteti (đt)
  • Gỗ: dāru (trung)
  • Gỗ chiên đàn: candana (trung)
  • Gốc:  mūla (trung)
  • Gốc cây: khāṇu (nam)
  • Gởi: pahiṇāti (đt)
  • Gởi đi: vissajjeti (đt)
  • Ghê tởm: paṭikkūla (tt)
  • Ghế nhỏ: pīṭhaka (trung)
  • Ghi nhớ trong tâm: hanasikaroti (đt)
  • Sự giác ngộ: buddhatta (trung), sambodhi (nữ)
  • Gác quan: indriya (trung) 
  • Giải đãi: pamajjati (đt)
  • Giải phóng: vissajjetuṃ (vbt)
  • (Sự) giải thoát: hokkha (nam)
  • Giày dép: upāhana (nam)
  • Giảm: parihāyati (đt)
  • Giảm trừ: apacināti (đt), apanīta (qkpt)
  • Gian lận: saṭha (tt)
  • Giao cho: paṭicchāpeti (đt)
  • Giao lộ: siṅghāṭaka (trung), maggasamāgama (trung)
  • Giáo giới: anusāsati (đt), anusāsanā (trung), sāsana (trung)
  • Giáo hội: samaya (nam)
  • Giáo pháp: sāsana (trung)
  • Giáo sư: paṇḍitācariya (nam)
  • Giáo thọ sư: ācariya; (nam)
  • Giấc mộng: supina (trung)
  • Giận dữ: ruṭṭha; kuddha (qkpt)
  • Gieo: vapati (đt)
  • Giết: hanati; hanti; māreti (đt)
  • Giếng : kūpa (nam)
  • Gió: māluta (nam)
  • Giống địa ngục : nerayika (tt)
  • Giống như thể: seyyathā pi nāma (bbt)
  • Giống nhau: sadisa (tt)
  • Giống như: avisesaṃ (trt)
  • Giới: dhātu (nữ)
  • Giới thiệu : upanīta (qkpt)
  • Giới hạn: odhi (nam)
  • Giúp : upatthambheti (đt)
  • Giúp đỡ: upakāra (nam)
  • Giữ: ṭhapeti (đt)
  • (Sự) giữ gìn: rakkhana (đt)
  • Giữ im lặng: tuṇhī bhavati (đt)
  • Giường nhỏ: mañcaka (nam)
  • Hai lần: dvikkhattuṃ (trt)
  • Hai rưỡi: addhateyya (nam)
  • Hai trừ nửa: diyaḍḍha (nam)
  • Hài nhi: thanapa (nam)
  • Hại: upaddava (nam)
  • Hang: leṇa (trung), guhā (nữ)
  • Hàng hoá: bhaṇḍa (trung)
  • Hàng ngày: patidinaṃ (trt), devasika (tt)
  • Hàng ngũ: panti (nữ)
  • Hành: saṇkhāra (nam)
  • Hành động: kamma (trung), kriyā (nữ)
  • Hành lang: ālinda (nam)
  • Hành uẩn: saṅkhāra khandha (nam)
  • Hạnh phúc: sampatti, sampadā (nữ), maṅgala (trung)
  • Hàng năm: anuvassaṃ (trt)
  • Hao mòn: khaya (nam)
  • Hát: gāyati (đt), gīta (trung)
  • Hân hoan: haṭṭha; tuṭṭha (qkpt), sumana (tt), pīti, tuṭṭhi, abhirati (nữ)
  • Hầu: upaṭṭhāna (trung)
  • Hầu cận: paricarati; upaṭṭhāti (đt)
  • Hầu hết: bahuso (trt)
  • Hèn hạ: anariya (tt)
  • Héo khô : sussati (đt)
  • Hỉ: pīti (nữ), pāmojja; somanassa (trung), hāsa (nam)
  • Hiếm: dullabha (tt)
  • Hiền giả: āvuso (bbt)
  • Hiện hữu: vijjati; (đt) vattati.v.
  • Hiện rõ: pātubhūta (qkpt); pākata (tt)
  • Hiện tại: ajjatani (tt)
  • Hiện tiền: vijjamāna (tt) sammuka (tt)
  • Hiểu: vijānāti (đt)
  • (Sự) hiểu biết: ñāṇa (trung)
  • Hình dáng: saṇṭhāna (trung)
  • Ho: ukkāsati (đt)
  • Hoa lài: sumanā (nữ)
  • Hoa sen: paṅkaja (trung)
  • Hoa súng: kumuda (trung)
  • Hoan hỉ: pasīdati (đt)
  • Hoan nghênh: abhitthavati (đt), abhitthuta (qkpt), abhitthunāti (đt)
  • (Sự) hoàn tất: pāripūri (nữ)
  • Hoàng hậu: hahesī (nữ)
  • Hoàng hôn: suriyatthaṅgama (nam)
  • Hoàng tử: rājahumāra (nam)
  • Hỏi: pucchāti (đt)
  • (Sự) hợp nhất : ekībhāva (nam)
  • Hư hỏng: Paduṭṭha (qkpt) 
  • Hữu ngã: attabhāva (nam)
  • Hữu tình, chúng sanh : satta (nam) 
  • Ít: Appaka (về lượng), thoka ((tt))
  • Y phục: vatthābharaṇa (trung)
  • Ý: mānasa (trung)
  • Ý nghĩ: cintā (nữ) ceta (nam, trung)
  • Ý nghĩa: attha (nam)
  • Ý tưởng: mati (nữ) mata (trung)
  • (Sự) yếu đuối: dubbalya (trung)
  • Kẻ cướp đường: panthaghātaka (nam)
  • Kẻ do thám: cara, carapurisa (nam)
  • Kẻ mạo xưng: patirūpaka (nam)
  • Kẻ trộm: cora (nam)
  • Kéo dài: pavattati (đt)
  • Kéo lôi: ākaḍḍhati (đt)
  • Kế cận (gần): samīpa (đt)
  • (Sự) kể lại: vuttanta (nam)
  • Kết tập (kinh điển): saṅgāti (nữ)
  • Kêu lên: ravati (đt)
  • kiềm chế: saññamayati (đt)
  • kiêng, tránh: viramati (tt) virati (nữ)
  • Kiếp: kappa (nam)
  • (Ngồi) kiết già: pallaṅka (nam)
  • Kiết sử: saññojana (trung)
  • Kiệt lực: parikkhīna; khīṇa (qkpt)
  • Kinh: sutta (trung)
  • Kinh đô: rājadhāni (nữ)
  • Kính lễ: mānenta (htpt)
