Bộ Vị Trí V – Mục Lục
Lời Nói Đầu | |
[01] |
1. VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ TAM ÐỀ THUẬN TÙNG Nhị đề nhân tam đề thiện |
[02] | Nhị đề nhân tam đề phiền toái Nhị đề nhân tam đề tầm Nhị đề nhân tam đề hỷ Nhị đề nhân tam đề kiến đạo Nhị đề nhân tam đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ Nhị đề nhân tam đề dẫn tích tập |
[03] | Nhị đề nhân tam đề hữu học Nhị đề nhân tam đề hy thiểu Nhị đề nhân tam đề cảnh hy thiểu Nhị đề nhân tam đề ti hạ Nhị đề nhân tam đề tà tánh Nhị đề nhân tam đề đạo cảnh Nhị đề nhân tam đề dĩ sanh |
[04] | Nhị đề nhân tam đề quá khứ Nhị đề nhân tam đề cảnh quá khứ Nhị đề nhân tam đề nội phần Nhị đề nhân tam đề cảnh nội phần Nhị đề nhân tam đề hữu kiến hữu đối chiếu Nhị đề hữu nhân tam đề thiện Nhị đề tương ưng nhân tam đề thiện Nhị đề nhân hữu nhân tam đề thiện |
[05] | Nhị đề nhân tương ưng nhân tam đề thiện Nhị đề phi nhân hữu nhân tam đề thiện Nhị đề hữu duyên tam đề thiện Nhị đề hữu vi tam đề thiện Nhị đề hữu kiến tam đề thiện Nhị đề hữu đối chiếu tam đề thiện Nhị đề sắc tam đề thiện Nhị đề hiệp thế tam đề thiện Nhị đề tâm ứng tri tam đề thiện Nhị đề lậu tam đề thiện Nhị đề cảnh lậu tam đề thiện Nhị đề tương ưng lậu tam đề thiện Nhị đề lậu cảnh lậu tam đề thiện Nhị đề lậu tương ưng lậu tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu tam đề thiện Nhị đề triền tam đề thiện |
[06] | Nhị đề cảnh triền tam đề thiện Nhị đề tương ưng triền tam đề thiện Nhị đề triền cảnh triền tam đề thiện Nhị đề triền tương ưng triền tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng triền cảnh triền tam đề thiện Nhị đề phược tam đề thiện Nhị đề cảnh phược tam đề thiện Nhị đề tương ưng phược tam đề thiện Nhị đề phược cảnh phược tam đề thiện Nhị đề phược tương ưng phược tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng phược cảnh phược tam đề thiện Nhị đề cái tam đề thiện Nhị đề cảnh cái tam đề thiện Nhị đề tương ưng cái tam đề thiện Nhị đề cái cảnh cái tam đề thiện Nhị đề cái tương ưng cái tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng cái cảnh cái tam đề thiện Nhị đề kiến chấp tam đề thiện Nhị đề cảnh kiến chấp tam đề thiện Nhị đề tương ưng kiến chấp tam đề thiện Nhị đề kiến chấp cảnh kiến chấp tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng kiến chấp cảnh kiến chấp tam đề thiện |
[07] | Nhị đề hữu cảnh tam đề thiện Nhị đề tâm tam đề thiện Nhị đề tâm sở tam đề thiện Nhị đề tương ưng tâm tam đề thiện Nhị đề hòa tâm tam đề thiện Nhị đề sanh y tâm tam đề thiện Nhị đề câu hữu tâm tam đề thiện Nhị đề tùng chuyển tâm tam đề thiện Nhị đề hòa hợp sanh y tâm tam đề thiện Nhị đề hòa hợp sanh y câu hữu tâm tam đề thiện Nhị đề hòa hợp sanh y tùng chuyển tâm tam đề thiện Nhị đề nội phần tam đề thiện Nhị đề y sinh tam đề thiện Nhị đề bị thủ tam đề thiện Nhị đề thủ tam đề thiện Nhị đề cảnh thủ tam đề thiện Nhị đề tương ưng thủ tam đề thiện |
