Giáo Trình Pali 3 – Ngữ Vựng Pali Việt, Hết Tập 3
NGỮ VỰNG PĀLI – VIỆT
(Chỉ những chữ chưa được ghi ở tập I và II được chép ở đây)
A
-
- Akatattā (bbt): vì người ta không làm
- Akanta (tt): không thoải mái
- Akari, akā, akāni (đt): nó đã làm
- Akāmaka (tt): không muốn
- Akusala (tt): không thiện xảo, bất thiện
- Akkocchi (đt): nó mắng chửi
- Akkosan (trung): mắng chửi
- Akkhātu, akkhāvi (nam): người nói lên, người giải thích
- Akkhāyati (đt): được gọi là, được tuyên bố
- Akkhohini (nữ): một con số gồm 43 số 0
- Agaru (tt): không nặng, phiền phức
- Agāramajjhe (đsc): trong đời sống gia chủ, trong đời sống gia đình
- Agāri (3): người cư sĩ
- Aggamahesī (nữ): hoàng hậu
- Aggahesi (đt): nó đã nhận công việc
- Aggavādī (nam): bậc đạo sư tối thượng)
- Aggha (trung): giá tiền
- Aṅgārakāsu (nữ): một hố đầy than hừng
- Acapala (tt): không dao động; kiên trì
- Acalasaddhā (nữ): lòng tin không dao động; lòng tin kiên trì
- Aciraṃ (trg.t): không bao lâu
- Aciranakkanta (tt): không khỏi, không bao lâu
- Acetana (tt): vô tri không suy nghĩ
- Accagamā (đt): nó đã chinh phục; đã điều phục
- Accaya (nam): lỗi lầm, phạm tội
- Accayena (trg.t): do lỗi lầm, do phạm tội
- Accasarā (đt): nó đã phạm tội
- Acha (tt): sáng suốt, sáng rõ
- Acchati (đt): chờ đợi, an trú, ngồi xuống
- Acchādeti (đt): mặc quần áo, bao phủ, trở thành
- Acchisaṃ: quá khứ ngôi thứ 1 của động từ Acchati
- Ajaddhuka: nhịn ăn
- Ajaddhumārikā (nữ): sự nhịn ăn
- Ajātasattu (nam): tên của một vị vua, kẻ thù từ khi sanh ra
- Ajina (trung): da con dê rừng màu đen
- Ajinasāṭi (nữ): áo làm bằng da
- Ajini (đt): nó thắng trận
- Ajjatagge (trg.t): từ ngày nay trở đi
- Ajjuṇho (bbt): ngày nay; tối nay
- Ajjhappatta (htpt): đang chinh phục, đang đổ nhào xuống
- Ajjhabhāsi (đt): nó nói lên
- Ajjhāyaka (nam): thầy dạy các tập vệ đà
- Ajjhāvara (nam): một vị đại biểu
- Ajjhāvasati (đt): sống tại
- Ajjhupāhari (đt): nó đã ăn, đã nuốt
- Ajjhohāreti (đt): nó bước vô, làm cho thâu nhận
- Añchati (đt): kéo dài để mở rộng ra sự vật gì
- Añjasa (trung): con đường
- Añjanī (nữ): hộp thuốc xức mắt hay bàn chải để xức thuốc mắt
- Aññamaññaṃ (trg.t): với nhau lẫn nhau
- Aññadatthu (trg.t): chắc chắn một mặt khác
- Aññātā (tt): (người) không được biết đến
- Aṭaṭa (đt): một con số lớn với 85 con số o
- Aṭṭīyati (đt): bị chi phối, làm phiền nhiễu, hay bị say đắm
- Aṭṭhā; aṭṭhāsi: nó đứng lên
- Aṭṭhikaṅkala (nam): bộ xương
- Aḍḍhullikhita (tt): chải một nửa
- Atittarūpa (tt): không có thỏa mãn
- Atippage ‘va (bbt): rất sớm
- Atippago (bbat): rất sớm
- Atibrahma (nam tính): một Phạm Thiên tối thượng
- Atibyā (xem ativiya)
- Atiyācanā (nữ tính): khất xin quá mức
- Atirekātaraṃ (trạng từ): quá nhiều
- Ativiya (bbt): quá nhiều
- Attadanta (tt): nhiếp phục tự ngã
- Attanā: tự mình, tự ngã
- Atthadassī (trung tính): người thấy ý nghĩa hay hạnh phúc
- Attharan (trung tính): vải trải đường
- Atthika (tt): thiếu thốn
- Atha ca pana (bbt): tuy vậy, nhưng mà
- Athavā (bbt): hoặc là
- Atthaṃ carati: làm việc vì hạnh phúc
- Atthu: mệnh lệnh cách của ngữ căn AS
- Aduṭṭhacita (tt): tâm trong sạch
- Adurāgata (trung tính): không có đón mừng, không được chào đón
- Addasa (đt): nó đã thấy
- Addhagghanaka (tt): có giá trị bằng nửa kahāpana
- Addhā (nam tính) addhāni (trung tính) thời gian
- Addhānamagga (nam tính): con đường dài, con đường lớn
- Addhika (nam tính): người đi đường, người du lịch
- Adhammacarī (tt): hành trình phi pháp
- Adhikarara (trung tính): kiện tụng
- Adhigacchati (đt); đạt đến, tìm ra
- Adhiganhāti (đt): đạt đến, lấy được
- Adhigata (pkpt): đã đạt tới
- Adhivattati (đt): lăn lên trên; lăn tới
- Adhivāsāpeti (đt): khiên một người kham nhẫn chịu đựng
- Adhivāseti (đt): kham nhẫn, chấp nhận, bằng lòng
- Adhuva (tt): không thường còn
- Adhiseti (đt): nằm xuống
- Anaṅgaṇa (đt); không lỗi lầm, không có lòng tham
- Ananubodha (nam tính): không hiểu biết; không giác ngộ
- Anabhirata (tt): không vừa lòng
- Anabhirati (nữ tính): không tham luyến
- Anacchariya (tt): không có kỳ diệu, giản dị
- Anattha (nam tính): có hại
- Ananta (tt): vô biên
- Anappata (tt): không ít hay là nhỏ, có nhiều
- Anassava (tt): không vâng lời
- Anāgāmī (tt): không có trở lui
- Anāḷhika (tt): nghèo
- Aniketa (tt): không có nhà
- Anigha (tt): thoát khỏi phiền nhiễu
- Aniccato (bbt); như là vô thường
- Anibbisanta (htpt): không có tìm thấy
- Aniṭṭha (tt): khó chịu, không thích thú
- Anukamipaka (tt): có lòng thương
- Anukubbati (đt): bắt, chước, hay là theo một công việc
- Anucaṅkamati (đt): theo người nào đang đi
- Anucaṅkamamāna (htpt): đi theo bước chân một người
- Anuyānati (đt): cho phép
- Anuttara (tt): vô thường
- Anutthunāti (đt); than phiền, than khóc
- Anuddhisati (đt): nói, tuyên bố
- Anuddhata (tt): làm cho xẹp đi
- Anudhāvati (đt): chạy theo
- Anudhaṃseti (đt): làm cho hư hỏng
- Anupakhajja (bbpkpt): sau khi xâm chiếm
- Anupabbajati (đt): trở thành một tu sĩ theo một người khác
- Anuparidhāvati (đt): chạy xung quanh
- Anupariyagā (đt): nó đi vòng tròn
- Anuparivattati (đt): nó lăn tròn, xoay tròn
- Anupahacca (bbpkpt): không có làm bị thương
- Anuppadassati (đt): nó sẽ cho
- Anubandha (nam tính): dây trói; sự liên hệ
- Anubandhitvā (bbpkpt): đi theo; đuổi theo
- Anuviccakāra (nam tính): một sự điều tra hoàn toàn
- Anusaṃvaccharaṃ (trung tính): mỗi năm
- Anusāra (nam tính): đi theo
- Anussaramāra (htpt): nhớ đến
- Anekajāti (đt): nhiều lần tái sanh
- Aneka – pariyāya (nam tính): nhiều phương pháp, nhiều con đường
- Anuvicintayanta (htpt): đang suy tư, suy xét
- Anekavihita (tt): nhiều loại khác nhau
- Anekasākha (tt): với nhiều cành cây
- Anodissa (trạng từ): vô biên
- Antaka (nam tính): ác ma
- Antakiriyā (nữ tính): mệnh chung, kết thúc
- Antaganṭhi (nam tính): cái ruột non cuốn tréo với nhau
- Antara (trung tính): ở giữa; sự sai khác
- Antaravassa (nam tính): mùa mưa
- Antaravāsaka (nam tính): y trong
- Antarā (bbt): ở giữa
- Antarākathā (nữ tính): giữa câu chuyện
- Antarāmaraṇa (trung tính): chết sớm
- Antarena (trạng từ): ở giữa
- Antaḷikkha (trung tính): trời
- Antika (tt): gần
- Anto (trạng từ); ở trong
- Antojana (nam tính): người ở trong gia đình
- Andhabāla (tt): ngu si
- Anna (trung tính): đồ ăn, cơm
- Anvesanta (htpt): tìm hiểu
- Apakassa (bbqkpt): sau khi kéo lui
- Apagata – kāḷaka (tt): không có rỉ sét, không có dính nhớp
- Apaccakkhakārī (tt): làm không có hiểu biết chơn chánh
- Apacāyamāna (htpt): thuộc về
- Apaciti (nữ tính): kính trọng
- Apajaha (tt): tự phụ
- Apaṭicchanna (qkpt): không có che đậy
- Apaṇāmeti (đt): đem theo, vòng quanh
- Apatanattham. (trạng từ): để mà không rơi xuống
- Apadisati (đt): nêu lên
- Apanīyati (đt): không có dời đi
- Aparajju (bbt): ngày kế tiếp
- Aparaddha (qkpt): làm cho sai lạc; làm cho tai hại
- Aparibhutta (qkpt): không có dự phần, không có dùng
- Aparimita (qkpt): không có lường
- Apavadati (đt): trách mắng
- Apavīnati (đt): để ý
- Apahattu (nam tính): người dời đổi, cách đi
- Apāya (nam tính): đọa xứ
- Api ca (bbt): tuy vậy, nhưng mà
- Apissu (bbt): nhiều cho đến như vậy
- Apubbaṃ acarimaṃ (tt): lập tức, không trước không sau
- Appativijjhanta (htpt): không đạt tới
- Appaṭivedha (nam tính): không có nắm giữ
- Appamatta (tt): không có phóng dật
- Appavatti (trung tính): không hiện hữu
- Appāṭihīrakata (tt): không có giá trị
- Appāyuka (tt): sống yểu, ít năm
- Appāyukatta (trung tính): đời sống yểu, đời sống ngắn
- Appiya (tt): không thích thú, khó chịu
- Appeva (bbt): có lẽ
- Appeva nāma (bbt): tôi nghĩ rằng
- Appossukka (tt): tiêu cực, không có để ý, không có
- Aphāsuka (trung tính): bịnh họan, không dễ dàng
- Ababa (trung tính): con số lớn với 78 con số 0
- Abbuda (trung tính): một cục bướu, một tai họa
- Abbāmatta (tt): hình dáng một đám mây
- Abbhumme (bbt): ôi!
- Abravi (đt): nó nói
- Abhāviva (pkpt): không có phát triển
- Abhkaṅkhati (đt): mong muốn; chờ đợi
- Abhkkhaṇaṃ (trạng từ): luôn luôn
- Abhijānāti (đt): biết một cách rốt ráo; chấp nhận
- Abhiññā (nữ tính): thắng trí
- Abhiṇhaṃ (trạng từ): luôn luôn, lặp đi lặp lại
- Abhiṇhasannipāta (nam tính): thường hay gặp nhau
- Abhinipphajjati (đt): được tạo ra, trở thành giàu mạnh
- Abhippasanna (pkpt): hết sức thích thú
- Abhimanthati (đt): đánh đập, áp bức
- Abhimukhībhūta (pkpt): gặp mặt nhau
- Abhirati (nữ tính): tình thương
- Abhirūhiya (bbpkpt): sau khi leo lên
- Abhisata (pkpt): được đến gần bởi
- Abhisameti (đt): nhận thức; chứng ngộ
- Abisecana (trung tính): lễ đăng quang, lễ quán đảnh
- Abhissavati (đt): chảy
- Abhiharati (đt): đem đến
- Abbhuggata (pkpt): nổi lên cao; bay lên cao
- Amaggakusala (tt): người không khéo biết về con đường
- Amacca (nam tính): người đồng sự
- Amata (trung tính): nước bất tử
- Amattaññu (tt): không tiết độ
- Amanāpa (tt): đáng ghét; không thích ý
- Amanussa (nam tính): phi nhân
- Amutra (trạng từ): tại chỗ này, chỗ này
- Ambho (bbt): kia!