  • (Sự) kính tin: bhatti (nữ)
  • Kính trọng: apaciti (nữ), gāravā (nam)
  • Kỷ luật: sikkhā (nữ), samācāra (nam)
  • Kỷ nữ: gaṇīkā (nữ)
  • Khả ái: pāsādika (tt), ramma (tt)
  • Khác nhau : nānā (bbt), nānāvidha; vividha (tt)
  • Khách lộ: āgantuka ()
  • Khát: pipāsā (nữ) pipāsita (qkpt)
  • Khát ái: taṇhā (nữ)
  • Khắp mọi nơi:samantā (trt)
  • Khéo léo: nipuṇa (tt) samattha (tt)
  • Khéo luyện: suciṇṇa (qkpt)
  • (Con) khỉ: makkaṭa (nam)
  • Khí hậu: utugaṇa (nam)
  • Khiêu vũ: nacca (trung)
  • Khinh bỉ: nindati;
  • Khó khăn: dukkara (tt)
  • Khó thấy: duddasa (tt)
  • Khoác : nivattha (qkpt)
  • Khoảng trống: abbhokāsa; ajjhokāsa
  • Khóc: parodati (đt)
  • Khói: dhūma (nam)
  • Khổ hạnh: tapa (nam, trung)
  • Khối: khandha (nam)
  • Khốn đốn: anātha (tt)
  • Khốn khổ: dīna; dukkhita (qkpt)
  • Không ai giúp đỡ: anātha (tt)
  • Không bị phá hoại: anūhata (qkpt)
  • Không có: vinā (bbt)
  • Không có chân: apadatā (nữ)
  • Không có khói: vidhūma (tt)
  • Không được biết: avidita (qkpt), apākaṭa (tt)
  • Không được huấn luyện: dubbinīta (qkpt)
  • Không gấp: ataramāna (htpt)
  • Không nhà: anagāriya (trung)
  • Không song song: niruttara (tt)
  • Không thể: asakkhi (đt), asakkonta (htpt)
  • Không thể đạt được: alabbhaneyya (knpt)
  • Không thích hợp: ananucchavika (tt)
  • Không trả lời: niruttara (tt)
  • Khổng lồ: atimahanta; vipula (tt)
  • Khởi điểm : ādi (nam)
  • Khởi xuất: pabhavati (đt)
  • Khuếch trương: tanoti (đt)
  • Khuyên nhủ: anusāsati 
  • Khuyến cáo: anusāsati (đt)
  • La lớn: ugghoseti (đt)
  • (Sự) la rầy: upavāda (nam)
  • Lá bối: tālapaṇṇa (trung)
  • (Nó) là: ahosi; abhavi (đt) qk
  • Lạc: sukha (trung)
  • Lạc xứ: sugati (nữ)
  • Làm: kātave; kattuṃ; kātuṃ (vbt)
  • (Nó) làm: akāsi; akari; kari (đt)
  • Làm bẩn: upalimpeti (đt)
  • Làm cho hoan hỉ: pasādeti (đt)
  • Làm cho láng: maṭṭha (qkpt)
  • Làm cho lớn: vaḍḍhenta (htpt)
  • Làm cho nhận ra: saññāpeti (đt)
  • Làm cho phẳng: maṭṭha (qkpt)
  • Làm cho tăng: vaḍḍhāpesi (đt)
  • Làm đầy: pūreti (đt)
  • Làm hài lòng: santappeti (đt)
  • Làm hoan hỷ: pasādeti (đt)
  • Làm khô: sosetuṃ 
  • Làm nứt rạn: phābeti (đt)
  • Làm nhẹ bớt : samassāseti (đt)
  • Làm ồn: ravamāna (htpt)
  • Làm sạch: sodheti (đt) sodhenta (htpt), sodhita (qkpt) parisodheti (đt)
  • Làm sáng: pabhāseti (đt)
  • Làm sợ hãi: santajjeti (đt)
  • Làm tức mình: dussati (đt)
  • Làm ướt: temeti (đt)
  • Làm tốt: subha; maṅgala (tt)
  • Lãnh tụ : nāyaka (nam)
  • Láo khoét, dối trá: musā (bbt)
  • Lặn: atthagama (nam)
  • Lắng dịu: sammati (đt)
  • Lấy: gaṇhāti (đt)
  • Lấm tấm: citta (đt)
  • Lần lượt: anupubba (đt)
  • Lật ngược: nikkujjita (đt)
  • Lâu dài: dāgharattaṅ; ciraṃ (trt)
  • Lâu đời: sanantana purātana (tt)
  • Leo lên: āruhati (đt), āruhanta (htpt), ārūḷha (qkpt), ārohana, abhirūhana (dđt)
  • (Sự) lên (tàu): (nāvā-) abhirūhana (dđt)
  • Lều: maṇḍapa (nam), khandhāvāra (nam)
  • (Sự) liên hệ: ñāti (nam)
  • Lên hệ đến: nissita (qkpt), nissāya (bbt)
  • Liên kết: upasevati (đt), lagga (qkpt), sambandha (nam)
  • Liên tục: satataṃ, nirantaraṃ, nibaddhaṃ (trt)
  • Loài người: manussatta (trung)
  • Loại: vikati (nữ)
  • Long sàng: sirisayana (n)
  • (Cái) lọng: vitāna (nam, trung)
  • Lọng đặc biệt: atichatta (trung)
  • Lỗ tai: sota (trung)
  • Lỗi: dosa (nam)
  • Lỗi lầm: okāra (nam)
  • Lời nói: vaca (nam, trung) vācā (nữ)
  • Lợi dưỡng: lābha (nam)
  • Lợi ích : attha (nam)
  • Lợi lạc: abhivuddhi (nữ), attha (nam), ānisaṃsa (nam)
  • Lớn lao: vipula; (tt) mahanta
  • Lớn nhất: uttama (tt), uttaritara (tt), mahattama (tt)
  • Lớn tuổi: vuddha (qkpt)
  • Lợp (nhà): chādeti (đt)
  • Luân hồi: saṃsarati (đt), saṃsaraṇa (dđt), saṃsaranta (htpt) saṅkamati (đt)
  • Luận giải: aṭṭhakathā (nữ)
  • Luật : vinaya (nam)
  • Luật tạng: vinaya (nam)
  • Lục giác: ghaḷaṃsa (tt)
  • Lui về: paṭikkamati (đt)
  • Lung lay: dhumāti ; kampeti ; cāleti .v.
