Bộ Vị Trí Iv – Trích Cú Từ Ðiển
-[16]-
-ooOoo-
TRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN
Pāḷi | Việt | Số đoạn |
Acetasika dhamma | Pháp phi tâm sở | 79 |
Ajjhattika dhamma | Pháp nội phần | 256 |
Atta | Ta, bản ngã, tự ngã | 374 |
Attavādupādāna | Ngã luận thủ | 390 |
Atthapaṭisambhidā | Nghĩa đạt thông | 741, 832 |
Atthi | Có | 287 |
Adinna | Không được cho, chưa được cho | 411, 447, 687, 699 |
Anta | Phần trong, nội bộ | 209 |
Anārammaṇa dhamma | Pháp vô cảnh | 1 |
Aniyata dhamma | Pháp phi cố định | 840 |
Aniyyānika dhamma | Pháp phi dẫn xuất | 813 |
Anupādāniya | Phi cảnh thủ | 477 |
Anupādinna dhamma | Pháp bất bị thủ | 340 |
Anuppanna | Chưa từng sanh, không từng sanh | 832, 845 |
Anottappa | Vô quý, không ghê sợ | 479, 483, 486, 546 |
Appītika dhamma | Pháp vô hỷ | 672 |
Araṇa dhamma | Pháp vô tranh | 856 |
Arahantaghātakamma | Nghiệp giết A La Hán | 842, 845, 846 |
Arūpamissaka | Hỗn hợp vô sắc | 731 |
Arūpavacara dhamma | Pháp vô sắc giới | 782 |
Avasesa | Còn lại, ngoài ra | 463, 644 |
Avitakka dhamma | Pháp vô tầm | 642 |
Asaṅkiliṭṭha dhamma | Pháp phi phiền toái | 511 |
Asammohanta | Không nhầm lẫn, rõ ràng | 91 |
Ahirika | Vô tàm, không hổ thẹn | 447, 483, 486, 546 |
Ahetukapatisandhi | Thời tái tục vô nhân | 4, 54, (rải rác nhiều đoạn) |
Ākāra | Cách thức thể thức | 177 |
Ātāpeti | Đốt nóng, làm nóng nảy | 374 |
Ādiyati | Giữ lấy, đoạt lấy | 411 |
Āmasana | Lời kẻ, văn tự | 460, 464, 541, 692, 834, 840 |
Āmasanta | Bám bíu vào, bám chấp | 842 |
Ārammaṇa | Cảnh, đối tượng | 241, 399, 697, 716 |
Uddhaccapaccanīya | Cách đối lập câu trạo cử | 593 |
Uddharitabba | Cần được rút ra, nên trừ ra | 593, 650 |
Upanissaya | Cận y | 103, 660, 687, 718 |
Uppanna | Đã sanh, từng sanh | 832, 845 |
Uppādeti | Sanh khởi, làm cho sanh đắc được | 24, (rải rác nhiều nơi) |
Upādā dhamma | Pháp y sinh | 293 |
Upādāna dhamma | Pháp thủ | 390 |
Upādānavippayutta dhamma | Pháp bất tương ưng thủ | 426 |
Upādānasampayutta dhamma | Pháp tương ưng thủ | 426 |
Upādāniya dhamma | Pháp cảnh thủ | 340 |
Upekkhā | Xả, xả thọ | 703, (rải rác) |
Upekkhāsahagata dhamma | Pháp câu hành xả | 703 |
Upekkhindriya | Xả quyền | 144, (rải rác) |
Ekāgārika | Cướp nhà | 411, 447, 687, 699 |
Karoti | Làm, hành động, tạo tác | 447, (rải rác) |
Kātabba | Cần được làm, nên làm ra, nên sắp thành, | 62, (rải rác) |
Kāmāvacara dhamma | Pháp dục giới | 722 |
Kāmupādāna | Dục thủ | 390 |
Kāyaviññāṇa | Thân thức | 10, 262, (rải rác) |
Kāyaviññāṇadhātu | Thân thức giới | 717 |
Kāyaviññāṇasahagata | Câu hành thân thức | 10, 232, (rải rác) |
Kāyasampadā | Thân mãn túc | 325, (rải rác) |
Kāraṇa | Phương pháp, cách thức | 417, 659 |
Kiriya | Tố, duy tác, tâm hạnh | 686, 698 |
Kiriyamonoviññāṇadhātu | Tố, ý thức giới | 373, 686, 698 |
Kilesa dhamma | Pháp phiền não | 479 |
