Bộ Vị Trí I – Phần Ðồng Sanh
PHẦN ÐỒNG SANH (Sahajātavāra)
[236] Pháp thiện đồng sanh pháp thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn đồng sanh, một uẩn thiện, một uẩn đồng sanh ba uẩn, hai uẩn đồng sanh hai uẩn.
Pháp vô ký đồng sanh pháp thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là sắc tâm(cittasamuṭṭhānarūpaṃ) đồng sanh, với các uẩn thiện.
Pháp thiện và vô ký đồng sanh pháp thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm đồng sanh với một uẩn thiện, một uẩn và sắc tâm đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm đồng sanh với hai uẩn.
[237] Pháp bất thiện đồng sanh pháp bất thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn đồng sanh với một uẩn bất thiện, một uẩn đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn đồng sanh với hai uẩn.
Pháp vô ký đồng sanh pháp bất thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là sắc tâm đồng sanh với các uẩn bất thiện.
Pháp bất thiện và vô ký đồng sanh pháp bất thiện sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm đồng sanh với một uẩn bất thiện, một uẩn và sắc tâm đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm đồng sanh với hai uẩn.
[238] Pháp vô ký đồng sanh pháp vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm đồng sanh với một uẩn vô ký quả, vô ký tố, một uẩn và sắc tâm đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm đồng sanh với hai uẩn.
Vào sát na tái tục ba uẩn và sắc nghiệp (katatārūpaṃ) đồng sanh với một uẩn vô ký quả, một uẩn và sắc nghiệp đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn và sắc nghiệp đồng sanh với hai uẩn, sắc ý vật (vatthu) đồng sanh với các danh uẩn, các danh uẩn đồng sanh với sắc ý vật. Ba đại hiển đồng sanh với một đại hiển, một đại hiển đồng sanh với ba đại hiển, hai đại hiển đồng sanh với hai đại hiển; sắc tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh đồng sanh với sắc đại hiển.
[239] Pháp vô ký đồng sanh pháp thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là sắc tâm đồng sanh với các uẩn thiện và sắc đại hiển.
Pháp vô ký đồng sanh pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là sắc tâm đồng sanh với các uẩn bất thiện, và sắc đại hiển.
Cần được giải rộng cũng như phần liên quan (paṭiccavāra).
[240] Trong nhân chín cách; trong cảnh … ba cách; trong trưởng … chín cách; trong vô gián … ba cách; trong Ðẳng Vô gián … ba cách; trong câu sanh … chín cách; trong hỗ tương … ba cách; trong y chỉ … chín cách; trong cận y … ba cách; trong tiền sanh … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … chín cách; trong quả… ba cách; trong vật thực … chín cách; trong quyền … chín cách; trong thiền na … chín cách; trong đồ đạo… chín cách; trong tương ưng … ba cách; trong Bất tương ưng … chín cách; trong hiện hữu … chín cách; trong vô hữu … ba cách; trong ly khứ … ba cách; trong bất ly … chín cách.
DỨT THUẬN TÙNG.
Cần được tính đếm cũng như phần liên quan (paṭiccavāragananā).
[241] Pháp bất thiện đồng sanh pháp bất thiện sanh khởi do phi Nhân duyên, tức là si câu sanh hoài nghi, câu sanh trạo cử đồng sanh với các uẩn câu sanh hoài nghi, câu sanh trạo cử.
[242] Pháp vô ký đồng sanh pháp vô ký sanh khởi do phi Nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm đồng sanh với một uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân, một uẩn và sắc tâm đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm đồng sanh với hai uẩn. Vào sát na tái tục vô nhân, ba uẩn và sắc nghiệp đồng sanh với một uẩn vô ký quả, một uẩn và sắc nghiệp đồng sanh với ba uẩn, hai uẩn và sắc nghiệp đồng sanh với hai uẩn; Sắc ý vật đồng sanh với các danh uẩn, các danh uẩn đồng sanh với sắc ý vật; ba đại hiển đồng sanh với một đại hiển, một đại hiển đồng sanh với ba đại hiển, hai đại hiển đồng sanh với hai đại hiển; Sắc tâm sắc nghiệp, sắc y sinh đồng sanh với các sắc đại hiển.
Ðối với sắc ngoại … Ðối với sắc vật thực … Ðối với sắc quí tiết … Ðối với sắc loài vô tưởng, ba đại hiển đồng sanh với một đại hiển … trùng … Sắc nghiệp, sắc y sinh đồng sanh với sắc đại hiển. Cần được giải rộng cũng như phần liên quan.
[243] Trong phi nhân … hai cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … chín cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi Hậu sanh … chín cách; trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … chín cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; phi tương ưng … năm cách; phi Bất tương ưng … ba cách; phi vô hữu … năm cách; phi ly khứ … năm cách.
DỨT ÐỐI LẬP
[244] Trong phi cảnh từ Nhân duyên … năm cách; trong phi trưởng … chín cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi đẳng vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi cận y … năm cách; trong phi tiền sanh… bảy cách; trong phi Hậu sanh … chín cách; trong phi trùng dụng … chín cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả… chín cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi Bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
DỨT THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP
[245] Trong cảnh từ phi Nhân duyên… có hai cách; trong vô gián … hai cách; trong Ðẳng Vô gián … hai cách; trong Câu sanh … hai cách; trong hỗ tương … hai cách; trong y chỉ … hai cách; trong cận y … hai cách; trong tiền sanh … hai cách; trong trùng dụng … hai cách; trong nghiệp… hai cách; trong quả … một cách; trong vật thực … hai cách; trong quyền … hai cách; trong thiền na… hai cách; trong đồ đạo … một cách; trong tương ưng … hai cách; trong Bất tương ưng … hai cách; trong hiện hữu … hai cách; trong vô hữu … hai cách; trong ly khứ … hai cách; trong Bất ly … hai cách.
DỨT ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG
DỨT PHẦN ÐỒNG SANH
Ý nghĩa liên quan (Paṭiccatthaṃ) tức là ý nghĩa đồng sanh (sahajātat-thaṃ) ý nghĩa đồng sanh tức là ý nghĩa liên quan.
PHẦN DUYÊN (paccayavāra)
[246] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do nhân duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn.
Pháp vô ký nhờ pháp thiện sanh khởi do nhân duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn thiện.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp thiện sanh khởi do nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn thiện, một uẩn và sắc tâm nhờ ba uẩn , hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn.
[247] Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do nhân duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn.
Pháp vô ký nhờ pháp bất thiện sanh khởi do nhân duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện, một uẩn nhờ.
Pháp bất thiện và vô ký nhờ pháp bất thiện sanh khởi do nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn bất thiện, một uẩn và sắc tâm nhờ ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn.
[248] Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn vô ký quả, vô ký tố, một uẩn và sắc tâm nhờ ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn: vào sát na tái tục, ba uẩn và nghiệp nhờ một uẩn vô ký quả, một uẩn và sắc nghiệp nhờ ba uẩn, hai uẩn và sắc nghiệp nhờ hai uẩn; Sắc ý vật nhờ các danh uẩn, các danh uẩn nhờ sắc ý vật. Ba đại hiển nhờ một đại hiển, một đại hiển nhờ ba đại hiển, hai đại hiển nhờ hai đại hiển. Sắc tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh nhờ sắc đại hiển; các uẩn vô ký quả, vô ký tố nhờ sắc vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là các uẩn bất thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc ý vật, sắc tâm nhờ sắc đại hiển.
Pháp bất thiện và pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là các uẩn bất thiện nhờ sắc ý vật, sắc tâm nhờ sắc đại hiển.
[249] Pháp thiện nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên,tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện và sắc ý vật, một uẩn nhờ ba uẩn và sắc ý vật, hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật.
Pháp vô ký nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn thiện và sắc đại hiển.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện và sắc ý vật, một uẩn nhờ ba uẩn và sắc ý vật, hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật, sắc tâm nhờ các uẩn thiện và sắc đại hiển.