  • Luôn luôn: satataṃ; nirantaraṃ (trt)
  • Luống đất: bhūmibhāga (nam)
  • Lữ khách: pariyāya (nam)
  • Lửa: pāvaka (nam)
  • Lười biếng: pamajja (bbqk)
  • Lưỡi (gươm): dhārā (nữ)
  • (Sự) lường gạt: sāṭheyya (trung)
  • Mạ vàng: suvaṇṇālitta (qkpt)
  • Màn che: sāṇi (nữ)
  • Mang: haraṇa, hāra (dđt), hattuṃ; harituṃ (vbt), dhāreti (đt), dhāranta (htpt), vahanta (htpt), pariharati (đt)
  • Mang đi: ahāsi (đt, qk)
  • Mang lại: āneti āhatati (đt), ānīya, āhariya (bbqk), ānīta (qkpt), āhaṭa (qkpt)
  • Mảnh: khaṇḍa (trung)
  • (1 cách) mạnh bạo: pasayha (bbqk)
  • Mạnh khoẻ: niroga (tt)
  • Mát dịu: sātibhūta (qkpt)
  • Máu: lohita (trung)
  • Màu: vaṇṇa (nam)
  • Màu nhuộm: rajana (trung)
  • Mặc: nivattha (qkpt) 
  • Mắc đầy: khacita (qkpt)
  • Mắng: paribhāsati; akkosati .v.
  • Mặt trăng: nisākara; canda (nam)
  • Mặt trời: dinakara (nam)
  • Mây: megha (nam)
  • Mép lìa: mukhavaṭṭi (nữ)
  • Mềm: muduka (tt)
  • Mền (chăn): kambala (nam, trung)
  • Mệnh lệnh: āṇā (nữ)
  • Mệt mỏi: kilanta (qkpt)
  • Miếng: khaṇḍa (trung)
  • Mỏ: ākara (nam)
  • Mọc: rūhati; vaḍḍhati (đt)
  • Mong mỏi: paṇidahati (đt)
  • Mong muốn: ākaṅkhati; ākaṅkhamāna, icchanta (htpt), icchati (đt) icchita (qkpt), icchanta (htpt)
  • Mồ côi: amātāpitika (tt)
  • Mối bất hoà: bheda (nam)
  • (Cái) mồng gà: makuta (trung)
  • Một bên: ekamantaṃ (đt)
  • Một cách cẩn thận: sakkaccaṃ (trt)
  • Một cách thích thú: ramanīyākārena (trt)
  • Một cách vĩ đại: visiṭṭhākārena (trt)
  • Một cái gì: kiñci (bbt)
  • Một lần : ekakkhattuṃ (trt)
  • Một mình: ekaka (tt)
  • Một nắm đầy: muṭṭhimatta (tt)
  • Một (người) nào đó:aññatara (tt)
  • Một phút: muhutta (nam)
  • Một rưỡi: diyaḍḍha (nam)
  • Một vài: ekacca (tt)
  • Mờ: mandākokena (tr .t)
  • (Sự) mở trói: vighāṭana (dđt)
  • Mới: nava (tt)
  • Mời: nimanteti (đt)
  • Mua : naccati (đt)
  • Mùa đông: hemanta (nam)
  • Mùa mưa:  vassāna (nam)
  • Mùi hương (mùi thơm): gandha (nam)
  • Mùi thối: duggandha (nam)
  • Mũi tên: sara (nam)
  • Muốn đến: āgantukāma (tt)
  • Muốn uống: pātukāma(tt)
  • Muỗng (thìa) : kaṭacchu (nam)
  • Mưa lớn: ativuṭṭhi (nữ)
  • Mười ngàn: nahuta (trung)
  • Nam cư sĩ: upāsaka (nam)
  • (Sự) cầm nắm: gāha (dđt)
  • Nằm xuống: nipanna (qkpt)
  • (Sự) nặng nề: gārava (nam)
  • Nắp đậy: pidhāna ; apidhāna (trung)
  • Nâng đỡ: saṅgaṇhāti; bharati (đt), upatthambhiti (đt)
  • Nâng lên: ukkhipati (đt)
  • Nấu: pāka; pacana (dđt)
  • Ném: khipati (đt)
  • Ném bỏ: chaḍḍeti (đt)
  • Ném lên: ukkhipati (đ)
  • Nếu không: no ce
  • Ni-kiền-tử: nigaṇṭha (nam)
  • Níp-bàn : Nibbāṇa (trung)
  • Nó đã được sinh ra: uppajjissā (đt)
  • Nó sinh khởi: udapādi (đt)
  • Nói: āha (đt, qk), bhāsita (qkpt) vutta (qkpt), vattuṃ (bbt) vadanta (htpt), vadati (đt)
  • Nói nhiều: vācāla (tt) 
  • Nói với: āmanteti (đt)
  • Nóng sôi: kaṭhita (qkpt)
  • Nỗ lực: parakkama (nam), ussahati (đt), anuyuñjati (đt) 
  • Nối kết: sambandhati (đt)
  • Nổi tiếng: pākaṭa (qkpt), yasassī (tt)
  • Nổi tiếng: abhiññāta; visiṭṭha (qkpt)
  • Nợ: iṇa (trung)
  • Nới lỏng: omuñcati (đt)
  • Nuôi lớn: vaḍḍhenta (htpt)
  • Nữ cư sĩ: upāsikā (nữ)
  • Nữ chủ nhân: sāminī (nữ)
  • Nữ diễn viên: nāṭikā (nữ)
  • Nửa tháng: addhamāsa (nam)
  • Nước bóng: obhāsa (nam)
  • Nửa tháng 1 lần: anvaddhamāsaṃ (trt)
  • Nước thơm: gandhodaka (trung)
  • Nước tiểu: mutta (trung)
  • Nướu răng: silesikā (nữ)
  • Ngã tư: siṅghāṭaka (trung), maggasamāgama (nam)
  • Ngai báu: maṇipallaṅka (nam)
  • Ngày rằm:  puṇṇamī (nữ) 
  • Ngon lành: ativisiṭṭha (qkpt)
  • Ngôi sao: tārakā (nữ)
  • Ngồi: āsati, nisīdati (đt), āsāna (qkpt), nisinna (qkpt)
  • Ngươi: appassuta (tt), mūḷaha (qkpt)
  • Nguy hiểm: antarāya; upaddava (nam)
  • Nguyên nhân: hetu (nam) mūla (trung)
  • Ngự phòng: sirigabbha (nam)
  • Ngực: ura (nam, trung)
  • Ngược đầu: avaṃsira (tt)
  • Người: puggala (nam)
  • Người bà la môn: dija (ht . twice – born), brāhmaṇa (nam)
  • Người bán dầu: telika (nam)
  • Người bắn cung: dhanuggaha 
  • Người bẫy chim: sākuṇika (trung)
  • Người biết: ñātu (nam)
