Concise Pali-english Dictionary – Ī –
– Ī –
ĪGHA m. nguy hiểm, nguy khốn, nỗi khốn khổ.
ĪTI f. hoạn nạn, tai ương.
ĪDISA a. như, giống như.
ĪRATI (ir + a) lung lay, di chuyển, dời đi, khuấy động. aor. iri. pp. irita.
ĪRETI (ir + e) nói ra, tuyên bố. aor. iresi. pp. irita.
ĪSA m. Ngài, bậc thống trị, cai trị. —dhara m. tên một trái núi.
ĪSAKA a. một chút, ít quá. —kaṃ ad. một chút xíu, nhỏ nhen quá.
ĪSĀ f. răng bừa, gọng xe (ngựa). —danta a. có ngà dài như gọng xe, ngà voi.
ĪHATI (ih + a) thử, ráng làm việc gì, cố gắng theo. aor. īhi.
ĪHĀ f. sự siêng năng, cần mẫn.
-ooOoo-