- Ayutta (trung tính): bất công
- Ayoniso (bbt): không như lý, không chơn chánh
- Ayyaputta (nam tính): con vị hoàng tộc
- Ayyā (nữ tính); nữ gia chủ
- Arati (nữ tính): không tham luyến
- Arahati (đt): xứng đáng
- Ariyasāvaka (nam tính): thánh đệ tử
- Aruṇuggamana (trung tính): rạng đông
- Aladdhā (bbpkpt): sau khi không nhận được
- Alaṅkata (pkpt): nó được trang điểm
- Alabhanta (htpt): không nhận được
- Alaṃkammaniya (tt): thích hợp để làm
- Alaṃpateyyā (tt): đủ lớn để kết hôn
- Alaṃvacanīya (tt): đủ lớn để biết lời nói của người
- Khác; để ly dị
- Alābha (nam tính): thất soát, không nhận được
- Alla (tt): thấm ướt
- Allakesa (tt): với tóc ướt
- Allavattha (tt): với áo thấm ướt
- Allasira (tt): với đầu bị ướt
- Avaca (đt): nó đã nói
- Avacanīya (tt): không thể khuyên nhủ, không thể nói được
- Avacāsi (đt): nó đã nói
- Avatthāti (đt): rơi trên xuống
- Avadhi (đt): nó đã làm tổn thương
- Avasesa (tt): còn lại, cái còn lại (dt)
- Avassam (trạng từ): không tránh khỏi
- Avīci (tt): không có dừng nghỉ; A Tỳ địa ngục
- Avelā (nữ tính): không đúng thời
- Avoca (đt): nó đã nói
- Asaṅkheyya (trung tính): con số cao nhất; vô lượng, không kể xiết (tt)
- Asajjamāna (htpt): không có đụng chạm; không có ngăn che
- Asaddahanta (htpt): không có tin
- Asaddhamma (nam tính): không phải diệu pháp
- Asanta (tt): độc ác; không hiện hữu; cái không có mặt
- Asanthava (tt): không có bạn
- Asanthuta (pkpt): không có quen biết
- Asissaṃ, asissāmi (đt): tôi sẽ ăn
- Asu (tt): như vậy là như vậy
- Asura (nam tính) A Tu La: kẻ thù Chư Thiên
- Asurinda (nam tính): bậc chủ của các A Tu La
- Assaka (tt): không có gì là sở hữu của mình
- Assatara (nam tính): con lừa
- Assamapada (nam tính): trú xứ của một am thất
- Assādanā (nữ tính): hưởng thụ; nếm vị
- Assutavantu (tt): không có giáo dục
- Assumukha (tt): với mặt đầy nước mắt
- Ahani (đt): nó đã giết
- Ahaha (đt): một con số cao với 71 số 0
- Ahaṃsu (đt): chúng đem lại
- Ahāyi (đt): nó đã được tiêu diệt
- Ahāsi (đt): nó đã mang hay dùng sức mạnh
- Ahuvā (đt): nó đã là
- Ahuvāsim (đt): tôi đã là
- Aho (bbt): ôi!
- Ahoratta (trung tính): ngày và đêm
- Akaṅkhati (đt): yêu cầu; chờ đợi
- Ākāsagata (đt): đi đến hư không
- Āgatāgama (tt): một người đã học 4 tập kinh tạng
- Āgameti (đt): chờ đợi; mong đợi
- Ācariyamaka (nam tính): từ bậc đạo sư đến
- Ācariyamaka (nam tính): hệ thống tổ tiên của các bậc đạo sư
- Ājānāti (đt): nó biết một cách tốt đẹp
- Ājivaka (nam tính): chiến mã
- Ājivaka (nam tính): một loại ẩn sĩ
- Ātāpī (tt): nhiệt tâm
- Ādikalyāna (tt): đồ ăn cho người bịnh
- Ādissa (bbpkpt): lợi ích từ khi bắt đầu
- Ādissa (bbpkpt): nêu rõ, được nêu rõ (tt) đáng khinh
- Ādeti (đt): lấy
- Ānupubhikathā (nữ tính): giảng dạy theo thứ lớp
- Āpajjati (đt): đi vào
- Āpadā (nữ tính): tai họa
- Āpādi (đt): đã đến
- Ābādhika (tt): bịnh hoạn
Āmaka (tt): chưa chín; còn sống, chưa nấu sôi
-
- Āmajāta (tt): sinh ra là người nô lệ
- Āmantāpetvā (bbpkpt): sau khi gọi
- Āmisagaru (tt): ưa thích lợi dưỡng thế gian
- Āmutta (āmukka?) (pkpt): được trang điểm với
- Āyata (tt): bề rộng
- Āyatuṃ (trạng từ): về tương lai
- Āyaga (nam tính): một hành lang dài
- Āyacati (đt): xin
- Āyacamāna (htpt): xin, yêu cầu
- Ārakā (bbt): từ xa
- Ārakkhādhikaraṇaṃ (trạng từ): do hộ trì, che chở
- Āraññakaṅga (trung tính): lời nguyền của một người sống trong rừng
- Āraddhaviriya (tt): tinh cần; tinh tấn
- Ārabhati (đt): bắt đầu; phá hoại sự sống
- Ārammaṇa (trung tính): đối tượng,
nhân dịp
-
- Ārā (bbt): từ xa
- Āraddheti (đt): làm người ta vui thích
- Ārāmakoṭṭhaka (nam tính): lầu căn của một ngôi tịnh xá
- Ārāmacetiya (trung tính): điện thời ngôi tịnh xá
- Ārāmarāmaṇeyyaka (trung tính): một cánh rừng đẹp đẽ
- Ārāmika (nam tính): người giữ vườn, người làm việc ở tịnh xá
- Ārogya (trung tính): sức khỏe
- Āropitaniyāmena (trung tính): tùy theo thứ tự đã được định đoạt
Āropenta (htpt): đem đến, đặt lên
-
- Ārohanāya: để mà leo lên
- Ārohanīya (tt): thích hợp để cưỡi
- Ālapati (đt): nói với
- Ālaya (nam tính): chỗ ở
- Ālayesinī (nữ tính): tìm một chỗ ở
- Ālimpeti (đt): đốt lửa
- Ālumpakāraṃ (trạng từ): lấy từng miếng
- Ālumpati (đt): ăn từng miếng
- Ālopa (nam tính): từng miếng; miếng
- Āvasatha (nam tính): chỗ ở
- Āsāva (nam tính): chỗ ở
- Āvī (bbt): công khai
- Āveṇika (tt): riêng rẽ, đặc biệt
- Āvelā (nữ tính): chuỗi hột
- Āsājja (bbpkpt): sau khi nhiếc mắng hay công kích; sau khi ám chỉ
- Āsādiya (bbpkpt): sau khi nhiếc mắng
- Āsumbhāti (đt): đổ vào
- Āhaniya (bbpkpt): sau khi công kích
- Āhārīyati (đt): lấy làm đồ ăn
- Āhundarika (tt): không thể qua được
I
-
- Iṭṭha (tt): dễ chịu; tốt đẹp, thích thú
- Itihītiha (trung tính): nghe tin đồn
- Itthannāma (tt): có tên như thế này, thế này
- Ittara (tt): thời gian ngắn; rút ít hay nhỏ
- Itthāgāra (trung tính): khuê phòng
- Iddhi (nữ tính): thần thông
- Iddhipātihāriya (trung tính): thực hiện thần thông
- Iddhipāda (nam trung): thần túc thông
- Inda (nam tính): đế thích; thiên chủ
- Isipabbajjā (nữ tính): xuất gia làm người ẩn sĩ
- Issariyādhipacca (trung tính): quyền lãnh chúa
U
-
- Ukkujjeti (đt): lật ngược trở lại
- Uggacchanata (htpt): khởi lên; nổi lên
- Uggirati (đt): với lên; nói lên; giơ lên
- Uccaya (nam tính): tích tụ
- Uccāreti (đt): giơ lên; nói lên
- Ujjavati (đt): đi ngược dòng
- Ujjhati (đt): quăng đi
- Uṭṭhahanta (htpt): cố gắng; khởi lên
- Uttarasākhā (nữ tính): cành cây phương bắc
- Uttarasīsaka (tt): với đầu hướng về phương bắc
- Uttarasve (trạng từ): ngày mốt
- Uttaritara (tt): vượt lên trên
- Uttaribhaṅga (nam tính): phần dư thừa; xà lách
- Uttarimanussa – dhamma (nam tính): pháp thượng nhân
- Uttariṃ (trạng từ): hơn nữa; vượt qua
- Uttiṇa (tt): không có cỏ
- Uda, udāhu (bbt): hoặc là
- Udapajjā, udapādi (đt): nó được sanh; nó khởi lên
- Udapāna (nam tính): một cái giếng
- Udaya (nam tính): sanh khởi; tăng trưởng
- Udayabbaya (nam tính): sanh và diệt
- Uddasseti (đt): tự đưa mình ra
- Udāna (trung tính): lời cảm hứng
- Udāneti (đt): nói lên
- Udicca (tt): thuộc dòng hệ cao, thuộc hoàng tộc
- Uddāna (trung tính): một chuỗi dây
- Uddissa (bbpkpt): để mà
- Uddissakata (tt): đặc biệt soạn ra
- Ukkhaṃgama (tt): đi lên
- Udriyati (đt): rơi ra từng mảnh
- Udura (nam tính): con chuột
- Unnādī (tt): ồn ào
- Upakaṭṭha (pkpt): kéo đến gần, đến gần
- Upakāraka (tt): ích lợi, giúp đỡ
- Upaga (tt): đến gần
- Upacchubhati (đt): ném
- Upajīvati (đt): sống
- Upaṭṭhāka (nam tính): người hầu cận; người hộ trì
- Upaṭṭhānapuppha (trung tính): các bông để dành cho
- Upaṭṭhiyamāna (htpkpt): đang được hầu hạ; đang được giải quyết
- Upadhāretvā (bbpkpt): sau khi suy nghĩ đến
- Upanandhati (đt): thù hằn
- Upanayhati (đt): gói lại, hận thù
- Upanibaddha (pkpt): bị trói lại
- Upanissaya (nam tính): cận duyên
- Upanīya (bbpkpt): nhắm đến
- Upapajjati (đt): sanh khởi
- Upamā (nữ tính): giống như; ví dụ
- Upamīyati (đt): được so sánh
- Upayāti (đt): đến gần, đạt đến
- Upavattana (trung tính): tồn tại ở gần; tên của một công viên
- Upavasati (đt): nhận xét, sống ở gần
- Upasaṅkamma (bbpkpt): sau khi đến gần
- Upasama (nam tính): an tịnh
- Upasampadā (nữ tính): thọ đại giới
- Upasammati (đt): trở thành an tịnh
- Upādāya (bbpkpt): do vì – anukampam: khởi lên do lòng từ mẫn
- Upehiti (đt): nó kẻ đến gần
- Uposatha (nam tính): ngày trai giới; lễ đọc giới luật
- Uposathadivasa (nam tính): ngày trai giới
- Uppala (trung tính): một con số lớn với 99 số 0
- Uppalahattha (trung tính): một nắm hoa sung
- Uppāta (uppāda): một sự kiện bất thường
- Uppādeti (đt): khiến cho khởi lên
- Uplāvita (pkpt): được nổi lên
- Ubbandhati (đt): sự thắt cổ
- Ubbhinditvā (bbpkpt): sau khi làm cho bể
- Ubha ubhaya (tt): cả hai
- Ubhato (bbt): cả hai phía
- Ubhatomukha (tt): hai lỗ miệng