  • Người bố thí hào phóng: dānapati (nam)
  • Người bộ hành: padika (nam)
  • Người buôn lúa gạo: taṇḍulika (nam)
  • Người cắt: chettu (nam)
  • người cầm đầu: adhipati; adhipa (nam)
  • Người có thai: garugabbhā (nữ)
  • người cư ngụ: vāsī (nam)
  • Người che chở: Pāletu
  • Người cho: dayaka (nam)
  • Người chồng: sāmika (nam)
  • Người chơi đàn lục huyền (6 dây): veṇika (nam)
  • người đánh cá: bālisika (nam)
  • Người đánh xe: sākaṭika (nam)
  • Người đi chiêm bái: pariyaṭaka (nam)
  • người gác cổng: dovārika (nam)
  • Người giết: māretu (nam)
  • Người hầu: upaṭṭhāka (nam), paricāraka (nam)
  • Người hầu gái: paricārikā (nữ)
  • Người hộ trì: pāletu; pālaka (nam)
  • Người huấn luyện: sikkhāpaka (3), sikkhāpanaka
  • Người khôn ngoan: medhāvī (nam)
  • Người làm: kāraka (nam)
  • Người làm rừng: vanacara (nam)
  • Người lao động: vetanika (nam)
  • Người lấy: gāhaka (nam)
  • Người lập luận: takkika (nam)
  • Người lữ hành: pathika; panthaka (nam), addhika (nam)
  • Người mang : vāhī; vāhaka; dhāraka; gāhaka (nam), hattu; hāraka (nam)
  • Người ngụ: eḷamūga (nam)
  • Người nhận thức: mantu (nam)
  • Người thành phố: nāgarika (nam)
  • Người thầy bói: nimittapāṭhaka (nam)
  • Người theo tà giáo: micchādiṭṭhika;
  • Người thí tục: gihī (nam)
  • Người thiện nghệ: sippī (nam)
  • Người thuộc giai cấp: vasala (nam)
  • Người trồng cây: ropaka; ropa (nam)
  • Người vây: avarodhaka (nam)
  • Người xấu: asappurisa (nam)
  • Người xuất gia: pabbajita (nam), samaṇa (nam)
  • Nghe: suṇāti (đt) suta (qkpt), suṇanta (dđt), sotuṃ; suṇituṃ (vbt), suṇi, assosi (qk)
  • Nghèo: adhana; daḷidda (tt)
  • (Sự) nghèo khó: dāḷiddiya (trung)
  • Nghề nghiệp : sippa (trung)
  • Nghi: kaṅkkā; vicikicchā (nữ)
  • Nghiệp: kamma (trung)
  • Nhà: nivesana (trung)
  • (Cái) nhà: geha (trung, nam)
  • Nhà để xe: vāhanāgāra (trung, nam)
  • Nhà nghỉ ngơi: āvasathāgāra (nam)
  • Nhà ở: bhavana (trung), vimāna (nam, trung), ovaraka (nam)
  • Nhà tu khổ hạnh: tāpasa, tapassī (nam)
  • Nhà văn phạm: veyyākaraṇika (nam)
  • Nhạc khí: turiya ; turiyabhaṇḍa (trung)
  • Nhảy lên: abbhugacchati (đt)
  • Nhân: hetu (nam)
  • Nhân loại: manussatta (trung)
  • Nhận: labhati (đt)
  • Nhận biết: boddhuṃ (vị biến cách)
  • Nhận được: labbhati (đt), labhanta (htpt), labhi (qk), laddha (qkpt), labhetha (điều kiện cách), lābhe (nam)
  • Nhận vào: paveseti (đt)
  • Nhập diệt: parinibbāti (đt)
  • (Sự) nhẹ nhàng: lahutā (nữ)
  • Nhiếp phục (các căn): saṃvarati (đt)
  • Nhiệt độ: teja (nam, trung)
  • Nhiều: aneka (tt)
  • Nhiều bằng: yāvataka (đt)
  • Nhiều chừng này: ettaka (tt)
  • Nhiều lần: bahukkhattuṃ (trt), punappunaṃ (trt)
  • Nhiều lời: vācāla (tt)
  • Nhiều màu: nāvāvaṇṇa (tt)
  • Nhiều niệm lực: satimantu (tt)
  • Nhiễu quanh: padakkhiṇā (nữ)
  • Nhìn: doketuṃ (vbt)
  • Nhịn: vajjeti (đt), parivajjet (đt)
  • Sự nhịn ăn: anasana (trung)
  • Nhỏ lại: parihāyati (đt)
  • Nhớ lại: anussarati (đt), anussaraṇta (htpt)
  • Nhu cầu: payojana (trung), attha (nam)
  • Nhục mạ: akkosati (đt), akkuṭṭha (qkpt), akkosa (nam), paribhāsati (đt)
  • Như: viya (bbt)
  • Như lai: Tathāgata ; buddha (nam)
  • Như thế: tādisa; evarūpa (tt)
  • Như vậy: iti (bbt), titthaṃ (bbt)
  • Nhưng: tathā pi (bbt) 
  • Ở đây: iha (bbt)
  • Ở đâu: kahaṃ; kuhiṃ (trt)
  • Ở giữa: antare (trt), majjahima (tt)
  • Ở nước ngoài: samuddapāra 
  • Ở trên: upari (bbt)
  • Ở trong: adhivasati (đt)
  • Pha lê: phalika (nam)
  • Phá huỷ: vināseti (đt), ucchindati (đt)
  • (Sự) phá sản: parābhava (nam)
  • Phạm hạnh: brahmacāriya (nữ)
  • Phang: dhaja (nam)
  • Pháo đài: koṭṭhaka (nam)
  • Pháp: dhamma (nam)
  • Pháp nhãn: dhammacakkhu (trung)
  • Pháp toà: dhammāsana (trung)
  • Phát đạt: samijjhati (đt)
  • Phát khởi: uṭṭhahati (đt), uppanna (qkpt)
  • Phát ra tiếng (nhạc khí): vādeti (đt)
  • Phát sinh: jāyati, uppajjati (đt), nibbatteti (đt)
  • Phát triển: bhāveti (đt)
  • Phát xuất từ: pabhavati (đt)
  • Phần, phần chia: vibhāga (nam), aṅga (trung)
  • Phần tử: aṅga (trung)
  • Phần trong: abbhantara (trung)
  • Phật giáo: buddhasāsana (trung), sogata (tt)
