Giáo Trình Pali – Ngữ Vựng Pali-việt, Chữ Viết Tắt, Hết Tập I

NGỮ VỰNG

CHỮ VIẾT TẮT

nam : nam tánh

nữ : nữ tánh

trung : trung tánh

3 : cả 3 tánh

tt : tính từ

đt : động từ 

đdt : đại danh từ 

trt : trạng từ 

lt : liên từ

tđt : thụ động từ

skđt : sai khiến động từ 

ngm : nguyên mẫu

qkpt : quá khứ phân từ 

htpt : hiện tại phân từ 

knpt : khả năng phân từ

bbqkpt : bất biến quá khứ phân từ

bb : bất biến

Lưu ý:

Tra từ Pāḷi – Việt theo thứ tự trong bảng chữ cái Pāḷi:

A, Ā, I, Ī, U, Ū, E, O

K, KH, G, GH, Ṅ

C, CH, J, JH, Ñ

Ṭ, ṬH, Ḍ, ḌH, Ṇ

T, TH, D, DH, N

P, PH, B, BH, M

         Y,            R,        L,         V,       S,        H,           Ḷ,      

NGỮ VỰNG PĀḶI – VIỆT

    • akkhi (trung): con mắt
    • agacchi (đt): đã đi
    • aggi (nam): lửa
    • aṅguli (nữ): ngón tay
    • acari (đt): đã đi
    • aja (nam): con dê
    • ajja (trt): hôm nay
    • añña (tt): người khác, vật khác
    • aññatara (tt): người khác, vật khác
    • aṭavi (nữ): rừng
    • aṭṭha (3): 8
    • aṭṭhama (tt): thứ 8
    • aṭṭhavīsati (nữ): 28
    • aṭṭhasata: (trung): 800
    • aṭṭhādasa (3): 18
    • aṭṭhārasa (3): 18
    • aṭṭhasi (đt): đã đứng
    • aṭṭhāsīti (nữ): 80
    • aṭṭhi (trung): xương, hạt giống
    • aṇḍa (trung): trứng
    • atikkamituṃ (ngm): vượt qua, vượt lên
    • atithi (nam): người khách
    • atha (bb): rồi thì
    • atthaññū (nam): người hiểu biết
    • adāsi (đt): đã cho
    • addhā (bb): nhất định, chắc chắn
    • adhipati (nam): lãnh tụ, người chủ
    • anugacchati (đt): theo sau
    • anussarati (đt): nhớ lại
    • anussaranta ( http): đang nhớ lại
    • antarā (bb): ở giữa
    • anto (bb): ở trong
    • apagacchati (dt): đi ra, ra khỏi
    • apaci (dt): đã nấy
    • apara (tt): khác; hướng tây
    • apassanta (htpt): không thấy
    • api (bb):cũng, và
    • appaka (tt): một ít, một vài
    • abhavi (đt): đã là
    • abhiṇhaṃ (trt): thường, luôn luôn
    • amata (trung): bất tử
    • amba (nam): trái xoài
    • ambu (trung): nước
    • ammā (nữ): mẹ
    • amhe (đdt): chúng tôi
    • amhākaṃ (đdt): của chúng tôi
    • ayaṃ (nam, nữ):này (ông này, bà này)
    • arañña (trung): rừng
    • ari (nam): kẻ thù
    • alaṅkaroti (đt): trang điểm, trang hoàng
    • asani (nữ): sấm sét
    • asi (nam) thanh gươm
    • asīti (nữ): 80
    • assa (nam): con ngựa
    • assa (đdt): của nó, cho nó
    • assā (đdt): của nó, cho nó (nữ tánh)
    • assu (trung): nước mắt
    • ahi (nam): con rắn
    • ahaṃ (đdt): tôi
    • ākaḍḍhati (đt): kéo, lôi
    • ākaḍḍhīyati (đt): bị kéo, bị lôi
    • ākāsa (nam): bầu trời
    • ākhu (nam): con chuột
    • āgacchati (đt): đến
    • āgacchi (đt): đã đến
    • āgata (qkpt): đến
    • āgantvā (bbqk): sau khi đến
    • āgantuṃ (ngm): đến
    • āgamma (bbqk): sau khi đến