- Ummagga (nam tính): một đường khác; một đường lầm, đường hầm
- Ummihati (tt): tiểu tiện
- Ummujjati (đt): nổi lên
- Uranda (tt): rộng rãi
- Ullokenta (htpt): đang nhìn lên
- Ussāreti (đt): khiến cho đi trở lui
- Uhadati (đt): đi đại tiện
- Ūna (tt): thiếu thốn; thiếu hụt, sự thiếu hụt (trung tánh)
E
-
- Ekagga (tt): nhất tâm; định tâm
- Ekaghana (tt): một khối; vững chắc
- Ekacciya (tt): một vài
- Ekajjhaṃ (trung tính): với nhau; tại một chỗ
- Ekatiya (tt): một vài
- Ekato (bbt): cùng nhau
- Ekapaṇṇa (tt): chỉ có một là độc nhất
- Ekapiṇḍita (tt): họp lại thành một miếng, núm, nắm
- Ekappahārena (trạng từ): lập tức, bởi một cái đánh
- Ekarajja (trung tính): chủ quyền
- Ekarattivāsa (nam tính): traei qua một đêm
- Ekasātaka (tt): chỉ có một cái áo
- Ekaṃsena (trạng từ): xác định; nhất quyết
- Ekāyana (nam tính): con đường độc nhất
- Ekidaṃ (bbt): một vài
- Etarahi (bbt): nay
- Eti (đt): đến
- Ettāvatā (btt): thế này; thế ấy từ đây
- Evaṃ evaṃ (btt): cũng vậy; cũng giống như vậy
- Evarūpa (bbt): như vậy
- Evaṃrūpa (tt): giống như thế này; có hình thức như thế nào
- Ehinti (đt): chúng sẽ đến
O
-
- Okappaniya (tt): đáng được tin cậy
- Okampetvā (bbpkpt): sau khi làm dao động
- Okāsa (nam tính): khoảng không; cho phép
- Ojavanī (nữ tính): thuận dòng
- Ojā (nữ tính): tính tủy; nhựa cây
- Otārenta (htpt): hạ xuống
- Odissa (bbpkpt): sau khi nhét vào
- Oraṃ (trạng từ): dưới; về phía này
- Orena (trạng từ): ít hơn
- Orodha (nam tính): cung nữ
- Olaggeti (đt): treo
- Olambaka (trung tính): cục chì
- Olubbha (bbpkpt): dựa lên trên
- Osakkita (pkpt): thay đổi từ chỗ bắt đầu
- Osarati (đt): đi vào
- Osādeti (đt): làm cho bớt; làm cho chìm xuống
K
-
- Kaṅkhati (đt): nghi ngờ
- Kaccha (trung tính và nữ tính): cái nịt cho con voi
- Kaṭaggaha (nam tính): thắng cuộc một cuộc ném may mắn
- Kaṭuka (tt): cay; nghiêm khắc
- Kaṭasī (nữ tính): một nghĩa địa
- Katapuñña (tt): may mắn, công đức
- Kati (tt): bao nhiêu
- Katipaya (tt): nhiều
- Katipāha (trung tính): một số ngày
- Kattabba (pt khả năng cách): cần phải làm
- Kattabbayuttaka (trung tính): điều cần phải làm
- Kathaṅkara (tt): làm như thế nào
- Kathaṅkathī (tt): nghi ngờ
- Kathaṃvidha (tt): loại nào
- Kathāra (trung tính): một con số lớn với 127 số 0
- Kadāci (bbt): đôi khi; rất ít
- Kanta (tt): dễ thương; được xe chỉ (pkpt)
- Kandarā (nữ tính): cái hang
- Kapaṇa (tt): nghèo; khốn khổ
- Kapparappahāra (nam tính): một cái đánh từ nơi cùi tay
- Kappāvasesa (nam tính): số còn lại của một kiếp người
- Kappāsika (tt): làm bằng bông
- Kappāsika – sukkhuma (trung tính): vải sa mịn màng
- Kappiya (tt): đúng pháp, đúng luật
- Kamati (đt): đi vào; lan rộng
- Kammapatha (nam tính): một người thợ rèn
- Kayirā (đt ngôi thứ ba số ít, khả năng cách của (làm)
- Karaṇīya (pt khả năng cách): điều cần phải làm, công việc
- Karahaci (bbt): tại một thời nào
- Karīsa (trung tính): một miếng đất khoảng độ một mẫu
- Karuṇā (nữ tính): lòng từ mẫn, lòng từ bi
- Karunāyati (đt): cảm thấy thương hại
- Kaliggaha (nam tính): đánh thua; đánh bạc thua; bại trận
- Kalīra (nam tính): mầm mọc lên
- Kalebara (trung tính): cái thân
- Kalyāṇa (tt): lợi ích; tốt. Hạnh phúc (trung tính)
- Kalyāṇamitta (nam tính): một người bạn chân thành
- Kasi (nữ tính): cày
- Kaṃsa (nam tính): một cái đĩa ăn
- Kānana (trung tính): một ngôi rừng
- Kānanantara (trung tính): trong một ngôi rừng
- Kāpilavatthara (tt): thuộc về thành Ca Tỳ La Vệ
- Kāmarati (nữ tính): sự hưởng lạc các căn
- Kāmavega (nam tính): kích thích dục lạc
- Kāyagatā sati (nữ tính): niệm thân
- Kārāpiyati (đt): cần phải làm
- Kālakata (pkpt): đã chết
- Kālakiriyā (nữ tính): sự chết
- Kālass’ eva (bbt): rất sớm
- Kāliṅga (tt): thuộc xứ kāliṅga
- Kāhāmi (đt): tôi sẽ làm
- Kāhinti (đt): chúng sẽ làm
- Kiccha (trung tính): khó khăn
- Kicchena (trạng từ): với sự khó khăn
- Kiñ ca (bbt): tại sao không; có lẽ
- Kiṭṭha (trung tính): lúa lớn lên
- Kiṭṭhāda (tt): ăn lúa
- Kiṭṭhārakkha (nam tính): người giữa lúa
- Kittayati (đt): giải thích, tán dương
- Kittāvatā (bbt): xa cho đến bao nhiêu; về phương diện nào?
- Kiṭṭisadda (nam tính): câu chuyện về danh vọng
- Kinti (bbt): hoặc là
- Kimaṅga (btt): thiếu nhiều
- Kimatthāy (bbt): vì mục đích gì
- Kira (tt): một phân từ để ghi lời nói; lời báo cáo
- Kilamati (đt): trở thành mỏi mệt
- Kīdisa (tt): giống như cái gì?
- Kīva (bbt): bao nhiêu?
- Kīva ciraṃ (bbt): lâu bao nhiêu?
- Kukkura (nam tính): một con chó
- Kuṭidvāra (trung tính): cái cửa của một chòi
- Kuḍḍamūla (trung tính): chân bức tường
- Kudālanaṃ (bbt): bất cứ thời nào
- Kupita (pkpt): bị bực tức
- Kubbatī (đt): làm
- Kummuda (trung tính): một con số lớn với 106 con số 0
- Kummudanāḷa (nam tính): cái cọng của một cây hoa huệ trắng
- Kulavaṃsa (trung tính): dòng giống; những tập tục của gia đình
- Kuvaṃ kva (bbt): tại đâu
- Kuvera (nam tính): tên của vị chúa các loài quỷ
- Kusala (trung tính): sức khỏe, công đức, thiện
- Kusalī (tt): người có công đức
- Kūṭajaṭila (nam tính): một ẩn sĩ giả dối
- Kecana keci: một vài người
- Kelāsajūta (trung tính): chóp núi kelāsa
- Kevala (tt): tất cả toàn thể
- Kotthuka (nam tính): con dả can
- Kovida (tt): thiện xảo
- Sosa (nam tính): đo lường bề dài khoảng 1000 sải tay
- Kosināraka (tt): thuộc về kusinārā
- Koseyyasukhuma (trung tính): lụa mịn màng
- Kvaci (bbt): ở đâu, ở tại một vài chỗ
Kh
-
- Khañja (tt): què
- Khaṇāpetvā (bbpkpt): sau khi sai người đào
- Khanti (nữ tính): nhẫn nhục
- Khandha (nam tính): cái thân cây
- Kham (tt): nhẫn nại, chịu đựng
- Khamati (đt): nhẫn nại
- Khamanīya (tt): có thể nhẫn nại
- Khamāpeti (đt): làm cho nhẫn nại
- Khara (tt): nghiêm khắc, khó chịu
- Khādana (trung tính): đồ ăn, sự ăn
- Khāyati (đt): xảy ra, trở thành ra rõ ràng; cần phải nêu lên
- Khīṇaniraya (tt): người đã vượt khỏi địa ngục
- Khīṇāsava (tt): thoát khỏi lậu hoặc; 1 vị thánh
- Khīla (nam tính): một cái cọc
- Khurappa (trung tính): một mũi tên
- Kho (bbt): xem chương 16 vi
- Khomasukhuma (trung tính): vải mịn bằng gai
G
-
- Gajjaratana (trung tính): voi báu
- Gajjati (đt): rống lên
- Gajjamāna (htpt): sấm sét
- Gaṇhanaka (tt): nắm giữ, người nắm giữ
- Gatabhāva (nam tính): sự kiện một người đã đi
- Gatayobbana (tt): già; người mà tuổi trẻ đã hết
- Gaddula (trung tính): một sợi dây
- Gantukāmata (nữ tính): muốn đi
- Gabbhaseyyā (nữ tính): có thai
- Gambhīrato (bbt): chiều sâu
- Gayāsīsa (trung tính): tên một trú xứ (không xa gāya)
- Gayhati (đt): để mà nắm lấy
- Garahā (nữ tính): chỉ trích; mắng chửi
- Garukata (pkpt): được xem là nặng
- Galanta (htpt): chảy
- Gavāghātana (trung tính): nhà đồ tể
- Gavesanta (htpt): đang tìm
- Gahakāraka (nam tính): người xây nhà
- Gahaṭṭha (nam tính): một cư sĩ
- Gaḷagaḷāyati (đt): làm một tiếng kêu gaḍa – gaḍa
- Gāmavara (nam tính): một làng phồn thịnh
- Gārayha (tt): đáng kính
- Gālhārakkhā (nữ tính): một sự hộ trì vững mạnh
- Giddha (pkpt): say mê
- Girigabbhara (nam tính): một hang núi
- Girbhaja (trung tính): một tên cũ của thành vương xá
- Gīva (nữ tính): cỗ; hình phạt, tiền phạt
- Gūtha (trung tính): phân
- Gūthakalala (trung tính): nhớp; bẩn
- Gūthaṭṭhāna (trung tính): hố phân
- Goghātaka (nam tính): kẻ giết bò; ván hàng thịt (trung tính)
- Govikattana (trung tính): cái dao của người đồ tể
Gh
-
- Ghaṭanta (htpt): đang cố gắng
- Ghamma (trung tính): sức nóng
- Ghammatatta (pkpt): mệt nhọc bởi hơi nóng
- Gātāpīyati (đt): làm cho bị giết
- Ghāteti (đt): giết; làm cho bị thương
- Ghātetu (nam tính): người giết
- Ghāsaṃ kurute: nó ăn
C
-
- Cakkayuga (trung tính): đôi bánh xe
- Cakkasamārūlha (tt): leo lên trên xe
- Caṅkamanta (htpt): đang đi
- Caṇdāla (nam tính): một người có dòng họ hạ liệt
- Catukka (trung tính): bốn phần
- Catudoṇika (tt): đựng được 4 doṇas
- Catubhaṇṇā (nam tính số nhiều): hay người thuộc bốn giai cấp
