Y – Buddhist Dictionary

-Y-

yakkha: in popular belief, a kind of ghost, goblin. or ogre.

Yāma-deva: are a kind of heavenly beings of the sensuous world; s. deva.

yamaka-pāṭihāriya: ‘twin miracle’. “There the Perfect One performed the twin miracle unattainable to any disciple: from the upper part of his body a flame sprang forth, and from the lower part a stream of water. etc.” (Pts.M. I, 125 f.); App.

yathā-bhūta-ñāṇa-dassana: ‘the knowledge and vision according to reality’, is one of the 18 chief kinds of insight (vipassanāq.v.).

yathākammūpaga-ñāṇa: ‘knowledge of rebirth according to one’s actions’; s. abhiññā (4).

yathāsanthatik’anga: ‘the practice of being satisfied with whatever dwelling’, is one of the ascetical means of purification; s. dhutaṅga (12).

yoga: ‘yokes, bonds’, is another name for the 4 cankers (āsavaq.v.) .

yogāvacara = yogi: ‘one devoted to mental training,’ is in Vis.M. the usual name for the disciple cultivating mental concentration (App.).

yokes: yoga, q.v.

yoni: ‘modes of generation.’ There are 4 generation from the egg, from the mother’s womb, from moisture, and spontaneous rebirth (opapātika, q.v.) in heaven, hell, etc. Explained in M. 12.

yoniso manasikāra: ‘thorough attention’ or wise consideration’: s. manasikāra.

youth-infatuation: s. mada.

yuganaddha: s. samatha-vipassanā, last paragraph.

Dhamma Paññā

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.