Bộ Vị Trí Iii – Trích Cú Từ Ðiển
TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhājanīyānukkamo) Adosa vô sân. 1, 6, 17, 27, 33, 104, 106, 111, 119, 129. Adhipati trưởng.
Read moreTRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhājanīyānukkamo) Adosa vô sân. 1, 6, 17, 27, 33, 104, 106, 111, 119, 129. Adhipati trưởng.
Read moreNHỊ ÐỀ CÁI CẢNH CÁI (Nīvaraṇanīvaraniyadukaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [641] Pháp cái cảnh cái liên quan pháp cái cảnh
Read moreNHỊ ÐỀ PHƯỢC CẢNH PHƯỢC (Ganthaganthaniyadukaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [564] Pháp phược cảnh phược liên quan pháp phược cảnh
Read moreNHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG TRIỀN (Saññojanasampayuttadukaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [445] Pháp tương ưng triền liên quan pháp tương ưng
Read moreNHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG LẬU (Āsavasampayuttadukaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) THUẬN TÙNG [363] Pháp tương ưng lậu liên quan pháp
Read moreNHỊ ÐỀ SẮC (Rūpīdukaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [255] Pháp sắc liên quan pháp sắc sanh khởi do nhân duyên:
Read moreNHỊ ÐỀ TƯƠNG ƯNG NHÂN (Hetusampayuttadukaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [103] Pháp tương ưng nhân liên quan pháp tương ưng
Read moreTIỀN VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNG (Anulomadukapaṭṭhānaṃ purimaṃ) -ooOoo- KÍNH LỄ ÐỨC THẾ TÔN BẬC ỨNG CÚNG CHÁNH BIẾN
Read moreLời nói đầu [01] Nhị đề nhân [1] Nhị đề hữu nhân [39] [02] Nhị đề tương ưng nhân [103]
Read more