Concise Pali-english Dictionary- N –
– N – NA in. phụ từ không, không có. NAKULA m. một loại chồn. NAKKA m. con rùa,
Read more– N – NA in. phụ từ không, không có. NAKULA m. một loại chồn. NAKKA m. con rùa,
Read more– P – PAKAṬṬHA a. quí nhất, sang trọng. PAKATA m. làm, tạo xong. —atta a. hạnh kiểm tốt,
Read more– Ph – PHAGGU m. thời kỳ giữ bát quan trai, lúc nhịn ăn buổi chiều. PHAGGUṆA m. tên của
Read more– B – BAKA m. con hạc, con cò. BAJJHATI (pass. của bandhati) bị trói, bị cầm giữ, bị
Read more– Bh – BHAKKHA a. đáng, nên ăn, ăn được. nt. vật thực, mồi. in cpds. nuôi dưỡng. BHAKKHATI
Read more– M – MAKACI m. dây cung bằng chỉ gai. —vāka nt. thớ cây gai. —vattha nt. vải bố
Read more– Y – YA rel-pron. cái nào, cái gì, bất luận cái gì. YAKANA m. ma quỉ, dạ xoa.
Read more– R – RAKKHAKA 3. người bảo vệ, trông nom, hộ trì, người bảo hộ. RAKKHATI (rakkh + a)
Read more– L – LAKĀRA m. cánh buồm. LAKUṆṬAKA a. lùn, thấp. LAKKHA nt. dấu hiệu, mục tiêu, tiền cọc để
Read more– V – VA, cách thu ngắn của iva hay eva. VAKA m. chó sói. VAKULA m. cây ở miền
Read more– S – SA 1.(= sva trong Sk) a. của mình, sehi kammehi : do hành động của mình.
Read more– H – HAÑÑATI (han + ya) bị giết chết hay bị phá hủy. aor. haññi. pr.p. hañña, —māna.
Read morePHẬT GIÁO NGUYÊN THỦY THERAVĀDA Giáo trình PĀḶI (Trọn bộ) Nguyên tác: THE NEW PALI COURSE Tác giả Prof. A. P. Buddhadatta,
Read moreLỜI GIỚI THIỆU Bên cạnh các môn học về Kinh, Luật và Vi Diệu Pháp thì Văn Phạm Pāḷi là
Read moreMẪU TỰ Pāḷī không có hệ thống chữ viết đặc thù riêng – hiểu theo nghĩa một ngôn ngữ có
Read moreCÁC TỰ LOẠI Các văn phạm Pāḷi chỉ phân chia có 4 tự loại: Nāma: Danh từ, tính từ, và
Read moreBÀI TẬP 1 A – Dịch sang tiếng Việt: Manussānaṃ Purise Hatthaṃ Pādamhi Kāyena Buddhesu Dhammaṃ Saṅghamhā Suriye Rukkhassa Ākāsena
Read more