[250] Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn thiện nhờ một uẩn bất thiện và sắc ý vật, một uẩn nhờ ba uẩn và sắc ý vật, hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật.
Pháp vô ký nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn bất thiện và sắc đại hiển.
Pháp bất thiện và vô ký nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Nhân duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc ý vật, một uẩn nhờ ba uẩn và sắc ý vật, hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật, sắc tâm nhờ uẩn bất thiện, và sắc đại hiển.
[251] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Cảnh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn.
[252] Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Cảnh duyên,tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Cảnh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn vô ký quả, vô ký tố, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn. Trong sát na tái tục ba uẩn nhờ một uẩn vô ký quả, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn; các danh uẩn nhờ sắc ý vật, nhãn thức nhờ nhãn xứ, nhĩ thức nhờ nhĩ xứ, tỹ thức nhờ tỹ xứ, thiệt thức nhờ thiệt xứ, thân thức nhờ thân xứ, các uẩn uẩn vô ký quả, vô ký tố nhờ sắc ý vật.
[253] Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Cảnh duyên, tức là uẩn thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Cảnh duyên, tức là uẩn bất thiện và sắc ý vật.
[254] Pháp thiện nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Cảnh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện và sắc ý vật … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật.
[255] Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Cảnh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc ý vật … (trùng) … hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật.
[256] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Trưởng duyên, tức là ba cách nhờ một uẩn thiện.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do Trưởng duyên, tức là ba cách nhờ một uẩn bất thiện.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Trưởng duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn vô ký quả, vô ký tố, ba đại hiển nhờ một đại hiển, sắc tâm, sắc y sinh nhờ sắc đại hiển, uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc vậ.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Trưởng duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc ý vật. Cần được giải rộng cũng như nhân duyên.
[257] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Vô gián duyên… do Ðẳng Vô gián duyên … Cần được giải rộng cũng như Cảnh duyên.
[258] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Câu sanh duyên, tức là ba cách nhờ một uẩn thiện.
Ba cách nhờ pháp bất thiện. (?3)
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Câu sanh duyên tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn vô ký quả, vô ký tố; vào sát na tái tục, ba đại hiển nhờ một đại hiển … đối với sắc ngoại … đối với sắc vật thực… đối với sắc quí tiết … đối với sắc loài vô tưởng, ba đại hiển nhờ một sắc đại hiển … trùng … sắc nghiệp sắc y sinh nhờ các sắc đại hiển; nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ, uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhớ pháp vô ký sanh khởi do Câu sanh duyên, tức là các uẩn thiện và sắc ý vật.
Cần được giải rộng cũng như Nhân duyên.
[259] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Hỗ tương duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn …
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do Hỗ tương duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn…
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Hỗ tương duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn… vô ký quả, vô ký tố … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn.Vào sát na tái tục ba uẩn và sắc ý vật nhờ một uẩn vô ký quả … trùng … hai uẩn và ý vật nhờ hai uẩn; sắc ý vật nhờ các danh uẩn, các danh uẩn nhờ sắc ý vật; ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … hai đại hiển nhờ hai đại hiển. Ðối với sắc ngoại… đối với sắc vật thực … đối với sắc quí tiết … đối với sắc loài vô tưởng, ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … hai đại hiển nhờ hai đại hiển, nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ, các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Hỗ tương duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc ý vật. Cần được giải rộng cũng như Cảnh duyên.
[260] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Y chỉ duyên, tức là ba uẩn trợ một uẩn thiện… Cần được giải rộng cũng như Câu sanh duyên.
[261] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Cận y duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện… giống như Cảnh duyên.
[262] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn do Vật tiền sanh duyên.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn do Vật tiền sanh duyên.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn vô ký quả vô ký tố … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn do vật tiền sanh duyên; nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ; uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc ý vật do Vật tiền sanh duyên.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc ý vật do Vật tiền sanh duyên.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là các uẩn bất thiện nhờ sắc ý vật do Vật tiền sanh duyên.
Pháp thiện nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là ba uẩn nhờ một thiện và sắc ý vật … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật do Vật tiền sanh duyên.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Tiền sanh duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc ý vật … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc ý vật do Vật tiền sanh duyên.
[263] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Trùng dụng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện … trùng …
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do Trùng dụng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện … trùng …
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Trùng dụng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn vô ký tố, một uẩn nhờ ba uẩn, hai uẩn nhờ hai uẩn; các uẩn vô ký tố nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do Trùng dụng duyên, tức là các uẩn bất thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhờ pháp thiện và vô ký … trùng …
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Trùng dụng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc ý vật … trùng …
[264] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Nghiệp duyên, tức là ba cách nhờ uẩn thiện.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do Nghiệp duyên, tức là ba cách nhờ uẩn.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do Nghiệp duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn vô ký quả, vô ký tố … trùng … vào sát na tái tục, ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … đối với các loài vô tưởng, ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … sắc nghiệp sắc y sinh nhờ sắc đại hiển; nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do nghiệp duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do nghiệp duyên, tức là các uẩn bất thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do nghiệp duyên … trùng …
Pháp bất thiện và vô ký nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do nghiệp duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc ý vật… trùng … sắc tâm nhờ các uẩn bất thiện và sắc đại hiển.
[265] Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do quả duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn vô ký quả… trùng …vào sát na tái tục ba đại hiển nhờ một đại hiển… trùng … nhãn thức nhờ nhãn xứ… trùng … thân thức nhờ thân xứ; các uẩn vô ký quả nhờ sắc ý vật.
[266] Pháp thện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do vật thực duyên, tức là ba cách nhờ uẩn thiện…
Ba cách nhờ pháp bất thiện.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do vật thực duyên… trùng …vào sát na tái tục… trùng … đối với sắc vật thực, ba đại hiển nhờ một đại hiển… trùng … nhãn thức nhờ nhãn xứ… trùng … thân thức nhờ thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc vật. Làm hoàn bị.
[267] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do quyền duyên… trùng … đối với sắc loài vô tưởng, ba đại hiển nhờ một đại hiển… trùng … nhãn thức nhờ nhãn xứ… trùng … thân thức nhờ thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc vật do quyền duyên. Cần được giải rộng cũng như nghiệp duyên.
[268] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do thiền na duyên … đồ đạo duyên. Thiền na duyên cũng giống đồ đạo duyên. Cần được giải rộng cũng như nhân duyên.
[269] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do tương ưng duyên. Giống như cảnh duyên.
[270] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do bất tương duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện… trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn do vật bất tương ưng duyên.
Pháp vô ký nhờ pháp thiện sanh khởi do bất tương duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn thiện do danh uẩn bất tương ưng duyên.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp thiện sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn thiện… trùng … hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn, các danh uẩn bất tương ưng duyên đối với sắc vật, sắc tâm bất tương ưng duyên đối với danh uẩn.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện … trùng … hai uẩn nhờ hai uẩn, do vật bất tương ưng duyên.
Pháp vô ký nhờ pháp bất thiện sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn bất thiện do bất tương ưng duyên danh uẩn.
Pháp bất thiện và vô ký nhờ pháp bất thiện sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn bất thiện… trùng … hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn, danh uẩn bất tương ưng duyên đối với sắc vật, sắc tâm bất tương ưng duyên đối với danh uẩn.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn vô ký quả vô ký tố… trùng … hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn, danh uẩn bất tương ưng duyên đối với sắc vật, sắc tâm bất tương ưng duyên đối với danh uẩn. trong sát na tái tục, ba uẩn và sắc nghiệp nhờ một uẩn vô ký quả… trùng … hai uẩn và sắc nghiệp nhờ hai uẩn, danh uẩn bất tương ưng duyên đối với sắc vật, sắc nghiệp bất tương ưng duyên đối với danh uẩn; sắc vật nhờ các danh uẩn, các danh uẩn nhờ sắc vật, danh uẩn bất tương ưng duyên với sắc vật, sắc vật bất tương ưng duyên với danh uẩn. Ba đại hiển nhờ một đại hiển… trùng … sắc tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh nhờ các sắc đại hiển, do bất tương ưng với các danh uẩn. Nhãn thức nhờ nhãn xứ… trùng … thân thức nhờ thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc vật do bất tương ưng duyên với sắc vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc vật do bất tương ưng duyên với sắc vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là các uẩn bất thiện nhờ sắc vật do bất tương ưng duyên với sắc vật.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là các uẩn thiện nhờ sắc vật, sắc tâm nhờ sắc đại hiển, danh uẩn bất tương ưng duyên với sắc vật, sắc tâm bất tương ưng duyên với danh uẩn.