    • ādāya (qkpt): sau khi lấy
    • āneti (đt): mang lại
    • ānesi (đt): đã mang lại
    • ānetvā (bbqk): sau khi mang lại
    • āpaṇa (nam): chợ, cửa hàng, tiệm
    • āma (tt): chưa chín
    • āma (bb): dạ, vâng, phải
    • āyu (trung): tuổi
    • āyudha (trung): khí giới, binh khí
    • ārabhati (đt): bắt đầu
    • ārabhi (đt): đã bắt đầu
    • ārāma (nam): tịnh xá, chùa
    • āruyha (bbqk): sau khi leo lên
    • āruhati (đt): leo lên
    • āruhi (đt): đã leo lên
    • āruhitvā (bbqk): sau khi leo lên
    • āloka (nam): ánh sáng
    • āvāṭa (nam): cái hố
    • āhaṭa (qkpt): đã mang lại
    • āharati (đt): mang lại
    • āharanta (htpt): đang mang lại
    • āharāpeti (skpt): khiến mang lại
    • āhari (đt): đã mang lại
    • āharituṃ (ngm): mang lại
    • āharīyati (tđt): được mang lại
    • āhāra (nam): vật thực, thức ăn
    • āhiṇḍati (đt): đi lang thang
    • icchati (đt): mong ước
    • itara (tt): khác
    • ito (bb): vậy thì; từ nay trở đi
    • itthī (nữ): đàn bà
    • idaṃ (đdt): vật này
    • idāni (bb): hiện nay, nay, bây giờ
    • idha (bb): ở đây
    • ima (đdt): này
    • imā (đdt): những cái này (nữ)
    • ime (đdt): những cái này (nam)
    • isi (nam): ẩn sĩ
    • Isipatanārāma (nam): vườn Ẩn Sĩ
    • ukkhipitvā (bbqk): sau khi đứng dậy
    • uggaṇhāti (đt): học
    • ugganhitabba (knpt): nên học
    • ucca (tt): cao
    • ucchu (nam): mía
    • uṭṭhahati (đt): dậy, mọc lên
    • uṭṭhahitvā (bbqk): sau khi dậy, hiện ra
    • uṭṭhāpetvā (bbqk): sau khi thức dậy
    • uḍḍeti (đt): bay
    • uttara (tt): hướng bắc, cao hơn
    • uttāna (tt): nông, cạn
    • udaka (trung): nước
    • udadhi (nam): biển, đại dương
    • udeti (đt): mọc lên
    • upari (bb): trên, ở trên
    • uppala (trung): hoa huệ, hoa súng
    • ubhaya (3): cả hai
    • ussahati (đt): cố gắng
    • eka (tt): một
    • ekakkhattuṃ (trt): một lần
    • ekacattāḷīsati (nữ): 41
    • ekatiṃsati (nữ): 31
    • ekato (bb): cùng nhau, với nhau
    • ekadā (trt): một ngày kia; một lần
    • ekadhā (trt): theo một cách
    • ekattha (bb): một nơi
    • ekamantaṃ (trt): bên cạnh, một phía
    • ekavīsati (nữ): 21
    • ekasaṭṭhi (nữ): 61
    • ekādasa (3): 11
    • ekādasama (tt): thứ 11
    • ekāsīti (nữ): 81
    • ekūnacattāḷīsati (nữ): 39
    • ekūnatiṃsati (nữ): 29
    • ekūnapaññāsati (nữ): 49
    • ekūnanaviti (nữ): 89
    • ekūnavīsati (nữ): 19
    • ekūnasaṭṭhi (nữ): 59
    • ekūnasattati (nữ): 69
    • ekūnasata (trung):99
    • ekūnāsīti (nữ): 79
    • eta (3): ấy, kia
    • ettha (trt): ở đây
    • evaṃ (bb): như vậy, vâng
    • esā (nữ): bà kia
    • eso (nam): ông kia
    • okkamma (bbqk): sau khi đi qua một bên
    • ocināti (đt): nhặt, lượm; thâu, gom
    • ocinitvā (bbqk): sau khi nhặt; sau khi thâu
    • ocinituṃ (ngm): lượm, thâu
