GLOSSARY

Glossary

Ajaan (Thai): Teacher; mentor.

Dhamma: (1) Event; action. (2) A phenomenon in and of itself. (3) Mental quality. (4) Doctrine, teaching. (5) Nibbana (although there are passages in the Pali Canon describing nibbana as the abandoning of all dhammas). Sanskrit form: dharma.

Jhana: Mental absorption. A state of strong concentration focused on a single sensation or mental notion. Sanskrit form: dhyana.

Kamma: Intentional act. Sanskrit form: karma.

Nibbana: Literally, the “unbinding” of the mind from passion, aversion, and delusion, and from the entire round of death and rebirth. As this term also denotes the extinguishing of a fire, it carries connotations of stilling, cooling, and peace. Sanskrit form: nirvana.

Pali: The name of the earliest extant canon of the Buddha’s teachings and, by extension, of the language in which it was composed.

Sutta: Discourse. Sanskrit form: sutra.

Dhamma Paññā

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.