[08] | Nhị đề thủ cảnh thủ tam đề thiện Nhị đề thủ tương ưng thủ tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng thủ cảnh thủ tam đề thiện Nhị đề phiền não tam đề thiện Nhị đề cảnh phiền não tam đề thiện Nhị đề phiền toái tam đề thiện Nhị đề tương ưng phiền não tam đề thiện Nhị đề phiền não cảnh phiền não tam đề thiện Nhị đề phiền não phiền toái tam đề thiện Nhị đề phiền não tương ưng phiền não tam đề thiện Nhị đề bất tương ưng phiền não cảnh phiền não tam đề thiện Nhị đề kiến đạo ưng trừ tam đề thiện Nhị đề tiến đạo ưng trừ tam đề thiện Nhị đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ tam đề thiện Nhị đề hữu nhân tiến đạo ưng trừ tam đề thiện Nhị đề hữu tầm tam đề thiện Nhị đề hữu tứ tam đề thiện Nhị đề hữu hỷ tam đề thiện Nhị đề câu hành hỷ tam đề thiện Nhị đề câu hành lạc tam đề thiện Nhị đề câu hành xả tam đề thiện Nhị đề dục giới tam đề thiện Nhị đề sắc giới tam đề thiện Nhị đề vô sắc giới tam đề thiện Nhị đề hệ thuộc tam đề thiện Nhị đề dẫn xuất tam đề thiện Nhị đề cố định tam đề thiện Nhị đề hữu thượng tam đề thiện Nhị đề hữu tranh tam đề thiện Nhị đề hữu tranh tam đề thọ Nhị đề hữu tranh tam đề quả Nhị đề hữu tranh tam đề bị thủ Nhị đề hữu tranh tam đề phiền toái Nhị đề hữu tranh tam đề tầm Nhị đề hữu tranh tam đề hỷ Nhị đề hữu tranh tam đề kiến đạo Nhị đề hữu tranh tam đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ Nhị đề hữu tranh tam đề nhân tích tập Nhị đề hữu tranh tam đề hữu học Nhị đề hữu tranh tam đề hy thiểu Nhị đề hữu tranh tam đề cảnh hy thiểu Nhị đề hữu tranh tam đề ti hạ Nhị đề hữu tranh tam đề tà tánh Nhị đề hữu tranh tam đề đạo cảnh Nhị đề hữu tranh tam đề khởi sanh Nhị đề hữu tranh tam đề quá khứ Nhị đề hữu tranh tam đề cảnh quá khứ Nhị đề hữu tranh tam đề nội phần Nhị đề hữu tranh tam đề cảnh nội phần Nhị đề hữu tranh tam đề hữu kiến |
[09] |
2. VỊ TRÍ TAM ÐỀ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNG Tam đề thiện nhị đề nhân |
[10] | Tam đề kiến đạo nhị đề nhân Tam đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ nhị đề nhân Tam đề nhân tích tập nhị đề nhân Tam đề hữu học nhị đề nhân Tam đề hy thiểu nhị đề nhân Tam đề cảnh hy thiểu nhị đề nhân Tam đề ti hạ nhị đề nhân Tam đề tà tánh nhị đề nhân Tam đề đạo cảnh nhị đề nhân Tam đề dĩ sanh nhị đề nhân Tam đề quá khứ nhị đề nhân Tam đề cảnh quá khứ nhị đề nhân |
[11] | Tam đề nội phần nhị đề nhân Tam đề cảnh nội phần nhị đề nhân Tam đề hữu kiến nhị đề nhân Tam đề thiện nhị đề hữu nhân Tam đề thiện nhị đề tương ưng nhân Tam đề thiện nhị đề nhân hữu nhân Tam đề thiện nhị đề nhân tương ưng nhân Tam đề thiện nhị đề phi nhân hữu nhân Tam đề thiện nhị đề hữu duyên Tam đề thiện nhị đề hữu vi Tam đề thiện nhị đề hữu kiến Tam đề thiện nhị đề hữu đối chiếu Tam đề thiện nhị đề sắc Tam đề thiện nhị đề hiệp thế Tam đề thiện nhị đề tâm ứng tri Tam đề thiện nhị đề lậu Tam đề thiện nhị đề cảnh lậu |
[12] | Tam đề thiện nhị đề tương ưng lậu Tam đề thiện nhị đề lậu cảnh lậu Tam đề thiện nhị đề lậu tương ưng lậu Tam đề thiện nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu Tam đề thiện nhị đề sáu tụ Tam đề thiện nhị đề hữu cảnh Tam đề thiện nhị đề tâm Tam đề thiện nhị đề tâm sở Tam đề thiện nhị đề tám phần tương ưng tâm v.v… Tam đề thiện nhị đề nội phần Tam đề thiện nhị đề y sinh Tam đề thiện nhị đề bị thủ Tam đề thiện nhị đề tụ thủ Tam đề thiện nhị đề phiền não Tam đề thiện nhị đề cảnh phiền não Tam đề thiện nhị đề phiền toái Tam đề thiện nhị đề tương ưng phiền não Tam đề thiện nhị đề phiền não cảnh phiền não Tam đề thiện nhị đề phiền não phiền toái Tam đề thiện nhị đề phiền não tương ưng phiền não Tam đề thiện nhị đề bất tương ưng Tam đề thiện nhị đề kiến đạo ưng trừ Tam đề thiện nhị đề tiến đạo ưng trừ Tam đề thiện nhị đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ Tam đề thiện nhị đề hữu nhân tiến đạo ưng trừ Tam đề thiện nhị đề hữu tầm Tam đề thiện nhị đề hữu tứ Tam đề thiện nhị đề hữu hỷ |