Kilesavippayutta dhamma | Pháp bất tương ưng phiền não | 540 |
Kilesasampayutta dhamma | Pháp tương ưng phiền não | 540 |
Gaṇanā | Cách đếm, sự tính toán | 98, (rải rác) |
Gaṇhāti | Chấp lấy, cầm lấy | 24, (rải rác) |
Gaṇetabba | Cần được tính toán, nên đếm | 322, 691 |
Gandhasampadā | Hương mãn túc | 325 |
Gandhāyatana | Khí xứ | 371 |
Gamana | Sự đi, giải trình | 63, 264 |
Garukārammaṇa | Cảnh quan trọng | 63 |
Gāmaghāta | Phá làng | 411, 447, 687, 699 |
Ghaṭanā | Sự hiệp lực | 137, 245, 463, 466 |
Ghaṭanādhipati | Trưởng hiệp lực | 467, 544 |
Ghaṭanānantare | Vô gián hiệp lực | 545 |
Ghaṭanārammaṇa | Cảnh hiệp lực | 543, 637 |
Ghaṭanūpanissaya | Cận y hiệp lực | 470, 640 |
Ghānaviññāṇa | Tỷ thức | 371 |
Cakka | Luân, vòng xoay, sự xoay vòng | 262, (rải rác) |
Cakkhusampadā | Nhãn mãn túc | 325 |
Catuttha jhāna | Tứ thiền, thiền thứ tư | 741, (rải rác) |
Citta dhamma | Pháp tâm | 40 |
Cittasamaṅgī | Người có tâm | 62, 100, (rải rác) |
Cittavippayutta dhamma | Pháp bất tương ưng tâm | 116 |
Cittavisaṃsaṭṭha dhamma | Pháp bất hợp tâm | 152 |
Cittasampayutta | Tương ưng tâm | 117,257, (rải rác) |
Cittasampayutta dhamma | Pháp tương ưng tâm | 116 |
Cittasamuṭṭhāna dhamma | Pháp sanh y tâm | 153 |
Cittasahabhū dhamma | Pháp câu hữu tâm | 189 |
Cittasaṃsaṭṭha dhamma | Pháp hòa tâm | 152 |
Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna dhamma | Pháp hòa sanh y tâm | 224 |
Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānasahabhū dhamma | Pháp hòa hợp sanh y câu hữu tâm | 254 |
Cittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhānānuparivattī dhamma | Pháp hòa hợp sanh y chuyển tùng tâm | 255 |
Cittānuparivattī dhamma | Pháp chuyển tùng tâm | 223 |
Cetasika dhamma | Pháp sở hữu tâm | 79 |
Chaṇṇetabba | Cần được bỏ ra, nên bỏ ra | 391 |
Chandarāga | Dục tham | 640 |
Jappeti | Khởi lên, sanh ra | 24, (rải rác) |
Jivhāviññāṇa | Thiệt thức | 322 |
Jīvita | Mạng sống, sanh mạng | 845 |
Ṭhapetabba | Cần được đặt vào, nên thay vào | 635 |
Tatiya jhāna | Tam thiền, thiền thứ ba | 741, (rải rác) |
Thīna | Hôn trầm | 479, (rải rác) |
Dassana | Sự thấy, trực giác, kiến đạo | 562, (rải rác) |
Dassita | Đã được trình bày, đã nêu ra | 452 |
Dassetabba | Nên trình bày, cần được trình bày | 452 |
Diṭṭhigatasampayuttalobhasahagata | Câu hành tham tương ưng tà kiến | 431 |
Diṭṭhupādāna | Kiến thủ | 390 |
Dukkhindriya | Khổ quyền | 144, (rải rác) |
Dutiya jhāna | Nhị thiền, thiền thứ hai | 741, (rải rác) |
Dutiyagamana | Câu giải trình thứ hai | 718, 799 |
Dosamūlaka | Căn pháp sân, gốc rễ sân, sân căn | 483 |
Dhammapaṭisambhidā | Pháp đạt thông | 741, 832 |
Na-arūpāvacara dhamma | Pháp phi vô sắc giới | 782 |
Na-upekkhāsahagata dhamma | Pháp phi câu hành xả | 703 |
Nakāmāvacara dhamma | Pháp phi dục giới | 722 |
Natthi | Không có | 102, (rải rác) |