    • otarati (đt): đi xuống
    • otaritvā (bbqk): sau khi đi xuống
    • odana (nam, trung): cơm
    • otiṇṇa (qkpt): đi xuống
    • oruyha (bbqk): sau khi đi xuống
    • oruhati (đt): đi xuống
    • oloketi (đt): nhìn
    • olokenta (htpt): đang nhìn
    • kacchu (nữ): ngứa, ghẻ
    • kaññā (nữ): con gái
    • kaṭacchu (nam): cái muỗng
    • kaṇeru (nữ): voi cái
    • kata (qkpt): làm
    • katama (đdt): bao nhiêu; cái nào (trong nhiều cái)
    • katara (đdt): cái nào (trong 2 cái)
    • kattu (nam): người biên tập; người làm
    • kattha (trt): ở đâu
    • katvā (bbqk): sau khi làm
    • kathaṃ (bb): thế nào
    • kathā (nữ): lời nói
    • katheti (đt): nói
    • kathesi (đt): đã nói
    • kadalī (nữ): trái chuối
    • kadā (trt): khi nào
    • kapi (nam): con khỉ
    • kamma (trung): công việc, hành động
    • kammanta (nam): công việc, hành động
    • kammakāra (nam): người làm công
    • karaṇīya (knpt): nên làm
    • kari (đt): đã làm
    • karissati (đt): sẽ làm
    • karī (nam): con voi
    • karīyati (tđt): được làm, bị làm
    • karoti (đt):làm
    • karonta (htpt): đang làm
    • kavi (nam): thi sĩ
    • kasati (đt):cày
    • kasīyati (tđt): được cày
    • kassaka (nam): nông dân
    • kāka (nam): con quạ
    • kākī (nữ): quạ mái
    • kātabba (knpt): cần làm, đáng làm
    • kātuṃ (ngm): làm
    • karaṇa (trung): nguyên lý, lý do
    • kārāpeti (skđt): khiến làm
    • kāya (nam): thân thể
    • kāla (nam): thời gian
    • kālaṃ karoti (đt): chết, qua đời
    • kāsu (nữ): cái hố
    • kāḷa (tt): đen
    • kiṇanta (htpt): đang mua
    • kiṇāti (đt): mua
    • kiṇi (đt): đã mua
    • kiṇitvā (bbqk): sau khi mua
    • kiṇīyati (tđt): được mua
    • kitti (nữ): danh tiếng
    • kiṃ (3): cái gì
    • kīḷati (đt): chơi
    • kīḷitvā (bbqk): sau khi chơi
    • kukkuṭī (nữ): gà mái
    • kucchi (nam, nữ): bụng
    • kuṭṭhī (nam): bệnh cùi
    • kuto (bb): từ đâu
    • kuddha (qkpt): tức giận
    • kumāra (nam): bé trai
    • kumārī (nữ): bé gái
    • kula (trung): gia đình, giai cấp
    • kulavantu (tt): có giai cấp cao
    • kuhiṃ (trt): ở đâu
    • kūla (trung): bờ (sông)
    • ketu (nam): cờ
    • ko (nam): ai, người nào
    • kodha (nam): giận giữ
    • Koḷambanagara (trung): thành Colombo
    • khaṇati (đt): đảo
    • khanti (nữ): nhẫn nại, kiên nhẫn
    • khara (tt): thô, cứng
    • khādati (đt): ăn
    • khādanta (htpt): đang ăn
    • khādi (đt): đã ăn
    • khāditvā (bbqk): sau khi ăn
    • khīra (trung): sữa
    • khuddaka (tt); nhỏ
    • khudā (nữ): đói
    • khetta (trung): ruộng
    • gacchati (đt): đi
    • gacchanta (htpt): đang đi
    • gacchāpeti (skđt): khiến đi
    • gacchi (đt): đã đi
    • gachissati (đt): sẽ đi
    • gaṅgā (nữ): sông
    • gaṇī (nam): người có đồ chúng
    • gaṇṭhi (nam): nút
    • gaṇhāti (đt): lấy