Pháp bất thiện và pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là các uẩn bất thiệnnhờ sắc vật, sắc tâm nhờ sắc đại hiển, danh uẩn bất tương ưng duyên với sắc vật, sắc tâm bất tương ưng duyên với danh uẩn.
Pháp thiện nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện và sắc vật, một uẩn nhờ ba uẩn và sắc vật, hai uẩn nhờ hai uẩn, và sắc vật do bất tương ưng duyên với sắc vật.
Pháp vô ký nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Bất tương ưng duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn thiện và sắc đại hiển do Bất tương ưng duyên với danh uẩn.
Pháp thiện và vô ký nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do Bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn thiện và sắc vật, một uẩn nhờ ba uẩn và sắc vật, hai uẩn nhờ hai uẩn và sắc vật, sắc tâm nhờ uẩn thiện và sắc đại hiển, danh uẩn Bất tương ưng duyên với sắc vật, sắc tâm Bất tương ưng duyên với danh uẩn.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc vật … trùng ..ḥai uẩn nhờ hai uẩn và sắc vật, do Bất tương ưng duyên với sắc vật.
Pháp vô ký nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Bất tương ưng duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn bất thiện và sắc đại hiển, do Bất tương ưng duyên với danh uẩn.
Pháp bất thiện và vô ký nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do Bất tương ưng duyên, tức là ba uẩn nhờ một uẩn bất thiện và sắc vật … trùng ..ḥai uẩn nhờ hai uẩn và sắc vật, sắc tâm nhờ các uẩn bất thiện và sắc đại hiển, danh uẩn Bất tương ưng duyên với sắc vật, sắc tâm Bất tương ưng duyên với danh uẩn.
[271] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do Hiện hữu duyên … trùng … Hiện hữu duyên cần được trình bày giống như Câu sanh duyên.
Vô hữu duyên và Ly khứ duyên giống như Cảnh duyên.
Bất ly duyên giống như Câu sanh duyên.
[272] Trong Nhân mười bảy cách, trong Cảnh bảy cách, trong Trưởng mười bảy cách, trong Vô gián bảy cách, trong Ðẳng Vô gián bảy cách, trong Câu sanh mười bảy cách, trong Hỗ tương bảy cách, trong Y chỉ mười bảy cách, trong Cận y bảy cách, trong Tiền sanh bảy cách, trong Trùng dụng bảy cách, trong Nghiệp mười bảy cách, trong Quả một cách, trong Vật thực mười bảy cách, trong Quyền mười bảy cách,trong Thiền na mười bảy cách, trong Ðồ đạo mười bảy cách, trong Tương ưng bảy cách, trong Bất tương ưng mười bảy cách, trong Hiện hữu mười bảy cách, trong Vô hữu bảy cách, trong Ly khứ bảy cách, trong Bất ly mười bảy cách.
[273] trong Cảnh từ Nhân duyên, có bảy cách, trong Trưởng … mười bảy cách, trong Vô gián … bảy cách; trong Ðẳng Vô gián … bảy cách; trong Câu sanh … mười bảy cách … trùng … trong Bất ly … mười bảy cách.
[274] trong Trưởng từ Nhân duyên, Cảnh duyên có bảy cách; (tất cả đều có bảy cách); trong Quả … có một cách; trong Bất ly … có bảy cách.
[275] trong Nghiệp từ Nhân duyên, Cảnh duyên, Trưởng duyên, Vô gián duyên, Ðẳng Vô gián duyên, Câu sanh duyên, Hỗ tương duyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên, Trùng dụng duyên có bảy cách, trong Vật thực bảy cách … trong Bất ly … bảy cách.
[276] trong Bất ly từ Nhân duyên, Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Trùng dụng duyên, Nghiệp duyên, Vật thực duyên, Ly khứ duyên, có bảy cách.
[277] trong Vật thực từ Nhân duyên, Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, có một cách, trong Bất ly … một cách.
[278] trong Bất ly từ Nhân duyên, Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Nghiệp duyên, Quả duyên, Vật thực duyên, Ly khứ duyên, có một cách.
PHẦN CĂN NHÂN (Hetumūlakaṃ)
[279] trong nhân từ Cảnh duyên có bảy cách; trong trưởng … bảy cách; … trùng …
Phần căn cảnh cần được giải rộng cũng như phần căn nhân.
[280] Trong nhân từ Trưởng duyên có mười bảy cách.
Trong nhân từ Vô gián duyên … từ Ðẳng Vô gián duyên có bảy cách.
Trong nhân từ Câu sanh duyên … Hỗ tương duyên … Y chỉ duyên … Cận y duyên … Tiền sanh duyên … Trùng dụng duyên có bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong Trưởng … bảy cách; trong vô gián bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … bảy cách; trong Hỗ tương … bảy cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong nghiệp … bảy cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … bảy cách; trong bất tương ưng … bảy cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.
[281] Trong nhân từ Nghiệp duyên, từ Quả duyên có một cách; trong cảnh … một cách; trong Trưởng … một cách; trong vô gián một cách; trong đẳng vô gián … một cách; trong câu sanh … một cách; trong Hỗ tương … một cách; trong y chỉ … một cách; trong cận y … một cách; trong tiền sanh … một cách; trong nghiệp … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong đồ đạo … một cách; trong tương ưng … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong vô hữu … một cách; trong ly khứ … một cách; trong bất ly … một cách.
[282] trong nhân từ Cảnh duyên … từ Quyền duyên… từ Thiền na duyên … từ Ðồ đạo duyên … từ tương ưng duyên … từ Bất tương ưng duyên … từ Hiện hữu duyên … từ Vô hữu duyên … từ Ly khứ duyên … từ Bất ly duyên có mười bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách.
DỨT THUẬN TÙNG TRONG PHẦN DUYÊN.
[283] Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do phi nhân duyên, tức là si câu hành hoài nghi, câu hành trạo cử nhờ các uẩn câu hành hoài nghi câu hành trạo cử.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi nhân duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn vô ký quả, vô ký tố vô nhân … trùng … hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn; trong sát na tái tục vô nhân, ba uẩn và sắc nghiệp nhờ một uẩn vô ký quả … trùng … hai uẩn và sắc nghiệp nhờ hai uẩn, sắc ý vật nhờ danh uẩn, danh uẩn nhờ sắc ý vật; ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … sắc tâm sắc nghiệp, sắc y sinh nhờ các sắc đại hiển; đối với sắc ngoại … đối với sắc vật thực … đối với sắc quí tiết … đối với sắc loài vô tưởng , ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … sắc nghiệp, sắc y sinh nhờ các đại hiển, nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ, uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân nhờ sắc vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi nhân duyên, tức là si câu hành hoài nghi, câu hành trạo cử nhờ sắc ý vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do phi nhân duyên, tức là si câu hành hoài nghi, câu hành trạo cử nhờ các uẩn câu hành hoài nghi câu hành trạo cử và sắc ý vật.
[284] Pháp vô ký nhờ pháp thiện sanh khởi do phi cảnh duyên, tức là sắc tâm nhờ các uẩn thiện.
Cần được giải rộng cũng như phi cảnh duyên trong phần liên quan (paṭicca-vāre).
[285] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do phi trưởng duyên, tức là uẩn nhờ uẩn thiện ba trường hợp.