Narūpāvacara dhamma | Pháp phi sắc giới | 751 |
Nasukhasahagata dhamma | Pháp phi câu hành lạc | 693 |
Nahetupañhā | Vấn đề phi nhân | 492 |
Nāna | Khác biệt, sai khác | 62, 840 |
Nānāpada | Câu khác biệt | 834 |
Nikkhittapada | Câu rút gọn | 384 |
Nigamaghāta | Cướp chợ | 411, 447, 687, 699 |
Ninnāna | Không khác biệt | 461, 644 |
Ninnānākaraṇa | Cách thức không khác | 62, (rải rác) |
Niyata dhamma | Pháp cố định | 840 |
Niyatamicchādiṭṭhi | Tà kiến cố định | 844, 845 |
Niyyānika dhamma | Pháp dẫn xuất | 813 |
Niyāmetabba | Cần được khẳng định, nên khẳng định | 119, 191, 644 |
Niruttipaṭisambhidā | Ngữ đạt thông | 741, 832 |
Nillopa | Sự trấn lột, sự giựt dọc | 411, 447, 487, 699 |
No-upādā dhamma | Pháp phi y sinh | 293 |
No-upādāna dhamma | Pháp phi thủ | 390 |
Nokilesa dhamma pháp | Phi phiền não | 479 |
Nocitta dhamma | Pháp phi tâm | 40 |
Nocittasamuṭṭhāna dhamma | Pháp phi sanh y tâm | 153 |
Nocittasahabhū dhamma | Pháp phi câu hữu tâm | 189 |
Nocittasaṃsaṭṭhasamuṭṭhāna dhamma | Pháp phi hòa hợp sanh y tâm | 224 |
Pañcaviññāṇa | Ngũ thức tâm | 91, 164 |
Pañcāyatana | Năm xứ | 399 |
Pañha | Vấn đề | 91, 464, 644 |
Paṭighātattha | Mục đích tiêu trừ, để tiêu trừ | 845 |
Paṭibhānapaṭisambhidā | Biện đạt thông | 741, 832 |
Paṭhama jhāna | Sơ thiền, thiền thứ nhất | 741, (rải rác) |
Paṭhamagamana | Câu giải trình thứ nhất | 62, 63, 101, 287 |
Paṭhamaghaṭanānaya | Phương cách hiệp lực thứ nhất | 287 |
Pada | Câu, đoạn văn | 287, 556 |
Paradāra | Vợ người khác | 411, 447, 687, 699 |
Paranta | Đoạn cuối, cuối câu | 641 |
Parapariggaha | Vật sở hữu của người khác | 640 |
Parabhaṇṇa | Tài sản của người khác | 640 |
Paritāpeti | Làm bực bội, làm khổ | 374 |
Paripantha | Cướp đường, chận đường | 411, 447, 687, 699 |
Paripuṇṇa | Đầy đủ, tròn đủ | 384, 443, 676 |
Pariyāpanna dhamma | Pháp hệ thuộc | 812 |
Pariyiṭṭhi | Khắc nghiệt, khe khắt | 374 |
Parihīna | Hư hoại, tiêu hoại, mất | 443, 495 |
Pavatta | Bình nhật, thời đang diễn ra | 696, 709 |
Pavatti | Bình nhật, thời đang diễn tiến | 183, 676 |
Pavattipaṭisandhi | Thời tái tục và bình nhật | 91, 709 |
Pavesetabba | Cần được đưa vào, nên thêm vào | 269 |
Passati | Thấy | 21, (rải rác) |
Passitvā | Sau khi thấy, đã thấy rồi | 702 |
Pākaṭika | Tự nhiên, thông thường | 725, 726 |
Pitughāṭakamma | Nghiệp giết cha | 842, 845, 846 |
Pisuṇa | Nói đâm thọc, nói ly gián | 411, 447, 687, 699 |
Pīti | Hỷ | 672, (rải rác) |
Pītisahagata | Câu hành hỷ | 686, (rải rác) |
Pītisahagata dhamma | Pháp câu hành hỷ | 692 |
Pucchitabba | Nên hỏi, cần đặt vấn đề | 400 |
Purimagamana | Lời giải trình trước | 64, (rải rác) |
Pūretabba | Cần được bổ túc, nên làm đầy đủ | 119 |
Pūretukāma | Muốn làm đầy đủ, muốn bổ túc | 64 |
Pūretvā | Sau khi làm đầy đủ | 102, 279 |
Pharusa | Độc ác, lời thô ngữ | 411 |