    • gaṇhāpeti (skđt): khiến lấy
    • gaṇhi (đt): đã lấy
    • gaṇhituṃ (ngm): lấy
    • gaṇhīyati (tđt): được lấy
    • gata (qkpt): đi
    • gantu (nam): người đi
    • gantuṃ (ngm): đi
    • gantvā (bbqk): sau khi đi
    • gamissati (đt): sẽ đi
    • gambhīra (tt): sâu
    • garu (nam): thầy giáo
    • gavesati (đt): tìm kiếm
    • gahapati (nam): gia chủ, người chủ nhà
    • gahita (qkpt): lấy
    • gahetvā (bbqk): sau khi lấy
    • gāma (nam): làng
    • gāyati (đt): hát
    • gāyanta (htpt): đang hát
    • gāvī (nữ): bò cái
    • giri (nam): núi
    • gīvā (nữ): cái cổ
    • guṇavantu (tt): đức hạnh
    • guhā (nữ): cái hang
    • geha (nam, trung): nhà
    • goṇa (nam): bò đực
    • godhā (nữ): con tắc kè
    • ghaṭa (nam): ghè nước
    • ghāna (trung): mũi
    • ghāyituṃ (ngm): ngửi
    • ca (bb): và
    • cakkhu (trung): mắt
    • cakkhumantu (tt): có mắt
    • canda (nam): mặt trăng
    • cattāḷīsati (nữ): 40
    • catu (3): 4
    • catuttiṃsati (nữ): 34
    • catuttha (tt): thứ 4
    • catutthī (nữ): chỉ định cách
    • catuddasa (3): 14
    • catuppada (nam): (loài) 4 chân
    • caturāsīti (nữ): 84
    • catuvīsati (nữ): 24
    • carati (đt): đi bộ
    • caranta (htpt): đang đi
    • caritvā (bbqk): sau khi đi
    • citta (trung): tâm
    • cinteti (đt): suy nghĩ
    • cintetvā (bbqk): sau khi suy nghĩ
    • cintesi (đt): đã suy nghĩ
    • ciraṃ (trt): một thời gian dài
    • cuddasa (3): 14
    • cuddasama (tt): thứ 14
    • cetiya (trung): đền, tháp
    • cora (nam): tên trộm
    • coreti (đt): ăn cắp, trộm
    • coresi (đt): đã ăn cắp, trộm
    • cha (3): 6
    • chaṭṭha (tt): thứ 6
    • chaṭṭhī (nữ): sở thuộc cách
    • chatta (trung): dù, lọng
    • chattiṃsati (nữ): 36
    • chattī (nam): người có dù
    • channavati (nữ): 96
    • chabbīsati (nữ): 16
    • chāyā (nữ): bóng, bóng mát
    • chāsīti (nữ): 86
    • chindati (đt): cắt, chặt
    • chindanta (htpt): đang cắt, chặt
    • chindāpeti (skđt): khiến cắt, chặt
    • chinditabba (knpt): nên cắt, chặt
    • chinna (qkpt): cắt, chặt
    • jaṅghā (nữ): ống chân
    • jaṇṇu (nam): đầu gối
    • jatu (trung): sáp
    • jayatu (đt): để nó thắng
    • jala (trung): nước
    • jānu (nam): đầu gối
    • jānāti (đt): biết
    • jāleti (đt): đốt, thắp
    • jālesi (đt): đã đốt, thắp
    • jināti (đt): thắng
    • jivhā (nữ): lưỡi
    • jetu (nam): người thắng trận
    • ñāṇa (trung): trí, khôn ngoan
    • ñāta (qkpt): biết
    • ñatu (nam): người hiểu biết
    • ṭhatvā (bbqk): sau khi đứng
    • ṭhapita (qkpt): đặt, giữ
    • ṭhapeti (đt): đặt, giữ
    • ṭhapetu (đt): để nó giữ
    • ṭhapesi (đt): đã đặt, đã giữ
    • ṭhāna (trung):nơi, chỗ
    • ṭhita (qkpt): đứng
    • ḍasati (đt): cắn, châm (nọc độc)
    • ḍasitvā (bbqk): sau khi châm, cắn