Pháp nhờ pháp bất thiện ba trường hợp.
Pháp nhờ pháp vô ký … trong sát na tái tục … cần trình bày đầy đủ phần vô ký. Ðối với sắc ngoại … đối với sắc vật thực … đối với sắc quí tiết… đối với sắc loài vô tưởng, ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ, uẩn vô ký quả vô ký tố nhờ sắc vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do trưởng duyên, tức là uẩn thiện nhờ sắc vật … trùng … cần được đếm tính cũng như câu sanh duyên trong thuận tùng.
[286] Pháp vô ký nhờ pháp thiện sanh khởi do phi Vô gián duyên … do phi Ðẳng Vô gián duyên … do phi Hỗ tương duyên … do phi Cận y duyên … do phi Tiền sanh duyên … Cần được giải rộng cũng như trong phần liên quan.
[287] Pháp thiện nhớ pháp thiện sanh khởi do phi Hậu sanh duyên … do phi Trùng dụng duyên, tức là nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … phi Hậu sanh duyên cùng phi Trùng dụng duyên được hoàn bị có mười bảy cách. Cần đều giải rộngcũng như phần Câu sanh duyên trong thuận tùng (anulome).
[288] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do phi Nghiệp duyên, tức là tư thiện nhờ uẩn thiện …
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện sanh khởi do phi Nghiệp duyên tức là tư bất thiện nhờ uẩn bất thiện …
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi Nghiệp duyên tức là tư vô ký tố nhờ uẩn vô ký tố; đối với sắc ngoại … đối với sắc vật thực … đối với sắc quí tiết… ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … sắc y sinh nhờ sắc đại hiển, tư vô ký tố nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi Nghiệp duyên, tức là tư thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi Nghiệp duyên, tức là tư bất thiện nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhờ pháp thiện và vô ký sanh khởi do phi Nghiệp duyên, tức là tư thiện nhờ uẩn thiện và sắc ý vật.
Pháp bất thiện nhờ pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do phi Nghiệp duyên, tức là tư bất thiện nhờ uẩn bất thiện và sắc ý vật.
[289] Pháp thiện nhờ pháp thiện sanh khởi do phi Quả duyên, tức là uẩn nhờ uẩn thiện ba trường hợp.
Pháp nhờ pháp bất thiện ba trường hợp.
Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi Quả duyên, tức là ba uẩn và sắc tâm nhờ một uẩn vô ký tố … trùng … hai uẩn và sắc tâm nhờ hai uẩn; ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … sắc tâm, sắc y sinh nhờ sắc đại hiển; đối với sắc ngoại … đối với sắc vật thực … đối với sắc quí tiết… đối với sắc loài vô tưởng, ba đại hiển nhờ một đại hiển … trùng … sắc nghiệp sắc y sinh nhờ sắc đại hiển; uẩn vô ký tố nhờ sắc ý vật.
Pháp thiện nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi quả duyên, tức là uẩn thiện nhờ sắc ý vật.
Ngoại trừ quả, còn lại tất cả cần được giải rộng.
[290] Pháp vô ký nhờ pháp vô ký sanh khởi do phi Vật thực duyên … do phi quyền duyên … do phi thiền na duyên, tức là nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ; trong phi thiền thì đây có sai khác.
Do phi đồ đạo duyên, tức là nhãn thức nhờ nhãn xứ … trùng … thân thức nhờ thân xứ; uẩn vô ký quả vô ký tố vô nhân nhờ sắc vật; trong phi đồ đạo thì đây có sai khác. Phần còn lại cần được giải rộng cũng như cách đối lập trong phần liên quan.
Do phi tương ưng duyên … do phi Bất tương ưng duyên … do phi Vô hữu duyên; tức là sắc tâm nhờ uẩn thiện. Cần được giải rộng cũng như trong phần liên quan.
[291] Trong phi nhân bốn cách; trong phi cảnh năm cách; trong phi trưởng mười bảy cách; trong phi vô gián năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián năm cách; trong phi hỗ tương năm cách; trong phi Cận y năm cách; trong phi Tiền sanh bảy cách; tron gphi Hậu sanh mười bảy cách, trong phi Trùng dụng mười bảy cách; trong phi nghiệp bảy cách; trong phi quả mười bảy cách; trong phi vật thực một cách; trong phi quyền một cách; trong phi thiền na một cách; trong phi đồ đạo một cách; trong phi tương ưng năm cách; trong phi bất tương ưng ba cách; trong phi Vô hữu năm cách trong phi ly khứ năm cách.
[292] trong phi cảnh từ phi nhân duyên có một cách; trong phi trưởng … bốn cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi Tiền sanh … hai cách; trong phi Hậu sanh … bốn cách, trong phi Trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp… một cách; trong phi quả… bốn cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi Vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
[293] trong phi trưởng từ phi nhân duyên phi cảnh duyên có một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; (tất cả đều một cách); trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[294] Trong phi nhân từ phi quả duyên có một cách; trong phi trưởng … năm cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong phi Tiền sanh … năm cách; trong phi hậu sanh … năm cách; trong phi trùng dụng … năm cách; trong phi quả … năm cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi Vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[295] Trong phi trưởng từ phi cảnh duyên phi nhân duyên có một cách; trong phi ly khứ… có một cách.
[296] Trong phi nhân từ phi trưởng duyên… bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong phi Tiền sanh … bảy cách; trong phi Hậu sanh … mười bảy cách, trong phi Trùng dụng … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi Vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
[297] Trong phi cảnh từ phi trưởng duyên phi nhân duyên có một cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi Tiền sanh … hai cách; trong phi Hậu sanh … bốn cách, trong phi Trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi Vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
[298] Trong phi vô gián từ phi trưởng duyên phi nhân duyên phi cảnh duyên có một cách (tất cả đều một cách).
Phi vô gián duyên, phi Ðẳng Vô gián duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên cũng giống như phi Cảnh duyên.
[299] Trong phi nhân từ phi Tiền sanh duyên có hai cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong phi Hậu sanh … bảy cách, trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi Vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[300] Trong phi cảnh từ phi Tiền sanh duyên phi nhân duyên có một cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi Hậu sanh … hai cách, trong phi Trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … hai cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi Vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
Trong phi trưởng từ phi Tiền sanh duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có một cách; (tất cả đều một cách); trong phi Ly khứ … một cách.
[301] Trong phi nhân từ phi Hậu sanh duyên … trong phi nhân từ phi Trùng dụng duyên … có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong phi Tiền sanh … bảy cách; trong phi Hậu sanh … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi Vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[302] Trong phi cảnh từ phi Trùng dụng duyên phi nhân duyên có một cách; trong phi trưởng … bốn cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi Tiền sanh … hai cách; trong phi Hậu sanh … bốn cách, trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả … bốn cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi Vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
Trong phi trưởng từ phi Trùng dụng duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có một cách. (tất cả đều một cách) trong phi ly khứ … một cách.
[303] Trong phi nhân từ phi Nghiệp duyên … có một cách trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương… một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi Hậu sanh … bảy cách, trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
Trong phi cảnh từ phi nghiệp duyên phi nhân duyên có một cách; (tất cả đều một cách) trong phi ly khứ một cách.
[304] Trong phi nhân từ phi quả duyên … có bốn cách trong phi cảnh ..ṇăm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián… năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi Hậu sanh … mười bảy cách, trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[305] Trong phi cảnh từ phi quả duyên, phi nhân duyên … có một cách trong phi trưởng … bốn cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương… một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi Hậu sanh… bốn cách, trong phi Trùng dụng … bốn cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … hai cách; trong phi vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
Trong phi trưởng từ phi quả duyên phi nhân duyên phi cảnh duyên có một cách; (tất cả đều một cách) trong phi ly khứ một cách.
[306] Trong phi nhân từ phi Vật thực duyên có một cách; (tất cả đều một cách) trong phi ly khứ… một cách.
– trong phi nhân từ phi quyền duyên có một cách; (tất cả đều một cách).