  • Phép lạ: pātihāriya (trung)
  • Phi thánh: anariya (tt)
  • Phỉ (hỷ): pīti
  • Phía đông: puratthima (tt)
  • Phía tây: pacchima (tt)
  • Phiên dịch: anuvādeti (đt)
  • Phóng thích: mutta (qkpt)
  • Phòng: gabbha (nam)
  • Phòng họp: sabhā (nữ)
  • Phòng hội: santhāgāra (nam, trung)
  • Phòng tiệc: āpānamaṇḍala (trung)
  • Phủ đầy: sañchanna (qkpt)
  • Phụ cận: upanagara (trung)
  • Phụ thuộc: nissitaka (tt)
  • Phục vụ: paricarati (đt)
  • Phung phí: khipati (đt)
  • Phương giữa: anudisā (nữ)
  • Phương pháp: kama (nam), pariyaya (nam)
  • Phương tiện: upakkama (nam)
  • Phương: dhaja (nam)
  • Quá vãng: marati; cavati (đt)
  • Quà tặng: paṇṇākāra (nam)
  • Quả: phala (trung)
  • Quả vậy: khalu (bbt)
  • Quạ mái: kikī (nữ)
  • Quang giữ kho: bhaṇdāgārika (nam)
  • (Cái) quan tài: matakadoṇī (nữ)
  • Quan toà: vinicchayāmacca (nam)
  • Quay lên: ukkujjeti (đt)
  • Quanh quanh: parivattati (đt), parivattanta (htpt)
  • Quăng: khipati (đt)
  • Quần chúng: janatā (nữ); jana (nam)
  • Quấy rầy: viheseti (đt)
  • Quét : sammajjati (đt), sammaṭṭha, sammajjita (qkpt)
  • Quên lãng: sammuyhati (đt), sammuyha (bbqk), sammūḷha (qkpt)
  • Quy y : saraṇaṃ gacchati
  • Quý báu : anaggha; mahāraha (tt)
  • Quyển sách: patthaka (nam)
  • Quyết định : adhiṭṭhāti (đt), adhiṭṭhāna (trung)
  • Ra đi: apagacchati ; apagata (qkpt), vigacchati (đt) vigata (qkpt), niggata (qkpt)
  • Ra lệnh: āṇāpeti (đt)
  • Rác: kacavara (nam)
  • Rải (rắc): attharati (đt) atthata (qkpt), avasitta (qkpt) okirati (đt), ākirati (đt) ākiṇṇa (qkpt)
  • Rải rắc khắp: vikirati (đt)
  • (Con) rắn: bhujaga (nam)
  • Rất cẩn thận: adhikatarussāha (nam)
  • Rất giá trị: mahāraha (tt)
  • Rất lợi hại: mahānisaṃsa (tt)
  • Rất sớm: sabbapaṭhanaṃ (trt)
  • Rỉ sét: mala (trung)
  • Riêng của mình: saka (tt)
  • Rót vào: āsiñcati (đt)
  • Rồi thì: atha (bbt)
  • Rộng rãi: patthaṭa (qkpt)
  • Rơi: patati (đt)
  • Rơm rạ: palāla (trung)
  • Rùa: kacchapa (nam)
  • (Sự) rủi ro: vipatti (nữ)
  • Run rẩy: pavedhamāna (htpt), kampati (đt)
  • Rung chuyển: dhunāti; kampeti, cāleti (đt)
  • Rút ra: abhūḷha (qkpt)
  • Rửa: pakkhāleti (đt), dhovana (dđt)
  • Rừng rậm: vanantara (trung)
  • Rừng sa la: sālavana (trung)
  • Rượu: surā (nữ), meraya (trung)
  • Sa-di: sāmaṇera (nam)
  • Sa mạc: kantāra (nam)
  • Sa môn hạnh: sāmañña (trung)
  • Sách luật: nītigantha (nam)
  • Sai buộc yên: yojāpeti (đt)
  • Sai giải thích: vitthārāpeti (đt)
  • Sai giết: hanāpeti (đt)
  • Sai gửi: pāheti (đt)
  • Sai làm: kārita (qkpt)
  • Sai lấy: gāhāpeti (đt), gaṇhāpeti (đt)
  • Sai rải rắc: vikirāpeti (đt)
  • Sai xây cất: kāreti (đt)
  • Say rượu: majjapa (nam)
  • Sáng hơn: atirocati (đt)
  • Sát na (thời khoảng ngắn nhất ): khaṇa (nam)
  • Sau: paraṃ (trt)
  • Sau đó: pacchā (trt)
  • Sau khi bẫy: rundhitvā (qkpt)
  • Sau khi biết: ñatvā (bbqk)
  • Sau khi bỏ: pahāya (abs)
  • Sau khi chia: vibhajja (bbqk)
  • Sau khi cho gọi: pakkasitvā (bbqk)
  • Sau khi đánh: āhacca (bbqk)
  • Sau khi đến gần: upecca (bbqk)
  • Sau khi đứng dậy: uṭṭhāya (bbqk)
  • Sau khi được: upalabbha (bbqk)
  • Sau khi gọi: pesetvā (bbqk)
  • sau khi giữ: ṭhapetvā (bbqk)
  • Sau khi hiểu: avecca; aññāya (bbqk)
  • Sau khi hội ý: mantetvā (bbqk)
  • Sau khi là: hutvā (bbqk)
  • Sau khi làm phật ý: upahacca (bbqk)
  • Sau khi làm rơi xuống: nihacca (bbqk)
  • Sau khi lấy: ādāya (bbqk)
  • Sau khi lấy ra: nīharitvā (bbqk)
  • Sau khi luận bàn: namtetvā (bbqk)
  • Sau khi mang: netvā (bbqk)
  • Sau khi mặc áo: nivāsetvā (bbqk)
  • Sau khi ngồi: vivicca (bbqk)
  • Sau khi phung phí: khepetvā (bbqk)
  • Sau khi sinh ra: uppajja (bbqk)
  • Sau khi tách : vivicca (bbqk)
  • Sau khi trừ khử: vineyya (bbqk)
  • Sau rốt, sau cùng: pacchima (tt)
  • Sắc bén: kaṭuka; tikkiṇa (tt)
  • Sắc đẹp: rūpasiri; surūpatā (nữ)
  • Săn sóc: upaṭṭhāna (trung)
  • Sắp thứ tự: paṭisāmeti (đt)
  • Sắt: aya (nam, trung)
  • Sân giận: sosa (nam)
  • Sân thượng: vedikā (nữ)
  • Sâu tới gối: jaṇṇumatta (tt)
  • Sầu muộn: vihaññati (đt)
  • Sen trắng: puṇḍarīka (trung)