Bāhira dhamma | Pháp ngoại phần | 256 |
Bhāvanā | Sự tu tiến, sự phát triển | 594, 597, 600 |
Bhindati | Phá vỡ, chia rẽ | 24, (rải rác) |
Bhinditvā | Sau khi phá vỡ, sau khi chia rẽ | 845 |
Manoviññānadhātu | Ý thức giới | 686 |
Mātā | Ý người mẹ | 845 |
Mātughātakamma | Nghiệp giết mẹ | 842, 845, 846 |
Micchattaniyata | Tà cố định, cố định phần tà | 842 |
Micchādiṭṭhi | Tà kiến | 844 |
Missaka | Hỗn hợp, lẫn lộn | 763 |
Musā | Dối trá, vọng ngữ | 411, 447, 687, 699 |
Mohamūla | Si căn, căn gốc si | 119 |
Rasa | Vị chất, cảnh vị | 322, 371 |
Rasasampadā | Vị mãn túc | 325 |
Ruhituppādakamma | Nghiệp làm chảy máu, nghiệp gây đổ máu, nghiệp trích máu Phật | 842, 845, 846 |
Rūpamissaka | Lẫn lộn sắc pháp, hỗn hợp sắc | 731 |
Rūpāvacara dhamma | Pháp sắc giới | 751 |
Labbhati | Có được | 191, 211, 641 |
Likhitapada | Câu viết | 660 |
Likhitalekha | Bài viết, đoạn viết, phần trình bày | 659 |
Lokuttara | Siêu thế | 463, 545 |
Vaṇṇasampadā | Sắc mãn túc | 325 |
Vitakka | Tầm | 642, (rải rác) |
Vippaṭisārī | Hối tiếc, tiếc nuối, tiếc rẻ | 443, 495 |
Vipākamanodhātu | Quả ý giới | 373, 686, 698 |
Vipākamanoviññāṇadhātu | Quả ý thức giới | 343, 686, 698 |
Vibhaṅga | Phân tích, sự phân chia | 553, 601, 702, 721 |
Vibhajanta | Đang phân chia, khi phân tích | 398 |
Vibhajitabba | Nên phân tích, cần được phân tích | 287 |
Vibhāga | Cách chia, sự chia chẻ | 641 |
Vimati | Sự nghi ngờ, nghi vấn | 702 |
Vuṭṭhahanta | Đang xuất khỏi, đang trỗi dậy | 173, (rải rác) |
Voropeti | Đoạt lấy, cướp đoạt | 845 |
Voropetvā | Sau khi đoạt lấy, sau khi cướp đoạt | 845 |
Sa-uttara dhamma | Pháp hữu thượng | 853 |
Sakapariggaha | Vật sở hữu của mình | 640 |
Sakabhaṇṇa | Tài sản của mình | 640 |
Sakabhaṇṇachandarāga | Tham muốn tài sản của mình | 641 |
Saṅkiliṭṭha dhamma | Pháp phiền toái | 511 |
Saṅkilesika dhamma | Pháp cảnh phiền não | 510 |
Saṅkhāra | Hành, hữu vi | 741, 832 |
Saṅgha | Tăng chúng, tăng lữ | 24, 279, (rải rác) |
Saṅghabhedakamma | Nghiệp chia rẽ tăng | 845 |
Sandhi | Sự phá hoại, sự tàn phá | 411, 447, 687, 699 |
Sappītika dhamma | Pháp hữu hỷ | 672 |
Sappītikakaraṇa | Cách thức đề hữu hỷ | 720 |
Sabbaṭṭhāna | Mọi nơi, tất cả chỗ | 287 |
Sampha | Vô ích, nhảm nhí, phiếm luận | 411, 447, 687, 699 |
Samāpajjanti | Nhập thiền | 832 |
Sameti | Đồng đều, giống | 691 |
Saraṇa dhamma | Pháp hữu tranh | 854 |
Savicāra dhamma | Pháp hữu tứ | 671 |
Savitakka dhamma | Pháp hữu tầm | 642 |
Sārammaṇa dhamma | Pháp hữu cảnh | 1 |
Sīlabbatupādāna | Giới cấm thủ | 390 |
Sukha | Lạc, lạc thọ | 693, (rải rác) |
Sukhasahagata dhamma | Pháp câu hành lạc | 693 |
Sukhindriya | Lạc quyền | 144, (rải rác) |
Suṇāti | Nghe | 21, (rải rác) |
Suddhaka | Thuần tịnh, thuần chất | 731, 763 |
Hanati | Giết hại | 42, (rải rác) |
Heṭṭhā | Phần dưới, phần sau | 462 |
-ooOoo-