- Caturaṅgula (tt): dài bốn ngón tay
- Caturaṅginī (nữ tính): bốn loại binh chủng
- Cankimantu (nam tính): mặt trăng
- Camū (nữ tính): một đạo binh
- Caraṇā (nữ tính): đi lang thang
- Carahi (bbt): nay
- Cala (tt): dao động
- Cāraṇika (trung tính): giả điệu bộ
- Cāritta (trung tính): sự đi tập tục
- Ciccitāyati (đt): làm một tiếng kêu cit cit
- Ciṭicitāyati (đt): làm tiếng kêu cit cit
- Cittakuṭa (nam tính): tên một hòn núi
- Cittavisuddhi (nữ tính): tâm thanh tịnh
- Cittāgāra (trung tính): hành lang treo bóng
- Cirakāla (nam tính): một thời lâu
- Cirakala (tt): lâu dài
- Ciranivāsī (tt): vắng mặt đã lâu
- Cirarattaṃ (trạng từ): một thời gian dài
- Cirasaṇthuta (tt): quen biết đã lâu
- Cirassaṃ (bbt): sau một thời gian dài
- Cirāya (bbt): đã lâu
- Cirena (trung tính): sau một thời gian dài
- Cuta (pkpt): dời đổi chỗ
- Cumbitvā (bbpkpt): sau khi hôn
- Cūlā (nữ tính): núm tóc trên đầu
- Ce (bbt): nếu
- Ceṭaka (nam tính): một đứa trẻ hầu hạ, một người xấu
- Coraghāta (ka) (nam tính): kẻ giết người ăn trộm
Ch
-
- Chaḍḍitabhāva (nam tính): sự kiện quăng đi, bỏ một bên
- Chaṇadivasa (nam tính): ngày lễ
- Chanda (nam tính): ước muốn, mong muốn
- Chandaka (trung tính): ghi danh
- Chandarāya (nam tính): dục và tham
- Chabbaggiya (tt): thuộc về sáu người
- Chammāsika (tt): có mặt; vừa đủ trong 6 tháng
- Chāta (tt): đói
- Chindāpīyati (đt): khiến cho bị cắt
- Chetvā (bbpkpt): sau khi cắt
J
-
- Jagatippadesa (nam tính): một trú xứ trên thế giới
- Jagatiruha (nam tính): cái cây
- Jañña (tt): trong sạch, dễ thương, dễ chịu
- Jaññā (ngôi thứ 3 số ít – khả năng cách của động từ ñā (biết))
- Jaṭā (nữ tính): bện tóc; bị vây cuốn
- Janeti (đt): tạo nên
- Jantu (nam tính): một chúng sanh
- Jambū (nữ tính): cây dâm bụt
- Jambonada (trung tính): một loại vàng quý
- Jaraggava (nam tính): một con bò đực già
- Jarūdapana (trung tính): một giếng cũ hư
- Jāhāti (đt): từ bỏ; dời đi
- Jāgaranta (tt): tỉnh thức
- Jāgarita (trung tính): trạng thái tỉnh thức
- Jātassara (nam tính và trung tính): một hồ nước thiên nhiên
- Jātidhamma (tt): chịu sự tái sanh
- Jātisambhava (nam tính): có thể được tái sinh
- Jātisaṃsara (nam tính): luân hồi nhiều kiếp sống
- Jātu (bbt): thật vậy
- Jānapada (tt): thuộc về miền quê; người miền quê (nam tính)
- Jāni (nữ tính): có hại, thua thiệt
- Jigiṃsati (đt): muốn có
- Jigimsanta (htpt): muốn được có
- Jigucchāti (đt): nhàm chán; ghê tởm
- Jagahacchati (đt): cảm thấy đói, muốn ăn
- Jaghacchā (nữ tính): sự đói
- Jīna (pkpt): bị thiếu thốn
- Jīrati (đt): già
- Jīrāpetī (đt): được tiêu hóa
- Jīgagāha (nam tính): bắt sống)
- Jīvitapariyosāna (trung tính): cuối đời
- Jutindhara (tt): chói sáng
- Jutimantu (tt): chói sáng
- Je (bbt): xem chương vi
- Jeṭṭhaka (tt): làm chủ; đứng đầu
- Jessati (tt): nó sẽ đánh bại
N
-
- Ñānamattāya: với mục đích hiểu biết
- Ñāyati (đt): được biết
- Ñāyare (đt): chúng đã được biết
T
-
- Thāna (trung tính): chỗ sự kiện, nguyên nhân
- Ṭaṃsa (nam tính): con mòng; con ruồi
- Taggha (bbt): thật vậy (xem chương vi)
- Tajjita (pkpt): bị dọa nạt
- Taṇhāsota (nam tính): dòng khát ái
- Taṇhīyati (đt): lòng từ bi, luyến ái
- Tato (bbt): từ đấy tato – nimittaṃ (trạng từ) do như vậy, vì vấn đề ấy
- Tadahū (bbt): trong cùng một ngày
- Tambaloha (nam tính và trung tính): đồng
- Tala (trung tính): bề mặt
- Talasattika (trung tính): giơ tay dọa đánh
- Tasati (đt): run sợ
- Tādisaka (tt): giống như thế ấy, như vậy
- Tāva (bbt): nhiều như vậy; lâu như vậy
- Tāvatā (bbt): dài đến như vậy
- Tāvade (bbt): tại lúc ấy
- Tāvad’ eva (bbt): lập tức
- Tāva – mahanta (tt): to như vậy – lớn như vậy
- Tikicchati (đt): chữa bệnh; dùng thuốc trị bệnh
- Tiṇamuṭṭhi (nam tính): một nắm cỏ
- Titikkhati (đt): chịu đựng, chịu nhẫn
- Timirāyitatta (trung tính): bóng tối
- Timisā (nữ tính): bóng tối
- Tiracchānagata (nam tính): bàng sanh, thú vật
- Tiro (bbt): ngang
- Tirokaranī (nữ tính): một bức màn
- Tirokuḍḍa (trung tính): ngang qua vách
- Tiropabbata (trung tính): ngang qua núi hay đá
- Tucchahattha (tt): nắm tay không
- Tuṇhī (bbt): im lặng
- Tuṇhī – bhavati (đt): giữ im lặng
- Tuṇhībhāva (nam tính): sự im lặng
- Tulita (pkpt): cân; đo lường; ước lượng
- Tuvataṃ (trạng từ): mau chóng
- Tūla – sannibha (tt): giống như bông
- Tejodhātu (nữ tính): hỏa giới
- Tevijja (tt): được ba minh
- Tevijjaka (tt): liên hệ đến ba minh
Th
-
- Thaketvā (bbpkpt): sau khi đóng lại
- Thambha (nam tính): một túm cỏ; một cái cột
- Thālipāka (nam tính): một số lượng đồ ăn vừa đủ cho 10 người
- Thullāni (trung tính số nhiều): lời lỗ mãng
- Thūṇeyāka (tt): thuộc làng, thūṇa
- Thūpa (nam tính): một cái tháp; ngôi chùa
D
-
- Dakkhati (đt): thấy
- Dakkhinato (bbt): ở phía nam
- Dakkhiṇā (nữ tính): bố thí
- Dakkhinti (đt): chúng sẽ thấy
- Dajjā (ngôi thứ 3 số ít – khả năng cách): của động từ dā (cho)
- Dajjeyyuṃ: số nhiều của chữ trên
- Daṭṭhu (bbpkpt): sau khi thấy
- Danḍa (nam tính): hình phạt
- Dadamāna (htpt): cho
- Daddabhāyati (đt): làm thành tiếng kêu dad, dad
- Daddallamāna (htpt): chói sáng
- Danta (tt): với các căn nhiếp phục
- Dandha (tt): chậm trì trệ
- Dassanakāma (tt): muốn thấy
- Dasanīya (ptknc): đáng được thấy; đẹp
- Dassāvī (tt): người thấy
- Dassukhila (trung tính): sự nguy hiển từ bọn cướp
- Dahati (đt): tự nhận, tự cho, tự tuyên bố
- Dānagga (trung tính): đồ bố thí
- Dāya (nam tính): ngôi rừng, lùm cây
- Dāyādaka (tt): thừa kế
- Dārabbarana (trung tính): cấp dưỡng một người vợ
- Dāvaggi (trung tính): lửa rừng
- Diṭṭha – dhamma (nam tính): đời sống hiện tại, trạng thái đạt được
- Diṭṭhadhammika (tt): thuộc về đời này
- Diṭṭhi (nữ tính): quan điểm, lòng tin
- Diṭṭhibandhana (trung tính): dây xích của tà giáo
- Diṭṭh’ eva dhamme (định sở cách): ngay trong đời này
- Dippissati (đt): sẽ trở thành có địa vị quan trọng
- Dibbagandha (nam tính): thiên hương
- Diyyati, dīyati (đt): được cho
- Divasakara (nam tính): mặt trời
- Divasa – santatta (pkpt): được hâm nóng trong ngày
- Divāvihāra (nam tính): nghỉ trưa
- Divāseyyā (nữ tính): ngủ trưa
- Dīgharattaṃ (trạng từ): trong một thời gian dài
- Dukkha (trung tính): khổ, khốn cùng
- Dukkhakkhandha (nam tính): khổ uẩn
- Dukkhato (bbt): như là khổ
- Dukkhadhamma (nam tính): khốn khổ, khó khăn
- Dukkhama (tt): khó khăn, kham nhẫn
- Duggata (tt): ác thú; khốn khổ
- Duggati (nữ tính): cảnh giới tái sanh khốn khổ; ác thú
- Duggahita (pkpt): nắm một cách sai lạc; nắm giữ không cẩn thận
- Duccarita (trung tính): ác hạnh
- Ducchanna (pkpt): vụn lợp
- Duṭṭhu (bbt): xấu; sai lạc
- Duddada (tt): khó cho
- Duppañña (tt): ác tuệ; ác ngu
- Dubbacana (trung tính): lời nói ác độc
- Dubbhaṇita (pkpt): nói một cách không tốt đẹp
- Dubbhati (đt): lừa dối; lừa đảo; phản bội
- Dummedha (tt): ngu si
- Durannaya (tt): khó mà theo
- Durupeta (tt): được ban cho không tốt đẹp
- Dulladdha (trung tính): được một cách khó khăn; thâu hoạch không tốt
- Dussayuga (trung tính): một đôi áo
- Dussavanijjaa (nữ tính): buôn bán vải
- Dūbhati (đt): trở thành, phản bội
- Devatāmaṅgalika (tt): mong chờ vận may nhờ Chư thiên
- Devadeva (nam tính): một thiên chủ
- Dessa (tt): đáng ghét
- Doṇamukha (trung tính): cửa sông
- Doḷāyati (đt): dao động; phân vân
- Dolāyanta (htpt): đưa qua đưa lại
- Dosasamhitā (tt): liên hệ với hận thù
- Dvidhāpatha (nam tính): ngã đôi; ngã rẽ của con đường
- Dvepatha (nam tính): con đường giữa hai hàng rào, hai vách tường
Dh
-
- Dhañña (tt): may mắn
- Dhanaccheda (nam tính): mất tiền của, sạt nghiệp
- Dhamma (nam tính): chơn chánh
- Dhītuṭṭhāna (trung tính): địa vị của người con gái
- Dhammatā (nữ tính): pháp tánh; tánh chất
- Dhammavinaya (nam tính): pháp và luật
- Dhaṃsati (đt): rơi xuống từ
- Dhārayati (đt): thọ trì, mang giữ
- Dhi (bbt): xấu hổ thay!
- Dhiratthu (bbt): đáng xấu hổ thay!