    • ta (3): ấy, đó
    • taṇḍula (trung): gạo
    • tatiya (tt): thứ 3
    • tato (bb): vậy thì; từ lúc này
    • tattha (trt): chỗ kia
    • tatra (trt): chỗ kia
    • tathā (bb): như vậy, theo cách (lối) ấy
    • tadā (trt): rồi thì, bấy giờ
    • tarati (đt): băng qua
    • taritvā (bbqk): sau khi băng qua
    • taru (nam): cây
    • taruṇī (nữ): đàn bà trẻ
    • tava (đdt): của anh
    • tassa (đdt): của nó 
    • tassā (đdt): của cô ấy
    • tahiṃ (trt): chỗ kia
    • tā (đdt): những bà ấy
    • tāni (đdt): những vật kia
    • ti (3): 3
    • tiṭṭhati (đt): đứng
    • tiṭṭhanta (htpt): đang đứng
    • tiṇa (trung): cỏ
    • tiṇṇa (qkpt): băng qua, tiến tới
    • tinavuti (nữ): 93
    • tipu (trung): chỉ
    • tiriyaṃ (trt): ngang qua
    • tiṃsati (nữ): 30
    • tiṃsatima (tt): thứ 30
    • tumhe (đdt): các anh
    • tulā (nữ): cái cân
    • te (đdt): chúng nó
    • te-asīti (nữ): 83
    • tettiṃsati (nữ): 33
    • tenavuti (nữ): 93
    • tepaññasā (nữ): 53
    • terasa (3): 13
    • terasama (tt): thứ 13
    • tevīsati (nữ): 23
    • tesaṭṭhi (nữ): 63
    • tesattati (nữ): 73
    • teḷasa (3): 13
    • tvaṃ (đdt): anh
    • dakkhiṇa (tt): hướng nam
    • daṭṭha (qkpt): cắn
    • datvā (bbqk): sau khi cho
    • dadanta (htpt): đang cho
    • dadāti (đt): cho
    • dadi (đt): đã cho
    • daddu (nữ): ghẻ lở
    • dadhi (trung): sữa đặc, sữa chua
    • dantī (nam): voi có ngà
    • dasa (3): 10
    • dasakoṭi (nữ): 100 triệu
    • dasama (tt): thứ 10
    • dasalakkha (trung): 1 triệu
    • dasasata (trung): 1 ngàn
    • dasasahassa (trung): 19 ngàn
    • dassanīya (tt): đẹp, lịch sự
    • daḷhaṃ (trt): chặt chẽ
    • dāthī (nam): rắn; voi lớn có ngà
    • dātabba (knpt): đáng cho, nên cho
    • dātu (nam): người cho
    • dātuṃ (ngm): cho
    • dāna (trung): bố thí
    • dāyaka (nam): người cho
    • dāraka (nam): bé trai
    • dārikā (nữ): bé gái
    • dāru (trung): củi
    • dāsa (nam): nô lệ
    • dāsī (nữ): nữ tỳ
    • dinna (qkpt): cho
    • divasa (nam): ngày
    • divā (bb): thời gian ban ngày
    • disā (nữ): phương, hướng
    • disvā (bbqk): sau khi thấy
    • dīgha (tt): dài
    • dīghajīvī (nam): người sống lâu
    • dīpa (nam): cây đèn; hòn đảo
    • dīpi (nam): con báo
    • dīyati (tđt): được cho
    • dīyamāna (htpt): đang được cho
    • dukkha (trung): khổ
    • dukkhaṃ (trt): khó khăn, khốn khổ
    • dutiya (tt): thứ 2
    • dundubhi (nữ): cái trống
    • dubbala (tt): yếu đuối
    • deti (đt): cho
    • deva (nam): vị thiên, thiên thần
    • devatā (nữ): vị thiên nữ
    • devi (nữ): hoàng hậu; thiên nữ
    • desanā (nữ): bài pháp
    • desita (qkpt): nói, thuyết, giảng
    • deseti (đt): nói, thuyết
    • desesi (đt): đã nói, đã thuyết
    • doṇi (nữ):  thuyền, bè
    • dolā (nữ): chiếc kiệu
    • dvattiṃsati (nữ): 32