– trong phi nhân từ phi thiền na duyên có một cách; (tất cả đều một cách).
– trong phi nhân từ phi Ðồ đạo duyên có một cách; (tất cả đều một cách).
Phi tương ưng duyên giống như phi cảnh duyên.
[307] Trong phi nhân từ phi Bất tương ưng duyên … có hai cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … ba cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương… một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi Hậu sanh … ba cách, trong phi Trùng dụng … ba cách; trong phi nghiệp … ba cách; trong phi quả … ba cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
[308] Trong phi cảnh từ phi Bất tương ưng duyên phi Nhân duyên, … có một cách; trong phi trưởng … hai cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương… một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi tiền sanh … hai cách; trong phi Hậu sanh … hai cách, trong phi Trùng dụng … hai cách; trong phi nghiệp … một cách; trong phi quả… hai cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
Trong trưởng từ Bất tương ưng duyên phi nhân phi Cảnh duyên có một cách; (tất cả đều một cách).
Phi Vô hữu duyên, phi Ly khứ duyên giống như phi Cảnh duyên.
DỨT ÐỐI LẬP TRONG PHẦN DUYÊN.
[309] Trong phi vảnh từ Nhân duyên … có năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương … năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong phi Hậu sanh … bảy cách, trong phi Trùng dụng … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
[310] Trong phi nhân từ nhân duyên, cảnh duyên … có bảy cách; trong tiền sanh … ba cách; trong phi Hậu sanh … bảy cách, trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi bất tương ưng … ba cách.
[311] Trong phi Hậu sanh từ nhân duyên, cảnh duyên, trưởng duyên, vô gián duyên, Ðẳng Vô gián duyên, Câu sanh duyên, Hỗ tươngduyên, Y chỉ duyên, Cận y duyên, Tiền sanh duyên có bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách.
[312] Trong phi hậu sanh từ nhân duyên, Cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Trùng dụng duyên có bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách.
[313] Trong phi Hậu sanh từ nhân duyên, cảnh duyên, Tiền sanh duyên, Trùng dụng duyên, Nghiệp duyên, Vật thực duyên, Quyền duyên, Thiền na duyên, Ðồ đạo duyên, tương ưng duyên Bất tương ưng duyên, Hiện hữu duyên, Vô hữu duyên, Ly khứ duyên, Bất ly duyên, có bảy cách; trong phi quả … bảy cách.
[314] Trong phi hậu sanh từ nhân duyên cảnh duyên tiền sanh duyên nghiệp duyên quả duyên có một cách; trong phi trùng dụng… một cách.
[315] Trong phi hậu sanh từ nhân duyên cảnh duyên tiền sanh duyên nghiệp duyên quả duyên vật thực duyên … trùng … Bất ly duyên có một cách; trong phi trùng dụng… một cách.
[316] Trong phi nhân từ cảnh duyên có bốn cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi thiền na … một cách, trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách.
[317] Trong phi trưởng từ cảnh duyên nhân duyên có bảy cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; cần được đếm tính cũng như phần cần nhân.
[318] Trong phi cảnh từ trưởng duyên… có năm cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi đẳng vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi cận y… năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … mười bảy cách; trong phi trùng dụng … mười bảy cách, trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
Trưởng duyên nhân duyên tóm lược.
Vô gián duyên nhân duyên, đẳng vô gián duyên nhân duyên cần được giải rộng cũng như phần căn cảnh.
[319] Trong phi nhân từ câu sanh duyên có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng… mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng vô gián … năm cách; trong phi hổ tương… năm cách; trong phi cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … mười bảy cách; trong phi trùng dụng … mười bảy cách, trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả… mười bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[320] Trong phi nghiệp từ câu sanh duyên nhân duyên có năm cách. Tóm lược trong phi quả..ṃười bảy cách; trong phi tương ưng… năm cách; trong phi bất tương ưng… ba cách; trong phi vô hữu… năm cách; trong phi ly khứ… năm cách.
Câu sanh duyên nhân duyên cảnh duyên… Tóm lược.
[321] Trong phi nhân từ hỗ tươngduyên có bốn cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi Vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi Cận y … một cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi Hậu sanh … bảy cách, trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả… bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi ly khứ … một cách.
[322] Trong phi cảnh từ hỗ tươngduyên nhân duyên có một cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi vô gián ..ṃột cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi cận y… một cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu… một cách; trong phi lý khứ… một cách.
Trong phi trưởng từ hỗ tươngduyên nhân duyên cảnh duyên có bảy cách. Tóm lược.
[323] Trong phi nhân từ y chỉ duyên có bốn cách. Y chỉ duyên cũng như câu sanh duyên.
Trong phi nhân từ cận y duyên có bốn cách. Cận y duyên giống như cảnh duyên.
[324] Trong phi nhân từ tiền sanh duyên có bốn cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi thiền na… một cách, trong phi đồ đạo … một cách … trùng … tiền sanh duyên nhân duyên… trùng …
[325] Trong phi nhân từ trùng dụng duyên có bốn cách; trong phi trưởng … bảy cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả… bảy cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi bất tương ưng … ba cách.
[326] Trong phi trưởng từ trùng dụng duyên nhân duyên có bảy cách; trong phi tiền sanh … ba cách; trong phi hậu sanh … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách; trong phi bất tương ưng … ba cách.
[327] Trong phi trưởng từ trùng dụng duyên nhân duyên cảnh duyên có bảy cách. Tóm lược.
Trùng dụng duyên nhân duyên… trùng … tiền sanh duyên nghiệp duyên vật thực duyên. Tóm lược.
Trong hậu sanh từ trùng dụng duyên nhân duyên bất ly duyên có bảy cách; trong phi quả… bảy cách ..ṭrùng…
[328] Trong phi nhân từ Nghiệp duyên có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi đẳng vô gián… năn cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi cận y… năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … mười bảy cách; trong phi trùng dụng … mười bảy cách, trong phi quả … mười bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
[329] Trong phi cảnh từ nghiệp duyên nhân duyên có năm cách. Tóm lược. trong phi quả … mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ… năm cách. Tóm lược.
[330] Trong phi nhân từ quả duyên có một cách; trong phi cảnh … một cách; trong phi trưởng … một cách; trong phi Vô gián … một cách; trong phi đẳng vô gián … một cách; trong phi hỗ tương… một cách; trong phi cận y … một cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi Hậu sanh … một cách, trong phi Trùng dụng … một cách; trong phi thiền na một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách; trong phi lý khứ… một cách.
[331] Trong phi cảnh từ quả duyên nhân duyên có một cách; trong phi trưởng… một cách; trong phi vô gián … một cách; trong phi Ðẳng Vô gián … một cách; trong phi hỗ tương … một cách; trong phi Cận y … một cách; trong tiền sanh … một cách; trong phi Hậu sanh … một cách, trong phi Trùng dụng … một cách; trong phi tương ưng … một cách; trong phi bất tương ưng … một cách; trong phi vô hữu … một cách trong phi ly khứ … một cách.
[332] Từ quả duyên Nhân duyên, Cảnh duyên … Tóm lược. Trong phi Hậu sanh từ Tiền sanh duyên có một cách; trong phi trùng dụng … một cách; … trùng …
Từ Quả duyên, Nhân duyên … tóm lược.
Từ Tiền sanh duyên , Nghiệp duyên Vật thực duyên … Tóm lược.
Trong phi Hậu sanh từ Bất ly duyên có một cách; trong phi trùng dụng … một cách; … trùng …
[333] Trong phi nhân từ Vật thực duyên có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi Hậu sanh … mười bảy cách, trong phi Trùng dụng … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[334] Trong phi Cảnh từ vật thực duyên, nhân duyên … có năm cách. Tóm lược. trong phi quả có mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách. Tóm lược.
[335] Trong phi nhân từ Quyền duyên … có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách … trùng … trong phi quả … mười bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
Quyền duyên, Nhân duyên … Tóm lược.
