Concise Pali-english Dictionary – Ū –
– Ū –
ŪKĀ f. con chí, con rận.
ŪNA a. thiếu, nhỏ, còn cần đến, kém. —ka a. thiếu kém.
ŪNATTA nt., ūnattā f. thiếu kém.
ŪMI f. làn sóng, sóng điện.
ŪRAṬṬHI nt. xương bắp vế.
ŪRU m. bắt vế. —pabba nt. khớp xương đầu gối.
ŪSA m. chất mặn, chất muối. —ra a. có chất mặn.
ŪHACCA abs. của ūhanati đã kéo ra, đã dời đi, dẹp đi.
ŪHADATI (u + had + a) cắt, bốc, bỏ xuống, lóng cặn, thải ra. aor. ūhadi.
ŪHANA nt. suy nghĩ, cân nhắc, chất đống, tích trữ.
ŪHANATI (u + han + a) kéo ra, dời đi. aor. ūhani.
ŪHĀ f. sự quan sát, lưu tâm suy xét.
-ooOoo-