    • dvādasama (tt): thứ 12
    • dvādasa (3): 12
    • dvānavuti (nữ): 92
    • dvāvīsati (nữ): 22
    • dvāsaṭṭhi (nữ): 62
    • dvāsattati (nữ): 72
    • dvāsīti (nữ): 82
    • dvi (3): 2
    • dvikkhattuṃ (trt): 2 lần
    • dvicattāḷīsati (nữ): 42
    • dvidhā (bb): 2 phần, 2 cách
    • dvinavuti (nữ): 92
    • dve-asīti (nữ): 82
    • dvepaṇṇāsā (nữ): 52
    • dvesattati (nữ): 72
    • dhana (trung): tài sản, của cải
    • dhanavantu (tt): giàu có
    • dhanu (trung): cây cung
    • dhamma (nam): pháp
    • dhātu (nữ): cảnh giới
    • dhāvati (đt): chạy
    • dhāvanta (htpt): đang chạy
    • dhāvi (đt): đã chạy
    • dhāvitvā (bbqk): sau khi chạy
    • dhītu (nữ): con gái (trong gia đình)
    • dhūli (nữ): bụi
    • dhenu (nữ): con bò
    • dhovati (đt): nên giặt
    • dhovitabba (knpt): phải giặt
    • dhovīyati (tđt): được giặt
    • na (bb): không
    • nagara (trung): thành phố
    • nattu (nam): cháu trai
    • natthi (đt): không có
    • nadī (nữ): sông
    • natana (trung): con mắt
    • nara (nam): đàn ông
    • nava (3): 9
    • navama (tt): thứ 9
    • navasata (trung): 900
    • navuti (nữ): 90
    • nasanti (đt): không có (số nhiều)
    • nahāta (qkpt): tắm
    • nahātvā (bbqk): sau khi tắm
    • nahāpeti (skđt): khiến tắm
    • nahāyati (đt): tắm
    • nahāyanta (htpt): đang tắm
    • nāma (trung): tên, danh
    • nārī (nữ): đàn bà, thiếu phụ
    • nāvā (nữ): tàu
    • nāsā (nữ): mũi
    • nāḷi (nữ): đồ đo lường lúa
    • nāḷikara (nam): cây dừa, quả dừa
    • nikkhanta (qkpt): rời khỏi, ra khỏi
    • nikkhamati (đt): ra khỏi, rời khỏi
    • nikkhamma (bbqk): sau khi đi khỏi
    • niddā (nữ): ngủ, hôn trầm
    • nidhi (nam): của chôn cất, của để dành
    • nibbattituṃ (ngm): sanh, sanh lên
    • nibbattitvā (bbqk): sau khi sanh
    • naraya (nam): địa ngục, khổ cảnh
    • nilīyati (đt): trốn, ẩn nấp
    • nīsinna(qkpt): ngồi
    • nisīdati (đt): ngồi, đậu
    • nasīdanta (htpt): đang ngồi
    • nasīdāpeti (skđt): khiến ngồi
    • nisīdi (đt): đã ngồi
    • nisīditabba (knpt): nên ngồi
    • nisīditvā (bbqk): sau khi ngồi
    • nīca (tt): thấp, thấp hèn
    • nīta (qkpt): mang đi, hướng dẫn
    • nīla (tt): xanh
    • nīharati (đt): ném tung đi
    • neti (đt): mang đi, hướng dẫn
    • netu (nam): người cầm đầu
    • nesi (đt): đã mang đi, đã hướng dẫn
    • pakka (qkpt): nấu
    • pakkhipati (đt): đặt vào trong
    • pakkhī (nam): chim
    • paggayha (bbqk): sau khi đưa lên
    • pacati (đt): nấu
    • pacatu (đt): để cho nó nấu
    • pacanta (htpt): đang nấu
    • pacamāna (htpt): đang nấu
    • pacaṇīya (knpt): nên nấu
    • paci (đt): đã nấu
    • pacita (qkpt): nấu
    • pacitabba (knpt): nên nấu, đáng nấu
    • pacituṃ (ngm): nấu
    • pacitvā (bbqk): sau khi nấu
    • pacchā (bb): sau này