[336] Trong phi nhân từ Thiền na duyên có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách … trùng … trong phi quả … mười bảy cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
Thiền na duyên , Nhân duyên… Tóm lược.
[337] Trong phi nhân từ Ðồ đạo duyên … có ba cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
Trong phi cảnh từ Ðồ đạo duyên Nhân duyên, có năm cách … Tóm lược.
Tương ưng duyên giống như Cảnh duyên
[338] Trong phi nhân từ Bất tương ưng duyên có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong tiền sanh … năm cách; trong phi Hậu sanh … mười bảy cách, trong phi Trùng dụng … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[339] Trong phi cảnh từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên, có năm cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi Ðẳng Vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi Cận y … năm cách; trong tiền sanh … năm cách; trong phi Hậu sanh … mười bảy cách, trong phi Trùng dụng … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi vô hữu … năm cách trong phi ly khứ … năm cách.
[340] Trong phi Trưởng từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên Cảnh duyên có bảy cách; trong phi tiền sanh … một cách; trong phi Hậu sanh … bảy cách, trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách.
[341] Trong phi Hậu sanh từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên Cảnh duyên Trưởng duyên có bảy cách; trong phi Trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … bảy cách.
[342] Trong phi Hậu sanh từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên Cảnh duyên Trưởng duyên Tiền sanh duyên Trùng dụng duyên có bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả… bảy cách.
[343] Trong phi Hậu sanh từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên … trùng … Trùng dụng duyên Nghiệp duyên Vật thực duyên Bất ly duyên có bảy cách; trong phi quả … bảy cách.
[344] Từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên Cảnh duyên … tóm lược. Trong phi Hậu sanh từ Tiền sanh duyên Nghiệp duyên Quả duyên có một cách; trong phi Trùng dụng … một cách.
[345] Trong phi Hậu sanh từ Bất tương ưng duyên Nhân duyên … trùng … Tiền sanh duyên Nghiệp duyên Quả duyên Vật thực duyên Bất ly duyên có một cách; trong phi trùng dụng … một cách … trùng …
[346] Hiện hữu duyên giống như Câu sanh duyên. Vô hữu duyên giống như Cảnh duyên. Bất ly duyên giống như Câu sanh duyên.
DỨT THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP TRONG PHẦN DUYÊN.
[347] Trong cảnh từ phi nhân duyên có bốn cách; trong vô gián … bốn cách; trong Ðẳng Vô gián … bốn cách; trong câu sanh … bốn cách; trong hỗ tương… bốn cách; trong y chỉ … bốn cách; trong Cận y … bốn cách; trong tiền sanh … bốn cách; trong Trùng dụng … bốn cách; trong nghiệp … bốn cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bốn cách; trong quyền … bốn cách; trong thiền na … bốn cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … bốn cách; trong bất tương ưng … bốn cách; trong hiện hữu … bốn cách; trong vô hữu … bốn cách trong phi ly khứ … bốn cách; trong bất ly … bốn cách.
[348] Trong câu sanh từ phi nhân duyên phi cảnh duyên có một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quả … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.
[349] Trong câu sanh từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi Trưởng duyên phi Vô gián duyên phi Ðẳng Vô gián duyên phi Hỗ tươngduyên có một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quả … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.
[350] Trong câu sanh từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi Trưởng duyên phi Vô gián duyên phi Ðẳng Vô gián duyên phi Hỗ tương duyên phi Cận y duyên phi Tiền sanh duyên phi Hậu sanh duyên phi Trùng dụng duyên phi Nghiệp duyên có một cách trong y chỉ … một cách; trong vật thực … một cách; trong hiện hữu… một cách; trong trong bất ly … một cách.
[351] Trong câu sanh từ phi nhân duyên phi cảnh duyên phi nghiệp duyên phi quả duyên phi vật thực duyên có một cách; trong y chỉ … một cách; trong hiện hữu… một cách; trong ly khứ … một cách; trong bất ly … một cách.
[352] Phi Nhân duyên,phi Cảnh duyên phi Nghiệp duyên phi Quả duyên phi Vật thực duyên phi Quyền duyên. Tóm lược.
Trong câu sanh từ phi Ly khứ duyên có một cách, trong y chỉ … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong Bất ly … một cách.
[353] Trong nhân từ phi cảnh duyên có năm cách; trong Trưởng … năm cách; trong câu sanh … năm cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … năm cách; trong nghiệp … năm cách; trong quả … một cách; trong vật thực … năm cách; trong quyền … năm cách; trong thiền na … năm cách; trong đồ đạo … năm cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách.
[354] Trong câu sanh từ phi cảnh duyên phi Nhân duyên có một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quả … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.
[355] Trong nhân từ phi trưởng duyên có mười bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … mười bảy cách; trong hỗ tương… bảy cách; trong y chỉ … mười bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong trùng dụng … bảy cách; trong nghiệp … mười bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … mười bảy cách; trong quyền … mười bảy cách; trong thiền na … mười bảy cách; trong đồ đạo … mười bảy cách; trong tương ưng … mười bảy cách; trong bất tương ưng … mười bảy cách; trong hiện hữu … mười bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười bảy cách.
[356] Trong cảnh từ phi trưởng duyên phi nhân duyên có bốn cách; trong vô gián … bốn cách; trong đẳng vô gián … bốn cách; trong câu sanh … bốn cách; trong hổ tương … bốn cách; trong y chỉ … bốn cách; trong cận y … bốn cách; trong tiền sanh … bốn cách; trong trùng dụng … bốn cách; trong nghiệp … bốn cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bốn cách; trong quyền … bốn cách; trong thiền na … bốn cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … bốn cách; trong bất tương ưng … bốn cách; trong hiện hữu … bốn cách; trong vô hữu … bốn cách; trong ly khứ … bốn cách; trong bất ly … bốn cách.
Trong câu sanh từ phi trưởng duyên phi nhân duyên phi cảnh duyên có một cách … Tóm lược. trong bất ly … một cách.
[357] Phi Vô gián duyên, phi Ðẳng Vô gián duyên, phi Hỗ tương duyên, phi Cận y duyên giống như phi Cảnh duyên.
[358] Trong nhân từ phi tiền sanh duyên có bảy cách; trong cảnh … ba cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … ba cách; trong đẳng vô gián … ba cách; trong câu sanh … bảy cách; trong hỗ tương… ba cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … ba cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … ba cách; trong ly khứ … ba cách; trong bất ly … bảy cách.
[359] Trong cảnh từ phi tiền sanh duyên phi nhân duyên có hai cách; trong vô gián … hai cách; trong đẳng vô gián … hai cách; trong câu sanh … hai cách; trong hỗ tương… hai cách; trong y chỉ … hai cách; trong cận y … hai cách; trong trùng dụng … một cách; trong nghiệp … hai cách; trong quả … một cách; trong vật thực … hai cách; trong quyền … hai cách; trong thiền na … hai cách; trong đồ đạo … một cách; trong tương ưng … hai cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … hai cách; trong vô hữu … hai cách; trong ly khứ … hai cách; trong bất ly … hai cách.
Trong Câu sanh từ phi Tiền sanh duyên phi Nhân duyên phi Cảnh duyên có một cách … Tóm lược … trong bất ly … một cách.
[360] Trong nhân từ phi Hậu sanh duyên có mười bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong trưởng … mười bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … bảy cách; trong hỗ tương… bảy cách; trong y chỉ … mười bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong trùng dụng … bảy cách; trong nghiệp … mười bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … mười bảy cách; trong quyền … mười bảy cách; trong thiền na … mười bảy cách; trong đồ đạo … mười bảy cách; trong tương ưng … bảy cách; trong bất tương ưng … mười bảy cách; trong hiện hữu … mười bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười bảy cách.