- Dhīyati (đt): được sanh
- Dhuva (tt): thường còn; vững chắc
- Dhuvam (tt): luôn luôn vậy
- Dhūmāyati (đt): xông khói
- Dhūmāyitatta (trung tính): bao phủ; bao trùm
N
-
- Na upeti: không có xứng đáng
- Na kadāci (bbt): không bao giờ
- Na kvaci (bbt): không có chỗ nào
- Nagantara (trung tính): khoảng trống giữa những hòn núi
- Nadanta (htpt): rỗng
- Nabhasa (xuất xứ cách): từ trên không
- Namatthu (namo + atthu): đảnh lễ
- Namo (bbt): đảnh lễ
- Narasārathī (nam tính): người huấn luyện cười
- Naha (bbt): chắc chắn không
- Nahātaka (nam tính): một vị bà la môn thông thái
- Nahuta (trung tính): 10.000 xem chương 41
- Naḷavana (trung tính): rừng các cây lau
- Nānappakāra (tt): nhiều loại, nhiều cách thức
- Nānākaraṇa (trung tính): sự sai khác, sự sai biệt
- Nānābhāva (nam tính): sự chia cách
- Nānāvihita (tt): sai khác
- Nāmagotta (trung tính): tên và dòng họ
- Nāmato (bbt): với tên là
- Nāmeṭvā (bbpkpt): sau khi cúi mình
- Nāsita (pkpt): đưa đến sự hủy hoại
Nikantā (pkpt): lóc sạch, cạo hết
-
- Nikkujjita (pkpt): lật úp lại
- Nikkhamanta (htpt): đi ra
- Nikkhamana (trung tính): đi ra ngoài, từ giã
- Nikkhamanavelā (nữ tính): thời gian đi ra ngoài
- Nikkhamanokāsa (nam tính): điều kiện để đi ra; trường hợp được đi ra
- Nigacchati (đt): đi vào, gặp phải
- Niccharanta (htpt): chói sáng
- Niṭṭhāti (đt): đi đến chấm dứt
- Niṭṭhita (pkpt): đã xong, đã chấm dứt
- Niddhamati (đt): hủy bỏ, từ bỏ
- Ninnahuta (trung tính): một con số lớn với 36 số 0
- Nipaka (tt): cẩn thận
- Nipatitvā (bbpkpt): sau khi rơi xuống
- Nipajjamāna (htpt): nằm xuống
- Nippabha (tt): mờ tối, không chói sáng
- Nibbattabhāva (nam tính): sự kiện được sinh ra
- Nibbāhati (đt): thực hiện, rút khỏi vỏ
- Nibbāhāpetvā (bbpkpt): sau khi khiến cho mang đi
- Nibbuta (pkpt): an tịnh không có dục vọng
- Nibbhoga (tt): vô ích, nghèo
- Nimmaṃsa (tt): không có thịt
- Niminati (đt): đổi chác
- Nimitta (trung tính): tướng; điềm; hình tướng
- Nimujjati (đt): lặn xuống
- Niyata (tt): chắc chắn, hướng đến như vậy
- Niyyādeti (đt): đưa qua
- Niyyāsi (đt): nó đã đi ra
- Niyāmeti (đt): giao việc
- Nirantaram (trạng từ): không có gián đoạn
- Nirabbuda (trung tính): một con số với 64 số 0
- Nirūpadhi (tt): không có sanh y
- Nillajja (tt): không có xấu hổ
- Nilloketi (đt): nhìn một cách cẩn thận, nhận xét
- Nivattati (đt): trở lui
- Nivāreti (đt): ngăn chận
- Nivāretu (nam tính): người ngăn chận
- Niveseti (đt): khiến cho sống; an trú
- Nisamma (bbpkpt): sau khi nghe
- Nissajjitvā (bbpkpt): sau khi để lại; từ giã
- Nissaraṇa (trung tính): sự xuất ly; sau khi bỏ đi
- Nissita (pkpt): thường hay đến; dự vào
- Nisinnaṭṭhāna (trung tính): chỗ để mà ngồi
- Nisevita (pkpt): thường hay được đến bởi
- Nihata (pkpt): bị chinh phục; bị đánh bại
- Nīharati (đt): lấy ra, làm cho văng ra
- Nīyati, niyyati (đt): được dắt dẫn đi
- Nīyatayati (đt): đưa qua
- Nūna (bbt): chắc chắn vậy
- Nekkha (trung tính): một đồng tiền lớn bằng vàng
- Nekkhamma (trung tính): sự xuất gia, sự xuất ly
- Nekadhā (trạng tính): nhiều cách; nhiều hình thức
- Negama (nam tính): một thị trấn
- Nemittaka (nam tính): người đoán tướng
- Nirañjarā (nữ tính): tên của một con sông (Ni Liên Thuyền)
- N’ eva (bbt): chắc chắn không như vậy
P
-
- Pakaraṇa (trung tính): trường hợp, một tội phạm, 1 tiểu luận
- Pakāsita (pkpt): được tuyên bố; được làm cho biết
- Pakittenta (htpt): tán thán
- Pakubbanta (htpt): đang làm
- Pakkamati (đt): ra đi
- Pakkosāpetvā (bbpkpt): sau khi biểu đi tìm
- Pakkhanditvā (bbpkpt): sau khi nhảy lên trên; chạy vào
- Pakkhāyati (đt): trí trở thành sáng suốt
- Pakkhitta (pkpt): bị quăng vào
- Pagaṇhāti (đt): giúp đỡ; thiên vị
- Pageva (bbt): còn nói gì đến; về trước
- Pagevataram (trạng từ): rất sớm
- Paggayha, paggahetvā (bbpkpt): giúp; sau khi nâng đỡ lên
- Paggākikasālā (nữ tính): hàng bán vải
- Paggharanta (htpt): thấm chảy với
- Pacaritvā (bbpkpt): sau khi thực hành
- Pacāpīyati (đt): khiến cho bị nấu
- Paccakkhāna (trung tính): từ chối
- Paccaṅga (trung tính): chi tiết tay chân; một phân loại
Paccatthika (tt): thù nghịch, kẻ thù (nam tính)
-
- Paccattha saññā (nữ tính): sự thù hằn
- Paccanubhūta (pkpt): đã làm; đã thực hành
- Paccaya (nam tính): duyên; đồ vật dụng
- Paccāgamana (trung tính): đi về
- Paccāsiṃsati: chờ đợi
- Paccāhāra (nam tính): xin lỗi
- Paccupaṭṭhika (pkpt): có mặt; đến gần
- Paccūsa – samaya (nam tính): sớm rạng đông
- Pacceka (tt): riêng biệt; cá nhân
- Pacchātāpa (nam tính): hối hận
- Pacchābhāga (nam tính): phần phía sau
- Pajahati (đt): từ bỏ
- Pajā (nữ tính): con cháu; dòng dõi; quần chúng
- Pajāpatī (nữ tính): người vợ
- Pajjalita (pkpt): cháy đỏ
- Pajjota (nam tính): cây đèn
- Pañcapatiṭṭhita (tt): năm phần thân thể chạm xuống đất
- Pañjalika, pañjalī (tt): với bàn tay chắp vái
- Pañjalikata (pkpt): chắp tay vái chào
- Paññāpeti (đt): sửa soạn, bày ra
- Paṇāmenta (htpt): quay lưng; quay mặt
- Paṭikkanta (pkpt): trở về, sự trở về (trạng từ)
- Paṭikkosati (đt): bác bỏ, phủ nhận, trách mắng, sỉ vả, nhạo báng
- Paṭigacca; paṭigacca c’ eva (bbt): trước đó
- Paticarati (đt): trốn khỏi, tránh né
- Paticcakamma (trung tính): dành riêng cho tự mình
- Paṭijaggati (đt): giúp đỡ, nuôi cho lớn
- Paṭipajjati (đt): thực hành; với maggam: đi trên đường
- Paṭipadā (nữ tính): đạo lộ; tiến trình
- Paṭipanna (pkpt): đã thực hiện
- Paṭipatha (nam tính): con đường ngược lại
- Paṭipāṭi (nữ tính): một lệnh truyền, một khúc quanh
- Paṭipeseti (đt): trả lại
- Paṭibhāga (tt): giống nhau
- Paṭibhāti (đt): khởi lên trong trí, cần phải biểu hiện
- Paṭivāta (nam tính): ngược gió
- Paṭisata (trạng từ): hàng năm
- Paṭisañcikkhati (đt): quán sát, suy tưởng
- Paṭisanthāra (nam tính): đối xử thân tình
- Paṭisambhidā (nữ tính): quán dựa trên phân tích
- Paṭisallāna (trung tính): sống cô độc; viễn ly
- Paṭisamvedeti (đt): cảm thọ, thực hành
- Paṭisuṇāti (đt): hứa hẹn
- Paṭissutvā (bbpkpt): sau khi chấp nhận
- Paṭihaññati (đt): đụng phải, vấp phải
- Paṭiṭana (trung tính): thành phố có hải cảng
- Paṇāmeti (đt): thải hồi, đuổi đi
- Paṇihita (pkpt): hướng đến; đặt vào
- Paṇḍaracchada (tt): có lông trắng bao bọc; vải trắng bao bọc
- Paṇḍava (nam tính): trên một hòn núi gần vương xá
- Paṇḍitaka (nam tính): bậc hiền trí giả hiệu
- Patāpavantu (tt): huy hoàng; vương giả
- Patiṭṭhita (pkpt): an trú
- Patimaṇdita (pkpt): được trang hoàng với; được đầy đủ với
- Patibbatā (nữ tính): người vợ trung thành
- Patissati – mattāya: để tự mình nhớ đến
- Pattabba (pt – knc): cần phải chứng đạt, cần phải đạt đến
- Patti (nữ tính): một phần, công đức; tới nơi
- Pattīyati (đt): ưa có một cái bát
- Patthayati (đt): ước muốn có; hướng đến theo đuổi một vật gì
- Padakkhiṇā (nữ tính): đi nhiều vòng
- Padara (trung tính): một tấm ván; một nắp đậy
- Padānupadika (tt): đi theo bước chân
- Padissati (đt): hiện ra
- Padīpeyya (trung tính): vật liệu để đốt lửa
- Paduma (trung tính): một con số lớn có 120 số 0
- Padhāna (trung tính): sự cố gắng để nhận thức
- Papa (nữ tính): đường giáp nước
- Pabujjhitvā (bbpkpt): sau khi thức tỉnh
- Pabuddha (pkpt): thức tỉnh
- Pabbatavisama (trung tính): một vực sâu; một vùng miền núi
- Pabbatayati (đt): hoạt động như hòn núi
- Pabbajānā (nữ tính): tẩn xuất
- Pabhuti (bbt): bắt đầu từ
- Pabhassāra (tt): chói sáng
- Pamatta (pkpt): phóng dật
- Pamādacāra (nam tính): sống phóng dật
- Pamādī (tt): phóng dật
- Pamukha (tt): được lãnh đạo bởi
- Pamuccati (đt): trở thành giải thoát
- Pamuñcati (đt): phun lên
- Pamudita (pkpt): hết sức hân hoan
- Pamokkha (nam tính): giải thoát tự do
- Pamoceti (đt): thả ra; làm cho thoát
- Payojeti (đt): làm cho đủ; bước chân ra đi; sửa soạn một liều thuốc; bắt đầu 1 công việc
- Parapattiya (tt): dựa trên một người khác
- Parapāṇa (nam tính): đời sống của người khác
- Parapuggala (nam tính): những người khác
- Parama (tt): cao nhất tuyệt hảo
- Paraṃparāgata (tt): truyền thống
- Pararajja (trung tính): ngoại quốc
- Parasatta (nam tính): chúng sanh khác
- Parābhavanta (tt): đi đến hủy diệt
- Parāyaṇa (tt): thiên về; hướng về
- Parikantā (pkpt): cắt đứt, chặt đứt
- Parikassati (đt): kéo đi chỗ này chỗ kia
- Parikkhipitvā (bbpkpt): sau khi bị bao vây
- Pariggahita (pkpt): bị chi phối bởi
- Paricca (bbpkpt): sau khi thâm nhập
- Paricāreti (đt): khiến cho các căn được hưởng thu
- Parijana (nam tính): tùy tùng; những người theo
- Paridevati (đt): than vãn, than khóc
- Paridevanā (nữ tính): sự than khóc
- Parito (trạng từ): vòng quanh
- Parināyikā (nữ tính): người đàn bà lãnh đạo
- Parinibbāna (trung tính): nhập Niết Bàn của một vị thánh
- Paribbuta (pkpt): hoàn toàn tịch tịnh
- Paripūrayati (đt): làm cho đầy, làm cho đủ
- Paribhuñjati (đt): thọ dụng
- Paribhutta (pkpt): được nếm; được hưởng thọ
- Pariyanta (nam tính): cuối cùng
- Pariyādiyati (đt): nuốt vào; làm cho mòn mỏi