  • Sinh khởi: jāyati ; uppajjati (đt)
  • Sinh ở địa ngục : nerayika (tt)
  • Sinh ở đoạ xứ: āpāyika (tt)
  • Sinh ở Tích Lan: Laṅkira (tt)
  • Sinh ra: nimmināti (đt), nibbattati (đt), uppanna (qkpt), jāti, vikati (nữ)
  • Sinh trên đất: thalaja (tt)
  • Song đôi: yamaka (tt)
  • (Sự) so sánh: upamāna (tr) upamā (nữ)
  • Sống chung: saṃvasati (đt)
  • Sợ: bhīta (qkpt) bhaya (trung)
  • Sớm: kālass’ eva; pāto’ va (bbt)
  • Sinh khởi: udaya (nam)
  • Suy nghĩ: bheṇila (tt), anuvitakketi (đt), anuvicca (bbqk), manoti, maññati, cinteti (đt)
  • Suốt (thời gian): vattante (bbt)
  • (Toà) sư tử: sīhāsana (trung)
  • Sứ giả: dūta ; sāsanahāraka (nam)
  • Sứ giả của vua: rājadūta (nam
  • Sử dụng: payojayati (đt)
  • Sữa: khira, paya (nam, trung), duddha (trung)
  • Sửa chữa: paṭisaṅkkaroti (đt)
  • Sửa soạn: paṭiyādeti (đt)
  • Sức khoẻ: ārogya (trung)
  • Tác giả: ganthakāra (nam)
  • Tách rời: onīta (htpt), viyojenta (htpt)
  • Tài khéo: nepuñña (trung)
  • Tài sản: sampatti (nữ), sampadā (nữ), santaka (trung)
  • (Sự) tái sinh: punabbhava (nam)
  • Tay quắp liệt: kuṇī (tt)
  • Tàn tạ: jarā (nữ) jīraṇa (trung), jiṇṇa (qkpt)
  • (Sự) tán thán: thomenta (htpt)
  • Tăm (căm) xe: ara (trung)
  • Tăng chúng: saṅgha (nam)
  • Tăng già: saṅgha (nam)
  • Tăng thêm: vaḍḍhati (đt)
  • Tăng trưởng: vuddhi (nữ), udaya (nam)
  • Tắt: niyyāti (đt), atthagama (nam)
  • Tẩy trừ: apacināti (đt), apanīta (qkpt), parivajjeti (đt)
  • Tâm: mānasa (trung)
  • Tầm thường: anariya (tt), hīnatā (nữ)
  • Tâu bệ hạ: deva (nam)
  • Tế lễ: yañña (nam)
  • Tiệc: ghaṇa; ussava (nam)
  • Tiếng lên: vaḍḍhāpesi; pāpesi (sai bảo)
  • Tiếng ồn: rava (nam)
  • Tiếp diễn: abhikkamati (đt), abhikkaṇta (qkpt)
  • (Sự) tiếp tục: anuppabandha (nam)
  • (Sự) tiêu xài: vaya (nam, trung)
  • Tiểu thuyết: navakathā (nữ)
  • Tìm kiếm: pariyesati (đt), pariyesamāna (htpt)
  • Tin tức: vuttanta (nam), vāttā (nữ), pavatti (nữ)
  • Tin tưởng: saddha (tt) 
  • Tín: saddha (tt), saddhā (nữ)
  • Tín thọ: pasīdati (đt)
  • Tịnh xá: ārāma (nam)
  • Tình bạn: sohajja (trung)
  • (Sự) tình cờ, dịp: otāra (nam)
  • Tình yêu: pema (trung), sineha; pasāda (nam)
  • Tỉnh: padesa ; janapada (nam)
  • Tịnh hoá: sodhanā ; pariyodapanā (nữ)
  • Tỳ kheo ni: bhikkhunī (nữ)
  • To lớn: mahanta (tt)
  • (Sự) toại ý: cetopasāda (nam)
  • Toàn giác: abhisambodhi (nữ)
  • Toàn thể: nikhila (tt), sakala 
  • Toàn tri: Sabbaññū (tt), sabbaññutā (nữ)
  • Tốc độ: java; vege (nam)
  • Tội ác: aparādha (nam)
  • Tội lỗi: pāpa; pāpī (tt)
  • Tôn giả: āyasmantu (tt)
  • Tôn giáo: samaya (nam), sāsana (trung)
  • Tôn trọng: sakkaronta (htpt), sakkari (qk) sakkata (qkpt), sakkātabba, sakkaritabba (knpt), sakkatvā, sakkaritvā (bbqk), sakkatuṃ, sakkarituṃ (vbt)
  • Tổn hại: apakāra (nam)
  • Tốt: sundara (tt), bhadra (tt)
  • Tốt hơn: sundaratara (tt)
  • Tốt lành: sammā; sādhu (bbt)
  • Tốt nhất: sundaratama (tt)
  • Tu sĩ: pabbajita ; samaṇa; tapodhan
  • Tủ sắt: ayopeḷā (nữ)
  • Tụ: khandha (nam), rāsi (nữ)
  • Tụ họp: sannipatati (đt)
  • Tuân giữ: sallakkheti (đt)
  • Tuần (7 ngày): sattāha (trung)
  • Tuần tự: anukkamena; anupubbena (tr)
  • Tuệ giác: sambodhi (nữ)
  • Tuỳ tùng: parisā (nữ)
  • Tuỳ thuộc vào: nissāya (bbt)
  • Tuyên bố: pakāseti 
  • Tuyệt diệu: paṇīta (tt)
  • Tuyệt đối: accanta (tt)
  • Tuyệt hảo: atisundara (tt)
  • Tụng đọc: sajjhāyati (đt)
  • Tuổi: vaya (nam, trung)
  • Tuổi già: jarā (nữ)
  • Tư tưởng: mati (nữ) mata (trung)
  • Từ ái: avera; mettāsahagata (tt)
  • Từ bỏ: patiṇissajjati (đt), cajati (đt), jahāti (đt), jahāra (đt, qk), jahitvā (bbqk)
  • Từ chối: paṭikkhipati (đt), paṭikkhepa (nam)
  • Từ đây về sau: paṭṭhāya (bbt)
  • Từ đấy: tato paṭṭhaya (bbt)
  • Tương tự như thế: tath’ eva (bbt)
  • Từ giã: viyogāsaṃsanaṃ katvā
  • Từ tâm: mettā (nữ)
  • Từ thiện: cāga (nam)
  • Từ xa: dūrato (dđt)
  • Tử thi: matakalebara (trung)
  • Tự sinh: sayañjāta (tt) orasa (tt)
  • Từ tâm: sacitta (trung)
  • Từng cái một: ekeka (tt)
  • Tương lai: anāgata (nam)
  • Tương quan: ñāti (nam)
