Pali Căn Bản – Bài 17
BÀI 17 Thời quá khứ: Chia những động từ với động từ căn bản tận cùng bằng – a: Động
Read moreBÀI 17 Thời quá khứ: Chia những động từ với động từ căn bản tận cùng bằng – a: Động
Read moreBÀI 16 Lối mệnh lệnh: Lối mệnh lệnh diễn tả sự ra lệnh, sự ban phúc, lời cầu nguyện, hoặc
Read moreBÀI 15 Lối mong mỏi hoặc lối khả năng: Lối mong mỏi phần lớn biểu lộ khả năng có thể
Read moreBÀI 14 Thời tương lai: Thời tương lai được cấu tạo bằng cách thêm – ssa vào căn động từ
Read moreBÀI 13 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động (tiếp theo): Những động từ có động
Read moreBÀI 12 Chia những động từ: – Thời hiện tại, thể chủ động: Cho đến bài này, chỉ có thì
Read moreBÀI 11 Từ vựng: – Những danh từ trung tính tận cùng bằng – a: āpaṇa puñña pāpa kamma kusala
Read moreBÀI 10 Động từ nguyên thể: Tiếp vĩ ngữ –tuṃ được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
Read moreBÀI 9 Động từ bất biến: Tiếp vĩ ngữ –tvā được thêm vào căn động từ hoặc động từ căn
Read moreBÀI 8 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Hô cách: Danh
Read moreBÀI 7 Từ vựng: Những danh từ nam tánh tận cùng bằng – a: nāvika ākāsa samudda deva / sura
Read moreBÀI 6 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng – a (tiếp theo): Sở thuộc cách:
Read moreBÀI 5 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: tāpasa ācariya vejja sīha luddaka aja
Read moreBÀI 4 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhīvara maccha piṭaka amacca upāsaka pāsāda
Read moreBÀI 3 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: ratha sakaṭa hattha pāda magga dīpa
Read moreBÀI 2 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: dhamma bhatta odana gāma suriya canda
Read moreBÀI 1 Từ vựng: Những danh từ nam tính tận cùng bằng – a: Buddha / Tathāgata / Sugata manussa
Read more