[13] | Tam đề thiện nhị đề câu hành hỷ v.v… Tam đề thiện nhị đề dục giới Tam đề thiện nhị đề sắc giới Tam đề thiện nhị đề vô sắc giới Tam đề thiện nhị đề hệ thuộc Tam đề thiện nhị đề dẫn xuất Tam đề thiện nhị đề cố định Tam đề thiện nhị đề hữu thượng Tam đề thiện nhị đề hữu tranh Tam đề thọ nhị đề hữu tranh Tam đề quả nhị đề hữu tranh Tam đề bị thủ nhị đề hữu tranh Tam đề phiền toái nhị đề hữu tranh Tam đề tầm nhị đề hữu tranh Tam đề hỷ nhị đề hữu tranh Tam đề kiến đạo nhị đề hữu tranh Tam đề hữu nhân kiến đạo ưng trừ nhị đề hữu tranh Tam đề nhân tích tập nhị đề hữu tranh Tam đề hữu học nhị đề hữu tranh Tam đề hy thiểu nhị đề hữu tranh Tam đề cảnh hy thiểu nhị đề hữu tranh Tam đề ti hạ nhị đề hữu tranh Tam đề tà tánh nhị đề hữu tranh Tam đề đạo cảnh nhị đề hữu tranh Tam đề dĩ sanh nhị đề hữu tranh Tam đề quá khứ nhị đề hữu tranh Tam đề cảnh quá khứ nhị đề hữu tranh Tam đề nội phần nhị đề hữu tranh Tam đề cảnh nội phần nhị đề hữu tranh Tam đề hữu kiến nhị đề hữu tranh |
[14] |
3. VỊ TRÍ TAM ÐỀ TAM ÐỀ THUẬN TÙNG Tam đề thiện tam đề thọ |
[15] | 4. VỊ TRÍ NHỊ ÐỀ NHỊ ÐỀ THUẬN TÙNGNhị đề nhân nhị đề hữu nhân Nhị đề nhân nhị đề tương ưng nhân Nhị đề nhân nhị đề nhân hữu nhân Nhị đề nhân nhị đề nhân tương ưng nhân Nhị đề nhân nhị đề phi nhân hữu nhân Nhị đề nhân nhị đề hữu duyên Nhị đề nhân nhị đề hữu vi Nhị đề nhân nhị đề hữu kiến Nhị đề nhân nhị đề hữu đối chiếu Nhị đề nhân nhị đề sắc Nhị đề nhân nhị đề hiệp thế Nhị đề nhân nhị đề tâm ứng tri Nhị đề nhân nhị đề lậu Nhị đề nhân nhị đề cảnh lậu Nhị đề nhân nhị đề tương ưng lậu Nhị đề nhân nhị đề lậu cảnh lậu Nhị đề nhân nhị đề lậu tương ưng lậu Nhị đề nhân nhị đề bất tương ưng lậu cảnh lậu Nhị đề nhân nhị đề sáu tụ Nhị đề nhân nhị đề hữu cảnh Nhị đề nhân nhị đề tâm Nhị đề nhân nhị đề tâm sở Nhị đề nhân nhị đề tương ưng tâm Nhị đề nhân nhị đề hòa hợp tâm Nhị đề nhân nhị đề sanh y tâm Nhị đề nhân nhị đề câu hữu tâm Nhị đề nhân nhị đề tùng chuyển tâm Nhị đề nhân nhị đề hòa hợp sanh y tâm Nhị đề nhân nhị đề hòa hợp sanh y câu hữu tâm Nhị đề nhân nhị đề hòa hợp sanh y Nhị đề nhân nhị đề nội phần Nhị đề nhân nhị đề y sinh Nhị đề nhân nhị đề bị thủ Nhị đề nhân nhị đề tụ thủ Nhị đề nhân nhị đề tụ phiền não Nhị đề nhân nhị đề yêu bối Nhị đề hữu nhân nhị đề nhân Nhị đề tương ưng nhân nhị đề nhân Nhị đề nhân hữu nhân nhị đề nhân Nhị đề nhân tương ưng nhân nhị đề nhân Nhị đề phi nhân hữu nhân nhị đề nhân Nhị đề tiểu đỉnh nhị đề nhân Nhị đề tụ lậu nhị đề nhân Nhị đề sáu tụ nhị đề nhân Nhị đề đại đỉnh nhị đề nhân Nhị đề tụ thủ nhị đề nhân Nhị đề tụ phiền não nhị đề nhân Nhị đề yêu bối nhị đề nhân |
-ooOoo-
LỜI NÓI ÐẦU
Bộ Vị trí (Paṭṭhāna) của tạng Vi Diệu Pháp gồm có 6 quyển. Trong thời gian qua nhờ sự cho phép của Thành hội Phật giáo, đã in xong bốn quyển. Nay ban tu chỉnh tạng Diệu Pháp tiếp tục tu chỉnh để in quyển thứ 5.