  • Tường thuật: vuttanta (nam)
  • Thai tạng: gabbha (nam)
  • Tham lam: abhijjhālu ; luddha (tt)
  • Than đỏ: aṅgāra (nam, trung)
  • Than khóc: socituṃ (vbt)
  • (Cái) thang: nisseṇī (nữ)
  • Tháng 5: vesākha (nam)
  • (Sự) thanh luyện: pariyodapanā (nữ)
  • (Sự) thanh tịnh:  visuddhi (nữ)
  • Thanh tra: upaparikkhanta (htpt)
  • Thanh văn đệ tử: sāvaka (nam)
  • Thánh đế: ariyasacca (trung)
  • Thánh giả: ariya (nam)
  • Thành công: samijjhati (đt), sampanna (qkpt)
  • Thành luỹ: pākāra (nam)
  • Thành phố: nagara (trung)
  • Tháp canh trước cổng: gopura (trung)
  • Thắng yên cương: kappeti (đt)
  • Thẳng: uju (tt)
  • Thấy: passati (đt), passanta (htpt), passisuṃ (vbt)
  • Thầy: sikkhāpaka, sikkhāpanaka (3), ācariya, satthu (nam)
  • Thầy dạy: upajjhāya (nam)
  • (Sự) thấy: dassana (dđt) passanta (htpt)
  • Thân mến: piya; pemanīya (tt)
  • Thân xác: deha (trung)
  • Thần tiên: dibba (tt)
  • Thần thông: iddhibala (trung)
  • Thấp: nīca (tt)
  • Thấp bé: lakuṇtaka (tt)
  • Thấp nhất: heṭṭhima (tt)
  • Thất bại: vihāyati (đt)
  • (Sự) thất sủng: parābhava
  • Thất vọng: khinna (qkpt), kheda (nam)
  • (Sự) thật: sacca (trung)
  • Thâu nhặt: upacināti (đt)
  • (Sự) thèm khát của sản phụ: dohaḷa (nam)
  • Then cửa: aggala (trung)
  • Theo dị giáo: aññatitthiya (tt), titthiya (tt)
  • Theo dõi: anubandhati (đt)
  • Theo liền sau: ānantarika (tt)
  • Theo sau : anugantuṃ (vbt), anugata (qkpt), anugacchati (đt), anugati (nữ), anveti; anukkamati (đt)
  • Thế giới khác: paraloka (nam)
  • Thế hệ: kulaparivaṭṭa (trung)
  • Thế kỷ: satavassa; vassasata (trung)
  • Thế này: evan, (vbt)
  • Thế Tôn: Lokanāyaka (nam)
  • Thí chủ: dāyaka (nam)
  • Thị dân: nāgara (nam)
  • Thị giả: paricāraka (nam), paricārikā (nữ), upaṭṭhāka (nam)
  • (Cái) thìa lớn: uḷuṅka (nam)
  • Thích đáng: anucchavika (tt)
  • Thích hợp: patirūpa (tt)
  • Thích thú: attamana; tuṭṭha; haṭṭha; sumana (tt), ramanīya (tt), rata (qkpt)
  • Thích thú về: abhinandati (đt) (đối cách)
  • Thiên biến: anusaya (nam)
  • (Con) thiên nga: haṃsa (nam)
  • Thiên sứ: devadūta (nam)
  • Thiền: jhāna (trung), samāpatti (nữ)
  • Thiền định: jhāna (trung)
  • Thiền na: jhāna (trung)
  • Thiện: kusala (tt)
  • Thiện lai: svāgata (tt)
  • Thiện nam tử: kulaputta (nam)
  • Thiết lập: patiṭṭhāpayamāna (htpt)
  • Thịt: maṇsa (trung)
  • Thịt chim: sākuṇa (trung)
  • Thịt heo: sokara (trung)
  • Thịt trâu: māhisa (nam)
  • Thọ (cảm xúc, cảm giác): vedanā (nữ)
  • (Sự) thoả mãn: titti (nữ)
  • Thoả thuận: paṭiññā; anuññā; anumati (nữ)
  • Thoảng mùi: vāyati (đt)
  • Thô: thūla (tt)
  • Thối: pūti (tt)
  • Thổi: vāyati (nữ)
  • Thông báo : āroceti (đt), ārocita (qkpt), ārocetabba (knpt), nivedeti (đt)
  • Thông điệp: sāsana (trung)
  • Thông thạo: kasalla (trung)
  • Thợ diệt: tantavāya (nam)
  • Thợ gốm: kumbhakāra (nam)
  • Thợ mộc: rathakāra; vaḍḍhakī (nam)
  • Thợ săn: luddaka (nam)
  • Thợ vàng: suvaṇṇakāra (nam)
  • Thời gian: samaya; kāla (nam)
  • Thời gian trị vì: rajjakāla (nam)
  • Thù hận: vera (trung)
  • Thuỷ thủ: nāvika (nam)
  • Thuốc độc: visa (trung)
  • Thuốc giải: phāṇita (trung)
  • Thuốc men: bhesajja (trung)
  • Thuộc loại này: evarūpa (tt)
  • Thuộc về ý: mānasika 
  • Thuộc về lời nói: vācasika (tt)
  • Thuộc về mùa hè: gimhika (tt)
  • Thuộc về tâm: mānasika 
  • Thuộc về thành phố: nāgarika (tt)
  • Thuộc về thành thị: nāgara, nāgarika (tt)
  • Thuộc về thân: kāyika (đt)
  • Thuộc về thế gian: lokiya; lokika (tt)
  • Thuộc về thời: dubba (tt)
  • Thuộc về xứ Tích Lan: sāhaḷa (tt)
  • Thuộc về Tamil (phía nam Ấn Độ) : damiḷa (tt)
  • Thư tín: sāsana; lekhaṇa (trung)
  • Thư viện: potthakālaya (nam)
  • Thứ: vikati (nữ)
  • Thứ tự: anukkama (nam), ānupubbī (nữ), kama (nam)
  • (Sự) thừa hưởng : dāyāda (nam)
  • Thức dậy: pabodheti (đt)
  • Thức tri: vijānana (trung)
  • Thức uống: peyya; pānaka (trung)
  • Thường: abhiṇhaṃ (trt)
  • Thưởng thức: abhiramati (đt), abhiramanta (htpt), abhirati (nữ)
  • Tra tấn: upaparikkhanta (htpt)
  • Trả lời: paccassosi (đt), paṭivacanaṃ deti (đt), paṭivacana (trung)