- Pariyāyati (đt): đi chỗ này chỗ khác
- Pariyuṭṭhāti (đt): bị chi phối; bị nhiếp phục
- Pariyogāya (bbpkpt): sau khi lặn sâu vào dưới đáy
- Pariyodāna (trung tính): sự kiệt lực, kiệt sức
- Parivajjayati, parivajjeti (đt): tránh né; tránh đi
- Parivāra (nam tính): tùy tùng
- Parivitakka (nam tính): tư tưởng
- Parisussati (đt): làm cho héo mòn
- Parihāni (nữ tính): hư hại; hao mòn
- Parihīnagatta (tt): có một thân hình gầy mòn
- Pareta (pkpt): bị chi phối bởi
- Palāyati (đt): thoát khỏi
- Palipa (nam tính): đầm nước; sũng ướt
- Palipanna (pkpt): chìm xuống; rơi vào
- Palujjati (đt): làm cho tiêu tan
- Palehitī (đt): chạy thoát
- Palokadhamma (tt): tránh bị tiêu diệt
- Pavaḍḍhati (đt): tăng trưởng; lớn lên
- Pavattati (đt): có mặt
- Pavattinī (nữ tính): nữ giáo sư; nữ giáo thọ
- Pavāraṇā (nữ tính): lễ tự tứ sau mùa an cư
- Pavāheti (đt): làm cho tiêu
- Pavesetu (nam tính): người được phép đi vào
- Pasavati (đt): ủy nhiệm; ủy thác
- Pasahati (đt): dùng sức mạnh; chinh phục
- Pasaṃsati (đt): tán thán
- Pasaṃsannā (nữ tính): tán thán
- Pasāri ta (pkpt): duỗi tay ra
- Passitū (nam tính): người thấy
- Pahaṭṭha (pkpt): hân hoan; hoan hỷ
- Pahānāya: để loại trừ
- Pahāra (nam tính): quả đấm
- Pahūtā (tt): nhiều
- Paheṇaka (trung tính): một tặng vật
- Paṃsu (trung tính): đất sét
- Pasaṃsukīḷā (nữ tính): chơi với đất sét
- Paṃsukūla (trung tính): y phấn tảo; làm bằng từng miếng và dồn lại
- Pākatam kātum: làm cho biết
- Pākatika (tt): tự nhiên
- Pācittiya (trung tính): một loại tội phạm; tội lỗi
- Pājana (trung tính): cái gậy đâm ngựa
- Pāṭikaṅkha (tt): chờ đợi; ưa thích
- Pāṭikā (nữ tính): ngọc quý
- Pāṇaghātī, pāṇāti pātī (3 tánh): người sát sanh
- Pāṇupetaṃ (trạng từ): dài cho đến thọ mạng chấm dứt, đến dứt mạng sống, đến cùng hơi thở
- Pādaṅguṭṭhā (nam tính): ngón chân cái
- Pātu (bbt): được thấy; được hiện ra
- Pātubhavati (đt): xuất hiện
- Patubhāva (nam tính): sự xuất hiện
- Pātarāsa (nam tính): bữa ăn sáng, điểm tâm
- Pādagghanaka (tt): có giá trị ¼ đồng tiền kahāpaṇa
- Pādāsi (đt): nó đã cho
- Pāpaka (tt): ác; sai lầm
- Pāpakamma (trung tính): hành động ác
- Pāpiya (tt): ác độc
- Pāyāsa (nam tính): cơm sữa
- Pāragavesī (tt): người đi tìm bờ bên kia
- Pāragāmī (tt): vượt qua bờ bên kia
- Parupitvā (bbpkpt): sau khi bao trùm; sau khi bọc lại
- Pāvārikā (nam tính): người buôn vải
- Pāvuraṇa (trung tính): cái mền để đắp
- Pāvusa (nam tính): mùa mưa
- Piṭaka (trung tính): cái giỏ
- Piṇdita (pkpt): nhóm thành đống
- Pitāmaha (nam tính): tổ tiên; ông nội
- Pivanabhāva (nam tính): sự kiện nó đang uống
- Pivanamatta (tt): số lượng có thể uống được trong một
- Pivāsati (đt): muốn uống
- Piḷakā (nữ tính): mụn cóc
- Pītipāmojja (trung tính): hoan hỷ và hân hoan
- Pucchita; puṭṭha (pkpt): được hỏi; bị hỏi
- Puñākkhetta (trung tính): phước điền; ruộng phước
- Puṭoli (nữ tính): một loại cỏ
- Puṇḍarīka (trung tính): hoa sen trắng
- Puttīyati (đt): xử sự như đứa con của mình
- Puthu (bbt): riêng biệt
- Puthudisā (nữ tính): cái phương hướng riêng biệt
- Puthubhūta (pkpt): phát triển rộng rãi
- Puthulato (trạng từ): bề rộng
- Puthubhūta (pkpt): phát triển rộng rãi
- Puthulato (trạng từ): bề rộng
- Punadivasa (nam tính): ngày tiếp
- Puno (bbt): lại nữa
- Pubbaṇhasamaya (nam tính): buổi sáng
- Pubbanimitta (trung tính): tướng báo trước
- Pubbenivāsa (nam tính): đời trước
- Puma (nam tính): một người đàn ông
- Purakkhata (pkpt): cầm đầu bởi
- Puratthaṃ (bbt): xem số 135- chương vi
- Puratthato (trạng từ): trước mặt
- Puratthā (bbt): phía đông
- Puratthābhimukha (tt): mặt hướng về phía đông
- Purāṇaka (tt): người trước, việc trước, xưa kia
- Purisājañña (nam tính): con người giống nòi tốt
- Purindada (nam tính): người cho trước; một tên chỉ cho SA
- Purisuttama (nam tính): người tối thượng
- Pure (bbt): trước
- Pūjita (pkpt): được tôn kính
- Pūtikāya (nam tính): khăn hôi thúi
- Pūra (tt): đầy với
- Pūvatthāya : để làm bánh
- Pūrāpeti (đt): làm cho đầy
- Peta (pkpt): đã chết. cô hồn (nam tính)
- Pettika (tt): thuộc về cha
- Pesakāra (nam tính): người đan, dệt
- Porohicca (trung tính): chức vụ của một người làm lễ
- Posana (trung tính): cấp dưỡng; nuôi dưỡng
PH
-
- Phalanta (htpt): sét đánh
- Phāla (nam tính): lưỡi cày
- Phāsu (trung tính): dễ chịu, dễ dàng
- Phāsukaṭṭhāna (trung tính): một chỗ thoải mái dễ chịu
- Phuta (pkpt): thấm nhuần với, bao trùm bởi
- Phenuddehakam. (trạng từ): phun nước bọt
B
-
- Badālatā (nữ tính): một loại lau như là khoai lang
- Bandhana (trung tính): trói buộc; giam tù
- Babbu (nam tính): con mèo
- Barihisa (trung tính): một loại cỏ để tế lễ
- Balamattā (nữ tính): ít sức lực; yếu sức lực
- Balākayoni (nữ tính): một loại cò
- Balikamma (trung tính): đồ tế lễ
- Balivadda (nam tính): con bò đực
- Bahijana (nam tính): người ở ngoài
- Bahi, bahiddhā (bbt): phía ngoài
- Bahujana (nam tính): quần chúng
- Bahutara (tt): nhiều hơn
- Bahubhānī (tt): người nói nhiều
- Bahulīkata (pkpt): làm cho phát triển
- Bādhati (đt): ngăn chận, bị hướng vào
- Bindu (trung tính): giọt nước
- Bila (trung tính): một phần, lỗ hổng
- Bujjhati (đt): hiểu biết
- Bujjhamāna (htpt): nhận được, lấy được
- Buddhabhūta (pkpt): trở thành, giác ngộ
- Buddhānubhava (nam tính): uy quyền của Đức Phật
- Bubhukkhatī (đt): muốn ăn
- Brahanta (đt): lớn, to
- Bravitu (đt): để nó nói
- Brahma (nam tính): Phạm Thiên
- Brahmacārī (3 tánh): người sống phạm hạnh
- Brahma jaccā (tt): thuộc về giai cấp phạm thiên
- Brahmalokūpaga (tt): được sanh vào phạm thiên giới
- Brūti (đt): nó nói
BH
-
- Bhajamāna (htpt): hợp tác với
- Bhaṇe (bbt): bạn thân
- Bhati (nữ tính): tiền lương; làm việc vì đồng lương
- Bhatta-vissagga-karaṇatthāya: để ăn bữa trưa
- Bhaddanta (tt): tôn giả
- Bhaya – bherava (tt): run sợ; khiếp sợ
- Bharaṇa (trung tính): nuôi dưỡng
- Bhavanta (htpt): trở thành tôn giả
- Bhāginī (nữ tính): người đàn bà được dự phần vào
- Bhāriya (tt): nặng nề; quan trọng
- Bhāvita (pkpt): được thực hành
- Bhīyoso mattāya: thêm nữa; nhiều hơn nữa
- Bhuṅkaraṇa (trung tính): sủa
- Bhū (pkpt): quả đất
- Bhūta (pkpt): khởi lên; hiện hữu. Sự thật; sự kiện (trung tính)
- Bhūtakāla (nam tính): thời để xuất hiện tánh thật của
- Bhūtapati (nam tính): chúa các loài quỷ
- Bhūtapubbaṃ (trạng từ): thuộc xưa; ngày xưa
- Bhūtavijjā (nữ tính): phù thủy
- Bhūmi (nữ tính): nền; đất
- Bhūmisenāpati (nam tính): vị cầm đầu một nước và quân đội
- Bherava (tt): sợ hãi; đáng sợ
- Bhedana (trung tính): sự bất đồng ý; phân chia
- Bhesajjamattā (nữ tính): một liều thuốc
- Bhogakkhanadha (nam tính): tài sản lớn
- Bhogahetu (trạng từ): do vì tài sản
- Bhoti (nữ tính): một bà tuổi cao hay giai cấp cao
M
-
- Maccharāyati (đt): trở thành ích kỷ
- Majjhantikasamaya (nam tính): buổi trưa
- Majjhimayāma (nam tính): canh giữa ban đêm
- Maññati (đt): ví như; maññe; tôi tưởng rằng
- Maṇikuṇḍala (trung tính): cái hoa tai có cẩn ngọc
- Maṇḍana (trung tính): trang điểm
- Mata (trung tính): chết
- Mattā (nữ tính): số lượng
- Mattika (tt): thuộc về bên mẹ
- Mattikāpatta (nam tính): cái bát bằng đất
- Mattigha (nam tính): người giết mẹ
- Madhurakajāta (tt): yếu và cứng đơ
- Manaṃ (trạng từ): gần như
- Manasikaronta (htpt): tác ý, nhớ đến trong trí
- Manasikātuṃ (nguyên mẫu): tác ý
- Manasikāra (nam tính): sự tác ý
- Manāpa (tt): dễ chịu; thích ý
- Manussabhūta (pkpt): được sanh là một người
- Manujādhipa (nam tính): ông vua
- Manoratha (nam tính): ước muốn; mong mỏi
- Manorama (tt): làm cho say mê
- Mantayati (đt): hỏi ý kiến
- Mantdhara (tt): trì chú
- Manteti (đt): thảo luận
- Maraṇavasa (nam tính): uy lực của sự chết
- Maru (nam tính): một thiên thần
- Mahapphalatara (tt): có nhiều kết quả lớn hơn nữa
- Mahabhaya (trung tính): một sự nguy hiểm lớn
- Mahākathāna (trung tính): một con số với 134 số 0
- Mahājanakāya (nam tính): một nhóm đông người
- Mahānāya (nam tính): một con voi lớn
- Mahābandhana (trung tính): một sự trói buộc lớn
- Mahāmatta (nam tính): một vị bộ trưởng lớn
- Mahāyañña (nam tính): một tế lễ tự lớn
- Mahāvīra (nam tính): một anh hùng lớn
- Mahāsatta (nam tính): một chúng sanh lớn
- Mahāsamaṇa (nam tính): đại sa môn
- Mahesī (nam tính): nhà tiên tri lớn
- Mātaṅga (nam tính): con voi
- Mātugāma (nam tính): người đàn bà
- Mānilā (pkpt): được cảm tình
- Mānusa (tt): thuộc con người
- Mānusatta (trung tính): nhân tánh
- Mānusika (tt): sống trong thế giới loài người
- Māyākāra (nam tính): nhà ảo thuật
- Māriyamāna (htpkpt): bị giết
- Mārisa: thưa ông, một lời gọi lễ phép
- Māsa (nam tính): một giống đậu
- Micchā (bbt): tà sai
- Mithu (bbt): thứ lớp
- Mīyati (đt): chết
- Mīlha (trung tính): đại tiện; phân
- Mugga (nam tính): hột đậu xanh
- Muccati (đt): trở thành đông lại; được giải thoát
- Muccamāṇa (htpt): nhỏ nước xuống; tỏa ra