Bộ Vị trí quyển 5 này nội dung trình bày bốn phần Vị trí (Paṭṭhāna):
2. Vị-trí Tam đề Nhị Ðề.
3. Vị-trí Tam đề Tam Ðề.
4. Vị-trí Nhị đề Nhị Ðề.
Vị trí Tam đề Nhị đề là nêu những câu pháp thuộc nhị đề (duka) này, mà cũng thuộc pháp tam đề (tika) kia. Thí dụ: “Pháp nhân thành thiện liên quan pháp nhân thành thiện (nhị đề nhân tam đề thiện)” v.v…
Vị trí Tam đề Tam đề là nêu những câu pháp thuộc tam đề (tika) này mà cũng thuộc tam đề (tika) kia. Thí dụ: “Pháp tương ưng lạc thọ thành thiện liên quan pháp tương ưng lạc thọ thiện (tam đề thọ, tam đề thiện)” v.v …
Vị trí Nhị đề Nhị đề là nêu những câu pháp thuộc nhị đề (duka) này mà cũng thuộc nhị đề (duka) kia. Thí dụ: “Pháp lậu thành nhân liên quan pháp lậu nhân (nhị đề lậu, nhị đề nhân)” v.v…
Bốn phần vị trí này ở đây chỉ trình bày tóm lược câu pháp lẫn chi pháp, không trình bày rộng rãi như một lời giải thích; có hai lý do để tóm tắt; một vì câu pháp phần nhiều trùng lặp, hai vì chi pháp dễ dàng nhận ra nếu là bậc trí tuệ thẩm xét. Ðương nhiên sẽ khó hiểu cho người sơ cơ chưa thông thạo Vi Diệu Pháp ở các bộ sách căn bản trước như Bộ Pháp Tụ (Dhammasaṅginī) chẳng hạn.
Khi tu chỉnh tạng Vi Diệu Pháp nói chung, Bộ Vị Trí nói riêng, chúng tôi cũng hết sức băn khoăn vì dịch từ ngữ chuyên môn phải vận dụng từ Hán Việt nhiều, không thể dịch nghĩa nôm dài dòng và thiếu chính xác, việc ấy lại làm cho người đọc khó hiểu; một lẽ nữa, chánh văn Pāli viết như thế phải diïch như thế, không thể tự tiện dịch thoát văn hay giải thích ra như bản sớ giải, việc ấy cũng làm cho người đọc thấy khô khan khó hiểu. Nhưng chúng tôi cũng đành chịu thôi, bởi đây là chánh tạng kinh điển.
Ngài Hòa thượng ân sư của chúng tôi đã dịch quá sát văn rồi, chúng tôi chỉ có nhiệm vụ rà soát lại và biên tập để in thành sách.
Mong sao các bậc trí giả suy xét cảm thông, và hoan hỷ với việc làm của chúng tôi.
Chúng tôi cũng kính tri ân Thượng Tọa Giác Chánh, người đã thường xuyên đôn đốc việc tu chỉnh Tạng Diệu Pháp này; kính tri ân Hòa Thượng Tịnh Hạnh vị đã ủng hộ kinh phí để in quyển Vị Trí IV mà chúng tôi chưa kịp nhắc đến. Cũng xin ghi nhận công đức của ban thư ký biên tập, làm vi tính như Tín nữ Ngọc Thủy, biên tập bản thảo như Tu nữ Huệ Tú và nhóm Phật tử gia đình Bà Ðịnh Tri (Vĩnh Phúc) đã lo việc in ấn.
Chúng tôi cũng hoan hỷ ghi nhận công đức của Thượng Tọa Tăng Ðịnh chùa Kỳ Viên, Q.3, TP Hoà Chí Minh, đã giúp đỡ liên hệ xin giấy phép in.
Nguyện nhờ oai lực chánh pháp sẽ thành tựu mọi đều kiết tường đến các vị hữu ân ấy.
Nguyện cho chúng sanh được an lạc tiến hóa.
TM. Ban tu chỉnh
Tỳ Khưu Giác Giới.
-ooOoo-