[361] Trong cảnh từ phi tiền sanh duyên phi nhân duyên có bốn cách; trong vô gián … bốn cách; trong đẳng vô gián … bốn cách; trong câu sanh … bốn cách; trong hỗ tương… bốn cách; trong y chỉ … bốn cách; trong cận y … bốn cách; trong tiền sanh … bốn cách; trong trùng dụng … bốn cách; trong nghiệp … bốn cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bốn cách; trong quyền … bốn cách; trong thiền na … bốn cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … bốn cách; trong bất tương ưng … bốn cách; trong hiện hữu … bốn cách; trong vô hữu … bốn cách; trong ly khứ … bốn cách; trong bất ly … bốn cách.
Trong câu sanh từ phi Hậu sanh duyên phi Nhân duyên,phi Cảnh duyên có một cách. Tóm lược trong Bất ly … một cách.
[362] Trong nhân từ phi Trùng dụng duyên có mười bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong trưởng … mười bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … mười bảy cách; trong hỗ tương… bảy cách; trong y chỉ … mười bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong nghiệp … mười bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … mười bảy cách; trong quyền … mười bảy cách; trong thiền na … mười bảy cách; trong đồ đạo … mười bảy cách; trong tương ưng … bảy cách; trong bất tương ưng … mười bảy cách; trong hiện hữu … mười bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười bảy cách.
[363] Trong cảnh từ phi Trùng dụng duyên phi Nhân duyên, có bốn cách; trong vô gián … bốn cách; trong đẳng vô gián … bốn cách; trong câu sanh … bốn cách; trong hỗ tương… bốn cách; trong y chỉ … bốn cách; trong cận y … bốn cách; trong tiền sanh … bốn cách; trong nghiệp … bốn cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bốn cách; trong quyền … bốn cách; trong thiền na … bốn cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … bốn cách; trong bất tương ưng … bốn cách; trong hiện hữu … bốn cách; trong vô hữu … bốn cách; trong ly khứ … bốn cách; trong bất ly … bốn cách.
Trong Câu sanh duyên từ phi Trùng dụng duyên phi nhân duyên phi Cảnh duyên có một cách. Tóm lược. trong Bất ly … một cách.
[364] Trong nhân từ phi Nghiệp duyên có bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong trưởng … bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … bảy cách; trong hỗ tương… bảy cách; trong y chỉ … bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong trùng dụng … bảy cách; trong vật thực … bảy cách; trong quyền … bảy cách; trong thiền na … mười bảy cách; trong đồ đạo … bảy cách; trong tương ưng … bảy cách; trong bất tương ưng … bảy cách; trong hiện hữu … bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … bảy cách.
[365] Trong cảnh từ phi Nghiệp duyên phi Nhân duyên, có một cách; trong vô gián … một cách; trong đẳng vô gián … một cách; trong câu sanh … một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong cận y … một cách; trong tiền sanh … một cách; trong trùng dụng … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong tương ưng … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong vô hữu … một cách; trong ly khứ … một cách; trong bất ly … một cách.
[366] Trong Câu sanh từ phi Nghiệp duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có một cách; trong Hổ tương … một cách; trong y chỉ … một cách; trong Vật thực … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.
[367] Trong nhân từ phi quả duyên có mười bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong trưởng … mười bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … mười bảy cách; trong hỗ tương… bảy cách; trong y chỉ … mười bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong trùng dụng … bảy cách; trong nghiệp … mười bảy cách; trong vật thực … mười bảy cách; trong quyền … mười bảy cách; trong thiền na … mười bảy cách; trong đồ đạo … mười bảy cách; trong tương ưng … bảy cách; trong bất tương ưng … mười bảy cách; trong hiện hữu … mười bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười bảy cách.
[368] Trong cảnh từ phi quả duyên phi nhân duyên có bốn cách; trong vô gián … bốn cách; trong đẳng vô gián … bốn cách; trong câu sanh … bốn cách; trong hỗ tương… bốn cách; trong y chỉ … bốn cách; trong cận y … bốn cách; trong tiền sanh … bốn cách; trong trùng dụng … bốn cách; trong nghiệp … bốn cách; trong vật thực … bốn cách; trong quyền … bốn cách; trong thiền na … bốn cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … bốn cách; trong bất tương ưng … bốn cách; trong hiện hữu … bốn cách; trong vô hữu … bốn cách; trong ly khứ … bốn cách; trong bất ly … bốn cách.
[369] Trong câu sanh từ phi quả duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.
[370] Trong Câu sanh từ phi Vật thực duyên có một cách; trong Hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; bất ly … một cách. Tóm lược.
[371] Trong Câu sanh từ phi quyền duyên có một cách; trong Hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong vật thực … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.
[372] Trong cảnh từ phi Thiền na duyên có một cách; trong vô gián … một cách; trong đẳng vô gián … một cách; trong câu sanh … một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong cận y … một cách; trong tiền sanh … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quả … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong tương ưng … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong vô hữu … một cách; trong ly khứ … một cách; trong bất ly … một cách.
[373] Trong Câu sanh từ phi Thiền na duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có một cách; trong Hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong Vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách.
[374] Trong cảnh từ phi đồ đạo duyên có một cách; trong vô gián … một cách; trong đẳng vô gián … một cách; trong câu sanh … một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong cận y … một cách; trong tiền sanh … một cách; trong trùng dụng … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quả … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong tương ưng … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong vô hữu … một cách; trong ly khứ … một cách; trong bất ly … một cách.
[375] Trong câu sanh từ phi đồ đạo duyên phi nhân duyên phi cảnh duyên có một cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong quả … một cách; trong vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong thiền na … một cách; trong bất tương ưng … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.
[376] Trong nhân từ phi tương ưng duyên có năm cách; trong trưởng … năm cách; trong câu sanh … năm cách; trong hỗ tương… một cách; trong y chỉ … năm cách; trong nghiệp … năm cách; trong quả … một cách; trong vật thực … năm cách; trong quyền … năm cách; trong thiền na … năm cách; trong đồ đạo … năm cách; trong bất tương ưng … năm cách; trong hiện hữu … năm cách; trong bất ly … năm cách.
Trong câu sanh từ phi tương ưng duyên phi nhân duyên có một cách. Tóm lược. trong bất ly một cách.
[377] Trong nhân từ phi bất tương ưng duyên có ba cách; trong cảnh … ba cách; trong trưởng … ba cách; trong vô gián … ba cách; trong đẳng vô gián … ba cách; trong câu sanh … ba cách; trong hỗ tương… ba cách; trong y chỉ … ba cách; trong cận y … ba cách; trong trùng dụng … ba cách; trong nghiệp … ba cách; trong quả … một cách; trong vật thực … ba cách; trong quyền … ba cách; trong thiền na … ba cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … ba cách; trong hiện hữu … ba cách; trong vô hữu … ba cách; trong ly khứ … ba cách; trong bất ly … ba cách.
[378] Trong cảnh từ phi bất tương ưng duyên phi nhân duyên có hai cách; trong vô gián … hai cách; trong đẳng vô gián … hai cách; trong câu sanh … hai cách; trong hỗ tương… hai cách; trong y chỉ … hai cách; trong cận y … hai cách; trong trùng dụng … hai cách; trong nghiệp … hai cách; trong vật thực … hai cách; trong quyền … hai cách; trong thiền na … hai cách; trong đồ đạo … hai cách; trong tương ưng … hai cách; trong hiện hữu … hai cách; trong vô hữu … hai cách; trong ly khứ … hai cách; trong bất ly … hai cách.
[379] Trong Câu sanh từ phi bất tương ưng duyên phi Nhân duyên, phi Cảnh duyên có một cách; trong Hỗ tương… một cách; trong y chỉ … một cách; trong nghiệp … một cách; trong Vật thực … một cách; trong quyền … một cách; trong hiện hữu … một cách; trong bất ly … một cách. Tóm lược.
Phi vô hữu duyên, phi Ly khứ duyên đều giống như phi Cảnh duyên.
