11. Ekādasanipāto

11. Ekādasanipāto

1. Saṃkiccattheragāthā

597.

‘‘Kiṃ tavattho vane tāta, ujjuhānova pāvuse;

Verambhā ramaṇīyā te, paviveko hi jhāyinaṃ.

598.

‘‘Yathā abbhāni verambho, vāto nudati pāvuse;

Saññā me abhikiranti, vivekapaṭisaññutā.

599.

‘‘Apaṇḍaro aṇḍasambhavo, sīvathikāya niketacāriko;

Uppādayateva me satiṃ, sandehasmiṃ virāganissitaṃ.

600.

‘‘Yañca aññe na rakkhanti, yo ca aññe na rakkhati;

Sa ve bhikkhu sukhaṃ seti, kāmesu anapekkhavā.

601.

‘‘Acchodikā puthusilā, gonaṅgulamigāyutā;

Ambusevālasañchannā, te selā ramayanti maṃ.

602.

‘‘Vasitaṃ me araññesu, kandarāsu guhāsu ca;

Senāsanesu pantesu, vāḷamiganisevite.

603.

‘‘‘Ime haññantu vajjhantu, dukkhaṃ pappontu pāṇino’;

Saṅkappaṃ nābhijānāmi, anariyaṃ dosasaṃhitaṃ.

604.

‘‘Pariciṇṇo mayā satthā, kataṃ buddhassa sāsanaṃ;

Ohito garuko bhāro, bhavanetti samūhatā.

605.

‘‘Yassa catthāya [yassatthāya (sī.)] pabbajito, agārasmānagāriyaṃ;

So me attho anuppatto, sabbasaṃyojanakkhayo.

606.

‘‘Nābhinandāmi maraṇaṃ, nābhinandāmi jīvitaṃ;

Kālañca paṭikaṅkhāmi, nibbisaṃ bhatako yathā.

607.

‘‘Nābhinandāmi maraṇaṃ, nābhinandāmi jīvitaṃ;

Kālañca paṭikaṅkhāmi, sampajāno patissato’’ti.

… Saṃkicco thero….

Ekādasanipāto niṭṭhito.

Tatruddānaṃ –

Saṃkiccathero ekova, katakicco anāsavo;

Ekādasanipātamhi, gāthā ekādaseva cāti.

 

 

* Bài viết trích trong Khuddakanikāya >> Suttapiṭaka >> Tipiṭaka (Mūla), nguồn Tipitaka.org. Tải sách PDF tại đây.

TẢI MOBILE APP PHẬT GIÁO THERAVĀDA ĐỂ XEM THÊM NHIỀU THÔNG TIN HỮU ÍCH (ANDROID & IOS)

Dhamma Nanda

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.