– Ū – Concise Pali-english Dictionary

– Ū –

ūkā [f.] a louse.

ūna [adj.] less; minus; wanting; deficient.

ūnaka [adj.] less; minus; wanting; deficient.

ūnatā [f.] deficiency.

ūnatta [nt.] deficiency.

ūpabrūhita [pp. of upabrūheti] increased; expanded.

ūpayutta [pp. of upayuñjati] connected with; practised.

ūppabbajitvā [abs. of uppabbajati] having left the Order.

ūppāṭetvā [abs. of uppāṭeti] having torn asunder; rooted out; skined.

ūppādetvā [abs. of uppādeti] having produced; having made; having given rise to.

ūppīḷetvā [abs. of uppīḷeti] having pressed down; having crushed; having oppressed.

ūmi [f.] a wave.

ūraṭṭhi [nt.] the thigh-bone.

ūrupabba [nt.] joint of the knee.

ūsa [m.] saline substance.

ūsara [adj.] saline.

ūhacca [abs. of ūhanati] having pulled out or removed.

ūhadati [u + had + a] derides; defecates.

ūhadi [aor. of ūhadati] derided; defecated.

ūhana [nt.] consideration; accumulation.

ūhanati [u + han + a] pulls out; removes.

ūhani [aor. of ūhanati] pulled out; removed.

ūhasati [u + had + a] derides; laughs at; mocks.

ūhā [f.] pondering; consideration.

 

Dhamma Paññā

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.