DỨT ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG TRONG PHẦN DUYÊN
DỨT PHẦN DUYÊN (paccayavāro)
PHẦN Y CHỈ (Nissayavāro)
[380] Pháp thiện nương pháp thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn nương một uẩn thiện, một uẩn nương ba uẩn, hai uẩn nương hai uẩn.
Pháp vô ký nương pháp thiện sanh khởi do nhân duyên tức là sắc tâm nương các uẩn thiện.
Pháp thiện và vô ký nương pháp thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn và sắc tâm nương một uẩn thiện, một uẩn và sắc tâm nương ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm nương hai uẩn.
[381] Pháp bất thiện nương pháp bất thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn nương một uẩn bất thiện … trùng … hai uẩn nương hai uẩn.
Pháp vô ký nương pháp bất thiện sanh khởi do nhân duyên tức là sắc tâm nương uẩn bất thiện.
Pháp bất thiện và vô ký nương pháp bất thiện sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn và sắc tâm nương một uẩn bất thiện … trùng… hai uẩn và sắc tâm nương hai uẩn.
[382] Pháp vô ký nương pháp vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn và sắc tâm nương một uẩn vô ký quả, vô ký tố, một uẩn và sắc tâm nương ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm nương hai uẩn; trong sát na tái tục ba uẩn và sắc nghiệp nương một uẩn vô ký quả, một uẩn và sắc nghiệp nương ba uẩn, hai uẩn và sắc nghiệp nương hai uẩn, sắc ý vật nương các danh uẩn, các danh uẩn nương sắc ý vật; ba đại hiển nương một đại hiển, một đại hiển nương ba đại hiển, hai đại hiển nương hai đại hiển, sắc tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh nương sắc đại hiển; các uẩn vô ký quả, vô ký tố nương sắc vật.
Pháp thiện nương pháp vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là uẩn thiện nương ý vật.
Pháp bất thiện nương vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là uẩn bất thiện nương ý vật.
Pháp thiện và vô ký nương pháp vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là uẩn thiên nương ý vật, sắc tâm nương sắc đại hiển.
Pháp bất thiện và vô ký nương pháp vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là uẩn bất thiện nương ý vật, sắc tâm nương sắc đại hiển.
[383] Pháp thiện nương pháp thiện và vô ký pháp sanh khởi nhân duyên, tức là ba uẩn nương một
uẩn thiện và ý vật … trùng … hai uẩn nương hai uẩn và ý vật.
Pháp vô ký nương pháp thiện và vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là sắc tâm nương uẩn thiện và sắc đại hiển.
Pháp thiện và vô ký nương pháp thiện và vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn nương một uẩn thiện và ý vật … trùng … hai uẩn nương hai uẩn và ý vật, sắc tâm nương uẩn thiện và sắc đại hiển.
Pháp bất thiện nương pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn nương một uẩn bất thiện và ý vật … trùng … hai uẩn nương hai uẩn và ý vật.
Pháp vô ký nương pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là sắc tâm nương uẩn bất thiện và sắc đại hiển.
Pháp bất thiện và vô ký nương pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn nương một uẩn bất thiện và ý vật … trùng … hai uẩn nương hai uẩn và ý vật. Sắc tâm nương uẩn bất thiện và sắc đại hiển.
[384] Trong nhân mười bảy cách; trong cảnh … bảy cách; trong trưởng … mười bảy cách; trong vô gián … bảy cách; trong đẳng vô gián … bảy cách; trong câu sanh … mười bảy cách; trong hỗ tương… bảy cách; trong y chỉ … mười bảy cách; trong cận y … bảy cách; trong tiền sanh … bảy cách; trong trùng dụng … bảy cách; trong nghiệp … mười bảy cách; trong quả … một cách; trong vật thực … mười bảy cách; trong quyền … mười bảy cách; trong thiền na … mười bảy cách; trong đồ đạo … mười bảy cách; trong tương ưng … bảy cách; trong bất tương ưng … mười bảy cách; trong hiện hữu … mười bảy cách; trong vô hữu … bảy cách; trong ly khứ … bảy cách; trong bất ly … mười bảy cách.
DỨT THUẬN TÙNG TRONG PHẦN Y CHỈ
[385] Pháp thiện nương pháp thiện sanh khởi do phi nhân duyên, tức là si câu hành hoài nghi câu hành trạo cử nương danh uẩn và câu hành hoài nghi câu hành trạo cử.
Pháp vô ký nương pháp vô ký sanh khởi do nhân duyên tức là ba uẩn và sắc tâm nương một uẩn vô ký quả, vô ký tố vô nhân, một uẩn và sắc tâm nương ba uẩn, hai uẩn và sắc tâm nương hai uẩn; trong sát na tái tục vô nhân ba uẩn và sắc nghiệp nương một uẩn vô ký quả … trùng … hai uẩn và sắc nghiệp nương hai uẩn, ý vật nương danh uẩn, danh uẩn nương ý vật; ba đại hiển nương một đại hiển … trùng … sắc tâm, sắc nghiệp, sắc y sinh nương sắc đại hiển; đối với sắc ngoại … đối với sắc vật thực … đối với sắc quí tiết … đối với sắc loài vô tưởng … ba đại hiển nương một đại hiển … trùng … sắc nghiệp, sắc y sinh nương sắc đại hiển; nhãn thức nương nhãn xứ … trùng … thân thức nương thân xứ; các uẩn vô ký quả vô ký tố nương sắc vật.
Pháp bất thiện nương pháp vô ký sanh khởi do phi nhân duyên tức là si câu hành hoài nghi câu hành trạo cử nương ý vật.
[386] Pháp bất thiện nương pháp bất thiện và vô ký sanh khởi do phi nhân duyên, tức là si câu hành hoài nghi câu hành trạo cử nương uẩn câu hành hoài nghi câu hành trạo cử. và ý vật.
[387] Trong phi nhân có bốn cách; trong phi cảnh … năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi đẳng vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … mười bảy cách; trong phi trùng dụng … mười bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả… mười bảy cách; trong phi vật thực … một cách; trong phi quyền … một cách; trong phi thiền na … một cách; trong phi đồ đạo … một cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
DỨT ÐỐI LẬP TRONG PHẦN Y CHỈ.
[388] Trong phi cảnh từ nhân duyên có năm cách; trong phi trưởng … mười bảy cách; trong phi vô gián … năm cách; trong phi đẳng vô gián … năm cách; trong phi hỗ tương… năm cách; trong phi cận y … năm cách; trong phi tiền sanh … bảy cách; trong phi hậu sanh … mười bảy cách; trong phi trùng dụng … bảy cách; trong phi nghiệp … bảy cách; trong phi quả … mười bảy cách; trong phi tương ưng … năm cách; trong phi bất tương ưng … ba cách; trong phi vô hữu … năm cách; trong phi ly khứ … năm cách.
DỨT THUẬN TÙNG ÐỐI LẬP TRONG PHẦN Y CHỈ
[389] Trong cảnh từ phi nhân duyên có bốn cách; trong vô gián … bốn cách; trong đẳng vô gián … bốn cách; trong câu sanh … bốn cách; trong hỗ tương… bốn cách; trong y chỉ … bốn cách; trong cận y … bốn cách; trong tiền sanh bốn … bốn cách; trong trùng dụng … bốn cách; trong nghiệp … bốn cách; trong quả … một cách; trong vật thực … bốn cách; trong quyền … bốn cách; trong thiền na … bốn cách; trong đồ đạo … ba cách; trong tương ưng … bốn cách; trong bất tương ưng … bốn cách; trong hiện hữu … bốn cách; trong vô hữu … bốn cách; trong ly khứ … bốn cách; trong bất ly … bốn cách.
DỨT ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG TRONG PHẦN Y CHỈ.
Ý nghĩa duyên tức là ý nghĩa y chỉ, ý nghĩa y chỉ tức là ý nghĩa duyên.
CHẤM DỨT PHẦN Y CHỈ.
-ooOoo-