  • (Con) trai nhỏ: dāraka (nam)
  • Trái xoài: amba (nam)
  • Trải qua, ăn: anubhavati (đt), anubhavana (trung), anubhavanta (htpt)
  • Trải qua: nigacchati (đt)
  • Trại: khandhāvāra (nam), maṇḍapa (nam)
  • Tràn đầy: paripuṇṇa
  • Tránh né: vajjeti (đt), parivajjeti (đt), nivāretuṃ (vbt), viramati (đt)
  • Trần trụi: nagga (đt)
  • Trâu đực: mahisa (nam)
  • Trâu mao: camarī (nam)
  • Trầu không: tambūla (trung)
  • Trẻ: dahara (tt)
  • Trẻ hơn: kaṇiṭṭha (tt)
  • Trẻ nhỏ: thanapa (nam)
  • Treo vào: āvuṇāti (đt)
  • Trên đầu: upari (bbt)
  • Tri thức: vijānana (trung)
  • Trí: ñāṇa (trung)
  • Trí thông minh: abhiññā (nữ)
  • Trị vì: rajjaṃ (karoti)
  • Triền cái: nivaraṇa (trung)
  • Triệu phú: seṭṭhī (nam)
  • Triệu vời (mời): pakkosati (đt)
  • Trong làng: antogāma (nam)
  • Trong mọi lẽ: ekaṃseva (trt)
  • Trộm lấy: avaharati (đt)
  • Trốn: palāyati (đt)
  • Trộn với bơ: ghātika (tt)
  • Trở nên: abhavi (đt)
  • Trở nên thanh tịnh: sujjhati (đt)
  • Trở thành: bhavana (dđt)
  • Trở về: paṭinivattati, paccāgacchati (đt)
  • (Vị) trời : deva (nam)
  • (Bầu) trời: abbha (trung)
  • Trú xứ: nivesana (trung), upassaya (nam)
  • Trục xe: nābhi (nữ)
  • Trung gian: majjha (nam)
  • Trút bỏ: vijahitvā (bbqk)
  • Trước hết: sabbapaṭhanaṃ (trt)
    Trước kia: pubbe (bbt), purā (bbt)
  • Trước mắt : sakkhi (bbt), paccakkhaṃ (trt)
  • Trước ngọ: pubbaṇha (nam)
  • Trước tiên: seṭṭha; uttama; vara (tt), puretaraṃ (trt)
  • Trường học: satthasālā (nữ)
  • Trường kỷ: pallaṅka (nam)
  • Trưởng lão tỷ kheo: thera (nam)
  • Uẩn (năm uẩn): khandha (nam)
  • Uống: pivati (đt), pīta (qkpt) pātuṃ (vbt)
  • Ước vọng: abhināhāra (nam), patthanā (nữ)
  • Ưng thuận: lamanuñño bhavati 
  • Va chạm: paṭihata (qkpt)
  • Vải áo quần: dussa (trung), sāṭaka (nam), vāsa (nam; trung)
  • (Tiếng) vang dội: kūjita (qkpt)
  • Vàng bạc: kanaka; suvaṇṇa (trung)
  • Vào: paviṭṭha (qkpt), pavisīyati (đt, thụ động), pavissa, pavisiya (bbqk)
  • Văn chương: ganthāvali (nữ)
  • Vân vân: ādi (trung)
  • Vần điệu: chonda (nam, trung)
  • Vây quanh: parivāreti (đt), parivuta (qkpt)
  • (Sự) vẫy: vyathita (qkpt)
  • Về mọi mặt: sabbaso; sabbathā (trt)
  • Về mùa thu: sāradika (tt), sārada (tt)
  • Về sau: pacchā (trt)
  • Vì: nissāya; paṭicca (bbt)
  • Vì, cho: atthāya (chỉ định cách số ít của attha)
  • (Sự) vĩ đại: seṭṭhatā (nữ)
  • Vị (lưỡi, nếm): rasa (nam)
  • Vị chủ tể: nātha (nam)
  • Vị giác: assāda (nam)
  • Vị lai: anāgata (nam)
  • Vị trí: saṇṭhāna (trung), ṭhāna (trung)
  • Vị trời: sura; deva (nam)
  • Việc thiện: kusalakamma (trung)
  • Vĩnh viễn: accanta (tt)
  • Voi: kuñjara (nam)
  • Vô cấu: vātamala (tt) viraja (tt)
  • Vô dục: viraja (tt)
  • Vô lượng: appameyya (knpt)
  • Vô số: asaṅkkeyya (tt)
  • Vô thường: anicca (tt)
  • Vô thượng giác : sabbaññutaṇāṇa (trung)
  • Vỗ tay: appoṭhenta (htpt)
  • Vợ: dāra (nam)
  • Vu khống: abbhācikkhana (trung)
  • Vũ điệu: macca (trung)
  • Vua: rāja (nam)
  • Vua chuyển luân: gakkavattī (nam)
  • Vua thù địch: paṭirāja (nam)
  • Vui mừng: abhinandana; nandana (dđt), tuṭṭha (qkpt), pasanna (qkpt)
  • Vùng: padesa (nam)
  • Vùng lân cận: sāmanta; āsannaṭṭhāna (trung)
  • Vùng ngoại ô: upanagara (trung)
  • Vườn: uyyāna (nam)
  • Vườn chơi: ārāma (nam), uyyāna (trung)
  • Vườn nai: migadāya (nam)
  • Vương giả: rājakīya maṅgala (tt)
  • Vương miện: makuṭa (trung)
  • Vương quốc: rajja (trung)
  • Vượt qua: atikkamati (đt), atikkhanta (qkpt)
  • Xa cừ: veḷuriya (trung)
  • Xa hơn: uttariṃ (đt)
  • Xa xôi: paccantima (tt)
  • Xá lợi: dhātu (nữ)
  • Xấu: virūpa, dubbaṇṇa (tt), asundara (tt)
  • Xấu xa: duṭṭha (qkpt)
  • Xe: vāhana (trung), yāna (trung), yogga (trung)
  • Xét hỏi: uparikkhanta (htpt)
  • Xét kỹ: sallakkheti (đt)
  • Xót thương: kārunika (tt)
  • Xuất gia: pabbajati (đt)
  • Xứ (phạm vi giác quan): āyatana (trung)
  • Xứ sở: janapada (nam), raṭṭha (trung)
  • Xưa cũ: sanantana; purātana (tt)
  • Xứng đáng: araha (tt)
  • Y tu sĩ: cīvara (trung)

HẾT TẬP 2

Dhamma Nanda

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.