- Muñcīyati (đt): được giải thoát; được thoát ra
- Mudhā (bbt): không tốn tiền
- Muddha (nam tính): chóp; cái đầu
- Muhuṃ (trạng từ): rất mau
- Muhuttam (trạng từ): một thời khắc
- Mūlasateṇa : với 100 cái gốc
- Meghanibha (tt): giống như mây
- Mettāyati (đt): toát ra lòng từ; thấm nhuần lòng từ
- Medavaṇṇa (tt): màu sắc của mỡ
- Medhāvinī (nữ tính): một người đàn bà sáng suốt
- Mocenta (htpt): thoát ra
- Mosavajjā (trung tính): nói láo
Y
-
- Yakkha (nam tính): quỷ dạ xoa
- Yakkhinī (nữ tính): nữ dạ xoa
- Yajamāna (htpt): làm lễ tế tự
- Yato (bbt): từ đấy
- Yathariva (bbt): như là; ví như
- Yathākathaṃ (bbt): theo cách nào
- Yathākāmakaraṇīya: xem chương viii
- Yathājjhāsaya (tt): tâm tư thẳng thắn, có lòng tin
- Yathābalaṃ (trạng từ): tùy theo sức mạnh
- Yathābhūtaṃ (trạng từ): như thật
- Yathāmittaṃ (trạng từ): tùy theo tình bạn
- Yathāruciṃ (trạng từ): tùy theo sự thỏa thích
- Yathaladdha (tt): những gì đã nhận được
- Yathāsakaṃ (trạng từ): mỗi người tự mình
- Yathāsukhaṃ (trạng từ): thoải mái
- Yad’ idaṃ (bbt): ví như; như là
- Yamaka – sāla (nam tính): cây song đôi sala
- Yasagga (trung tính): danh xưng đệ nhất
- Yādisa (tt): giống như thế nào
- Yāpeti (đt): nuôi sống; cấp dưỡng
- Yāva (bbt): xa cho đến
- Yāva – kīvaṃ (bbt): lâu dài cho đến
- Yavatā (bbt): xa cho đến; vì rằng
- Yāvatāyukaṃ (trạng từ): lâu cho đến mạng chung
- Yavatihaṃ (trạng từ): nhiều ngày cho đến
- Yāvadattha (tt): nhiều cho đến mình muốn
- Yāvadatthaṃ (trạng từ): cho đến đầy tràn
- Yāvad eva (bbt): chỉ cho
- Yuga (trung tính): cái ách
- Yugandhara (nam tính): tên một ngọn núi
- Yujjhitukāma (tt): muốn đánh nhau
- Yuttabhāva (nam tính): sự kiện đáng được
- Yuva (nam tính): người trẻ
- Yūpa (nam tính): cây cột tế tự
- Yebhuyyena (trạng từ): phần nhiều
- Yoga (nam tính): sự liên hệ
- Yojanika (tt): dài một do tuần
- Yotta (trung tính): một sợi dây cột
- Yoni (nữ tính): sanh; sự tái sanh
- Yoniso (bbt): như lý
R
-
- Rajosūka (trung tính): một hạt bụi
- Rajjati (đt): trở thành tham đắm
- Rajjappadesa (nam tính): quốc độ thuộc một vương quốc
- Ratanavara (trung tính): một hòn ngọc quý
- Ratanākara (nam tính): một hầm châu báu
- Rattandhakāra (nam tính): đêm tối
- Rathapañjara (nam tính): hòm xe; thân xe
- Ramati (đt): thoả thích
- Rameti (đt): đem lại thỏa thích; khiến cho thỏa
- Rasapaṭhavī (nữ tính): vị ngọt của trời đất
- Raho (bbt): bí mật
- Rahogata (pkpt): đi vào đời sống ẩn dật; viễn ly
- Rajagahaka (tt): thuộc thành vương xá
- Rājaratha (nam tính): xe vua
- Rājañña (nam tính): hoàng tử; thuộc giai cấp hoàng tộc
- Rājānubhāva (nam tính): uy nghi; uy quyền của vị vua
- Rāmaṇeyyaka (trung tính): một đối tượng đẹp đẽ
- Ruccati (đt): trở thành dễ chịu; thích thú
- Rudanṭa (htpt): đang khóc
- Rundhīyati (đt): bị ngăn chận; bị tù tội
- Rumhaniya (tt): làm cho mát dịu
- Rūpa (trung tính): sắc
L
-
- Lacchāti (đt): nó sẽ được
- Laddhaguṇa (nam tính): những công đức đạt được
- Labbhati (đt): đạt được thâu hoạch được
- Labbhā (bbt): có thể; được phép
- Lahutā (nữ tính): nhẹ nhàng
- Lahuso (trạng từ): rất mau; nhẹ nhàng
- Lāpa (nam tính): chim cun cút
- Lābhā (bbt): lợi ích
- Liṅgiya (bbpkpt): sau khi ôm lấy
- Lūyati (đt): được gặt hái
- Leḍḍu (nam tính): một cục đất
- Lokadhātu (nữ tính): thế giới hệ
- Lokanātha (nam tính): vị chủ trì thế giới
- Lonasakkhārā (nữ tính): những hột chuối
- Lomakūpa (nam tính): những lỗ chân lông
- Lomaṃ pāteti: hàng phục
- Lola (tt): tham đắm
V
-
- Vakkhati (ngôi thứ 3 số ít của động từ căn vac: nói)
- Vaccakuṭi (nữ tính): nhà vệ sinh
- Vacchati: ngôi thứ 3 số ít, thì vị lai của đt vas (sống)
- Vajadvāra (trung tính): cửa chuồng bò
- Vajjaṃ: ngôi thứ nhất của động từ yad (nói)
- Vajjā (đt): nó muốn nói
- Vajjī (nam tính): dân chúng thuộc dòng họ licchavī
- Vajjha (pkpt): để bị giết; làm tội
- Vañceti (đt): lừa dối, lừa đảo
- Vaṭṭati (đt): thích hợp
- Vaddhi (nữ tính): sự lớn mạnh; tiền bối
- Vanmukha (trung tính): miệng vết thương
- Vaṇṇa (nam tính): giới hạnh, màu sắc
- Vaṇṇavanta (tt): có màu sắc đẹp
- Vaṇṇavādī (tt): tán thán
- Vatta (trung tính): sự sắp đặt
- Vattati (đt): có mặt; sống
- Vatthu (nam tính): câu chuyện; căn cứ địa; một sự vật
- Vadha (nam tính): sự trừng phạt
- Vanacetyā (trung tính): một ngôi rừng thiêng liêng
- Vandanā (nữ tính): đảnh lễ
- Vandiya (tt): đáng được đảnh lễ
- Vara (trung tính): điều ước
- Varatara (tt): tốt hơn
- Vara – puññakakkhaṇa (tt): có tướng công đức thù thắng
- Varaṃ (trạng từ): tốt hơn
- Varreyyaṃ (đt): tôi sẽ hỏi
- Vasa (nam tính): quyền lực; ảnh hưởng
- Vasala (nam tính): người đáng khinh bỉ
- Vasanabhāva (nam tính): sự kiện để sống
- Vasānuya (tt): tùy thuộc; bị chi phối
- Vassamāna (htpt): kêu gào; hú; tru
- Vassikā (nữ tính): bông lài
- Vassūpagata (tt): an cư mùa mưa
- Vassāpetvā (bbpkpt): sau khi khiến cho mưa
- Vā (phân từ phân biệt, hoặc là)
- Vātāhata (tt): bị gió làm rung
- Vādakāma (tt): tranh luận; giành giật
- Varreyyaṃ (đt): tôi sẽ hỏi
- Vādaṃ āropeti: bác bỏ
- Vādi (tt): tranh luận
- Vāpana (bbt): hoặc là
- Vāmūrū (tt): có bắp vế đẹp
- Vāreti (đt): ngăn ngừa
- Vārenta (htpt): ngăn ngừa
- Vāreyya (trung tính): đính hôn
- Vālaggamatta (tt): lớn bằng đầu sợi tóc
- Vāsa (nam tính): sự sống; sự thực hành
- Vāsaṃ upagacchati: ở
- Vikulāva (tt): không có tổ
- Vigatacchandatā (nữ tính): sự kiện không có ước muốn
- Vicaritvā (bbpkpt): sau khi đi lang thang
- Vicinanata (htpt): đang tìm kiếm
- Vijāyati (đt): nuôi dưỡng đứa con
- Vijita (pkpt): được thắng trận. Hột xứ (trung tính)
- Vijjamāna (htpt): có mặt
- Vijjutā (nữ tính): chớp
- Viññāṇa (trung tính): thức
- Viṭapī (nam tính): một cái cây
- Vitti (nữ tính): hân hoan
- Vitthāti (đt): nằm xuống
- Vitthāra (nam tính): các chi tiết
- Vidhūpana (trung tính): một cái quạt
- Vinaya (nam tính): chế ngự
- Vinākaroti (đt): phân chia
- Vināsanta (tt): chấm dứt trong phá hoại
Vimipata (nam tính): sự té nặng
-
- Vinoketi (đt): từ bỏ
- Vinodetvā (bbpkpt): sau khi từ bỏ
- Vipula (tt): rộng lớn
- Vippakāra (nam tính): sự thay đổi; khốn nạn
- Vippaṭisāra (nam tính): sự hối hận
- Vippaṭisārī (tt): hối hận
- Vippamutta (pkpt): sự giải thoát
- Vippayoga (nam tính): biệt ly; phân chia
- Vippayoganta (tt): kết thúc trong sự biệt ly
- Vipphālita (pkpt): làm cho rách nát
- Vibhava (nam tính): tài sản; sự đoạn diệt
- Vipāka (nam tính): kết quả; dị thục
- Vimati (nữ tính): nghi ngờ
- Vimana (tt): không có vừa lòng; phật ý
- Vimala (tt): không cấu uế, một bậc thánh
- Viyālaṃsu (đt): chúng giải thích, thuyết giảng
- Viraja (tt): không có vết nhơ; trong sạch
- Virujjhati (đt): không đồng ý; phản đối
- Viruhati (đt): lớn mạnh
- Vilīna (pkpt): chì chảy ra
- Vivaṭacchada (tt): người đã cất lên cái màn che
- Vivata – nakkatta (trung tính): một lễ trong ấy tất cả các màn che được dỡ bỏ
- Vivadati (đt): cãi lộn
- Vivasāna (trung tính): cuối cùng
- Visattikā (nữ tính): tham ái
- Visama (tt): không bằng phẳng; gập ghềnh
- Visama – cakkhula (tt): mắt lé
- Visahati (đt): gan dạ
- Visaṃvādeti (đt): lừa dối; không giữ lời hứa
- Visīdati (đt): thụt xuống; chìm xuống
- Visujjhati (đt): trở thành thanh tịnh
- Visuddha (tt): trong sạch; trong sáng
- Vissāsa (nam tính): lòng tín nhiệm
- Vihaññati (đt): bị đầy vò; khổ lụy
- Vihaṅgama (nam tính): con chim
- Viharitukāma (tt): muốn sống
- Vihassati (đt): nó sẽ sống
- Vihaṃsu (đt): nó đã sống
- Viheṭhana – jātika (tt): quen làm hại những sinh vật khác
- Vītipatati (đt): bay lên bay xuống
- Vītihāra (nam tính): một bước dài
- Vīmaṃsaka (tt): tìm hỏi
- Vīmaṃsati (đt): điều tra
- Vuccati (đt): được gọi là
- Vuṭṭha (pkpt): mưa xuống
- Vuṭṭhāpita (pkpt): được xuất gia, được đưa lên
- Vuṭṭhāsi (đt): nó dời chỗ
- Vutta (pkpt): được gieo
- Vupakaṭṭha (pkpt): được phân chia; được chia ly
- Vussati (đt): được thực hành
- Vetana (trung tính): tiền lương, tiền công
- Veditabba (pt-knc): cần phải biết
- Vemattatā (nữ tính): sự sai khác
- Veyyāvaṭika (nam tính): người sắp đặt; người giám đốc
- Venaṃ appeti : trả thù
- Vesiyā (nữ tính): kỹ nữ
- Vehāsa (trung tính): trời
- Vyagghusabha (nam tính): con hổ chúa
- Vyatta (tt): thuần thục, thiện xảo
- Vyantīhoti (đt): trở thành héo mòn
- Vyākata (pkpt): được đoán trước; được tuyên bố
- Vyākaroti (đt): đoán trước, tuyên bố, giải thích
S
-
- Sa, saka (tt): thuộc của mình
- Sakageha (trung tính): nhà của mình
- Sakaṭa – parivatta (trung tính): một cái trại gồm có nhiều cỗ xe
- Sakid – eva (bbt): chỉ có một
- Sakuṇagghī (nam tính): con diều hâu
- Sakkata (pkpt): được kính trọng
- Sakkā (bbt): có thể
- Sakkoti (đt): có thể
- Sakkonta (htpt): có thể
- Sakham (nam tính): người bạn
- Sakhila (tt): dễ dạy
- Sagārava (tt): đáng kính trọng
- Sagāmeyya (tt): cùng một làng
- Saṅkhata (pkpt): được sửa soạn, được tổ chức, pháp hữu vi (trung tính)
- Saṅkhitta (pkpt): tóm tắt; làm ngắn lại
- Saṅkhāra (nam tính): sắp đặt, hành, hoạt động tâm thức
- Saṅkappa (nam tính): tư tưởng
- Saṅkama (nam tính): đường đi; cây cầu
- Saṅkasāyati (đt): giữ im lặng
- Saṅgaha (nam tính): một sưu tập, một tiểu luận
- Saṅgīta (pkpt): tụng đọc lại
- Saccakāla (nam tính): thời nói sự thật
- Sacchikiriyaahetu (trạng từ): nhân duyên để đạt đến
- Sajjati (đt): đi chậm; dính vào
- Sajju (bbt): lập tức
- Sañcicca (trạng từ): cố ý
- Sañjambharī (nữ tính): công phá từ nhiều phía
- Sañjānāti (đt): nhận thức
- Sañjāyati (đt): khởi lên; sanh ra
- Saññata (pkpt): tự kiềm chế
- Saññā (nữ tính): một hình tướng; tướng
- Sata (tt): cảnh giác; chánh niệm
- Satapala (tt): nặng 190 pala
- Satarājika (tt): có nhiều đường; vết
- Satipaṭṭhāna (trung tính): niệm xứ
- Saddahāpesi (đt): nó khiến cho tin
- Saddhammagaru (tt): kính trọng diệu pháp
- Santa (tt): có mặt; sống; có đức hạnh chơn chánh
- Santikāvacara (tt): sống gần; đi theo
- Santhava (nam tính): sự hợp tác; sự liên hệ; thân mật
- Santhata (pkpt): được trải rộng ra 1 tẩm thảm để ngồi hay nằm
- Sandiṭṭhika (tt): rõ ràng; thấy được
- Sandhāvati (đt): chạy xung quanh
- Sandhāvita (pkpt): chạy xung quanh
- Sandhāvita (trung tính): chạy xung quanh
- Sandhūpāyati (đt): phun khói
- Sannayhati (đt): tự mang binh khí
- Sannipāta (nam tính): hội họp lại
- Sapattī (nữ tính): vợ bé
- Sappāṭihirakaṭa (tt): được xây nền chắc chắn
- Sabbadhi (trạng từ): bằng mọi cách
- Sabbalokādhipacca (trung tính): sức mạnh toàn cầu
- Sabbhi: với người tốt
- Sama (nam tính): hòa bình
- Samagga (tt): hòa hợp
- Samacariyā (nữ tính): đời sống hòa bình
- Samaṇasaṅgha (nam tính): tăng chúng; sa môn
- Samativattati (đt): đi vượt qua; nhiếp phục
- Samativijjhati (đt): thấm nhuần; xuyên qua
- Samantato (bbt): vòng quanh mọi mặt
- Samannāgata (tt): cùng có; có đồng thời, câu hữu
- Samanuñña (tt): chấp nhận
- Samāgama (nam tính): sự gặp gỡ
- Samāgamma (bbpkpt): sau khi gặp với
- Samādapeti (đt): khuyến khích; khiến cho chấp nhận
- Samādāya (bbpkpt): sau khi lấy lên
- Samādhi (nam tính): thiền định
- Samādhibhavanā (nữ tính): thực hiện thiền định
- Amāpajjati (đt): thiền định, nhập thiền
- Samāpatti (nữ tính): chứng đắc; một cảnh giới thiền cao
- Samāseti (đt): liên hệ; hợp tác
- Samiñgati (đt): di động; phân vân
- Samitaṃ (trạng từ) luôn luôn
- Samīpacārī (3t): người bạn luôn luôn có mặt
- Samīrati (đt): di động
- Samudaya (nam tính): tập khởi
- Samudācarati (đt): cư xử; đối xử với
- Samupabbūlha (tt): hợp sức trong chiến trận; sẵn sàng phá vòng vây
- Samupeti (đt): đến gần
- Sameti (đt): phù hợp, trùng nhau
- Samodahitvā (bbpkpt): sau khi để vào
- Sampajjati (đt): thành công; trở thành
- Sampajānakārī (3t): tỉnh giác
- Sampati (đt): ngay bây giờ
- Sampaṭicchati (đt): nhận lời; chấp nhận
- Sampadhūpayati (đt): phun hơi khói; bốc hơi
- Sampanna (pkpt): phong phú; giàu mạnh, màu mỡ; đầy đủ
- Sampayojeti (đt): khéo; liên hệ; so tài
- Sampareta (pkpt): bị nung nấu; bị phiền não
- Samphassa (nam tính): xúc chạm
- Samphusanta (htpt): xúc chạm
- Sambahula (tt): nhiều
- Sambādha (tt): hẹp; không rộng rãi
- Sambhava (nam tính): nguyên thủy; căn bản; tạo thành
- Sammaggata (tt): bước trên con đường chánh
- Sammati (đt): chấm dứt; làm cho an tịnh
- Sammasati (đt): truy tìm; thiền định
- Sammāsambuddha (nam tính): chánh đẳng giác
- Sammiñjita (pkpt): co lại
- Sammukhībhūta (tt): gặp mặt
- Sammodamāna (htpt): được hân hoan
- Sammoha (nam tính): si mê
- Sara (nam tính): một loại cỏ giống như cây lau; mũi tên
- Saraṇāgamara (trung tính): quy y
- Sarabū (nữ tính): thằn lằn
- Sarīravantu (tt): có một thân hình to lớn
- Sarīravalañja (trung tính): thân xả ra phân
- Salla (trung tính): mũi tên
- Sallapanta (htpt): nói với
- Savantī (nữ tính): một con sông
- Sassata (tt): thường còn
- Sasīsaṃ (trạng từ): gồm cả đầu
- Sahagata (tt): câu hữu; cùng có
- Sahajāta (tt): cùng khổ
- Sahajīvī (3tánh): người chung sống
- Sahadhammika (3t): đồng phạm hạnh; pháp hữu
- Sahadhammena: chơn chánh; đúng pháp
- Sahassa – maṇḍala (tt): có đến 1000 vòng tròn
- Sahasā (trạng từ): bắt buộc; gấp gấp
- Sahaseyyā (nữ tính): đồng nằm một giường
- Saṃyojana (trung tính): kiết sử
- Saṃvattanika (tt): đưa đến
- Saṃvasati (đt): sống chung
- Saṃvasa (nam tính): cùng ở
- Saṃvuta (pkpt): được chế ngự; đóng cửa
- Samvutindriya (tt): với các căn được chế ngự
- Saṃvejanīya (tt): được nghĩ đến với sầu muộn hay kính trọng
- Saṃsāmetvā (bbpkpt): sau khi sắp đặt có thứ tự
- Saṃsarita (pkpt): đi lang thang
- Samsarita (trung tính): lang thang
- Saṃsāra (nam tính): vòng sanh tử luân hồi
- Saṃsīdati (đt): chìm xuồng
- Sā (nam tính): con chó
- Sākuṇika (nam tính): gia súc; loài chim nuôi trong nhà
- Sāgara (nam tính): biển, đại dương
- Sātakayuga (trung tính): một đôi áo
- Sādisa (tt): giống như
- Sādhayati (đt): sửa soạn
- Sādhucitta (tt): khéo trang hoàng; trang điểm
- Sādhuviharī (tt): an trú một cách tốt lành; sống đạo đức
- Sānipasibbaka (nam tính): cái bị bằng vải gai
- Sāpa (nam tính): nguyền rủa
- Sāpateyya (trung tính): tài sản
- Sāmaññaphala (trung tính): sa môn quả
- Sāmaṃ (bbt): tự mình, bởi mình
- Sāmika (nam tính): người chồng; người chủ
- Sāyanta (htpt): nếm
- Sāyaṇhasamaya (nam tính): buổi chiều
- Sāyamāsa (nam tính): bữa cơm tối
- Sārathī (nam tính): người đánh xe
- Sāli (nam tính): một loại gạo ngon
- Sālohita (tt): bà con huyết thống
- Sāvetu (nam tính): người tuyên bố
- Sāhāra (tt): với các nguồn lợi
- Sāhu (bbt): tốt; giỏi
- Sikkhā (nữ tính): những lời dạy
- Sikkhākāmatā (nữ tính): sự lo lắng về học tập
- Siṅghati (đt): ngửi
- Sineheti (đt): đổ dầu mỡ; làm cho trơn
- Sindhava (tt): sanh ở nơi sindh
- Sindhava (nam tính): một con ngựa thuộc giống sindhi
- Sippika (nam tính): thợ thủ công
- Siriṃsapa (nam tính): con rắn
- Siva (trung tính): an toàn
- Siva (tt): an toàn
- Siṃsapāvana (trung tính): rừng cây simsapā
- Silākathā (pkpt): câu chuyện về giới
- Sītibhūta (pkpt): an tịnh, lắng dịu
- Sīlavatta (trung tính): giới và việc thiện
- Sukhajīvī (tt): sống an lạc
- Sukhāvaha (tt): đem lại hạnh phúc; an lạc
- Sukhuma (tt): mịn màng; tế nhị
- Suggahita (pkpt): khéo học; nắm giữ tốt
- Sucāru (tt): hết sức dễ thương
- Sucārurūpa (tt): hết sức đẹp trai
- Sucigavesī (tt): tìm cái gì trong sạch
- Sucitta (tt): khéo trang điểm; khéo bộ vẽ
- Suññagāra (trung tính): chỗ trống không
- Suṭṭhu (bbt): tốt
- Suta (trung tính): học hỏi, nghe
- Sutavantu (tt): người học giỏi
- Suttappabuddha (tt): thức dậy từ giấc ngủ
- Sunịantam – nikanta (tt): khéo lóc, róc
- Supatittha (pkpt): khéo dựng lên
- Supatittha (tt): có bến nước an toàn
- Supanta (htpt): ngủ
- Supinaka (trung tính): giấc mộng
- Subbaca (tt): dễ nói; hiền lành
- Sumukha (tt): có mặt đẹp
- Sumutta (pkpt): khéo giải thoát
- Suriyugga (nam tính): mặt trời mọc
- Suladdha (tt): được một cách dễ dàng
- Suladdha (trung tính): thâu hoạch tốt
- Suvaṇṇadaṇḍa (tt): có cán bằng vàng
- Suvibhatta (pkpt): khéo phân chia
- Susaññata (tt): khéo huấn luyện, khéo chế ngự
- Sussūsati (đt): muốn nghe
- Suhajja (nam tính): bạn, tình bạn
- Suhada (nam tính): bạn
- Suparasa (nam tính): vị của món ăn
- Sūyāti, suyyati (đt): được nghe
- Seṇiya (nam tính): người chủ tổ hợp, tổ trưởng
- Setavyā (nữ tính): tên một thành phố
- Settha (đt): tôi đã ngủ
- Seyya (tt): tốt hơn; cao hơn
- Seyyā (nữ tính): cái mền ngủ, sự ngủ
- Seyyo (bbt): tốt hơn
- Seyyathīdam (bbt): như sau
- Sela (nam tính): tảng đá
- Sessaṃ (đt): tôi sẽ ngủ
- Sokāpahata (tt): bị sầu mộn dằn vặt, dày vò
- Sogandhika (trung tính): một con số với 92 số 0
- Socati (đt): sầu muộn
- Soṇḍi (nữ tính): cái vòi; cái mõm
- Soṇṇamālā (nữ tính): vòng hoa bằng vàng
- Soṇaṇavālukā (nữ tính): cát vàng
- Sotāpattiphala (trung tính): sơ quả; quả dự lưu
- Sotthi (nũ tính): an toàn
- Sobhati (đt): chói sáng
- Somanassajāta (tt): hân hoan
- Sova, ṇaya (tt): gồm có vàng
- Sovaṇṇamaya (tt): làm bằng vàng
- Soḷasī (nữ tính): thứ 16
- Svāgata (trung tính): thiện lai; chào mừng
H
-
- Haññati (đt): bị giết; trở thành sầu muộn
- Hatthagata (tt): vừa tầm tay, câu hữu
- Hatthavikāra (nam tính): ra dấu bằng tay
- Hatthināga (nam tính): con voi chúa
- Hadati (đt): đại tiện
- Hantu (nam tính): kẻ giết; kẻ phá hoại Harāyati (đt): ghét bỏ
- Hasīyati (đt): cười
- Halaṃ (bbt): đủ rồi
- Have (bbt): chắc chắn vậy
- Hāyati (đt): giảm xuống
- Hāsakāla (nam tính): thời gian để mà cười
- Hita (nam tính): hạnh phúc
- Hirañña (trung tính): vàng thô
- Hirīyati (đt): trở thành xấu hổ
- Hiṃsati (đt): làm hại; làm phiền não
- Hiṃsanta (htpt); đang làm hại; đang làm phiền
- Hīyati (đt): bị giảm thiểu
- Huraṃ (bbt): đời sau, trước
- Hurāhuraṃ (bbt): từ chỗ này qua chỗ khác
- Huveyya (đt): nó có thể
- Heṭṭābhāga (nam tính): phần dưới
- Hetuso (bbt): theo nguyên nhân
- Hehiti (đt): sẽ là
HẾT TẬP III