    • pañca (3): 5
    • pañcadasa (3): 15
    • pañcama (tt): thứ 5
    • pañcatiṃsati (nữ): 35
    • pañcadhā (bb): theo 5 cách
    • pañcavīsati (nữ): 25
    • pañcasata (trung): 500
    • paññavantu (tt): khôn ngoan, thông minh
    • paññā (nữ): con gái
    • paññāsati (nữ): 50
    • paññāsā (nữ): 50
    • paṭinivattati (đt): trở lại, đi về
    • paṭiyādetuṃ (ngm): sửa soạn, chuẩn bị
    • paṭhama (tt): thứ nhất
    • paṇṇa (trung): lá
    • paṇṇarasa (3): 15
    • paṇṇāsati (nữ): 50
    • paṇḍita (nam): người trí tuệ, sáng suốt
    • patati (đt): rơi
    • pati (đt): đã rơi
    • pati (nam): người chồng, người chủ
    • patti (nữ): bộ binh
    • paduma (trung): hoa sen
    • panasa (nam): trái mít, cây mít
    • pabbata (nam): núi
    • pabbajati (đt): từ bỏ, xuất gia
    • pabhū (nam): chúa tể
    • para (tt): khác; sau cùng
    • parasuve (bb): ngày mốt, ngày kia
    • parahīyo (bb): bữa trước, hôm kia
    • paridahati (đt): mang, mặc
    • parisā (nữ): tuỳ tùng
    • pavisati (đt): vào
    • pavisitvā (bbqk): sau khi vào
    • pasu (nam): thú vật
    • passati (đt): thấy 
    • passanta (htpt): đang thấy
    • passituṃ (ngm): thấy
    • pahaṭa (qkpt): đánh
    • paharati (đt): đánh đập
    • paharitvā (bbqk): sau khi đánh
    • pahāya (bbqk): sau khi từ bỏ
    • pāka (nam): sự nấu, đun sôi
    • pācayati (skđt): khiến nấu
    • pācāpayati (skđt): khiến nấu
    • pācāpeti (skđt): khiến nấu
    • pāceti (skđt): khiến nấu
    • pāṭhasālā (nữ): trường học
    • pāṇi (nam): bàn tay
    • pāteti (đt): làm cho rơi
    • pātesi (đt): đã làm cho rơi
    • pātuṃ (ngm): uống
    • pāto (bb): buổi sáng
    • pāda (nam): chân
    • pāpa (trung): tội lỗi, ác
    • pāpakārī (nam): người ác, người tội lỗi
    • pāleti (đt): hộ trì, cai trị
    • pālesi (đt): đã hộ trì, cai trị
    • pāvisi (đt): đã vào
    • pāsāṇa (nam): hòn đá
    • pitu (nam): cha
    • pipāsā (nữ): khát
    • pivati (đt): uống
    • pivatu (đt): để nó uống
    • pivamāna (htpt): đang uống
    • pivituṃ (ngm): uống
    • pivitvā (bbqk): sau khi uống
    • piḷandhitvā (bbqk): sau khi mặc
    • pīṭha (trung): ghế
    • pīta (qkpt): uống
    • pīta (tt): màu vàng
    • pīḷita (qkpt): đàn áp, áp bức
    • pīḷeti (đt): đàn áp, áp bức
    • puñña (trung): công đức, phước báu
    • puññāvantu (tt): may mắn, có phước
    • putta (nam): con trai (trong gia đình)
    • puna (bb): lại, một lần nữa
    • puppha (trung): hoa
    • pubba (tt): trước; hướng đông
    • purato (bb): phía trước
    • purā (bb): trước đây, xưa kia
    • purisa (nam): đàn ông; con người
    • pulina (trung): cát
    • pūjā (nữ): sự cúng dường
    • pūjeti (đt): dâng cúng
    • pūjesi (đt): đã dâng cúng
    • pūjetvā (bbqk): sau khi dâng cúng
    • pokkharaṇī (nữ): hồ nước
    • pharasu (nam): cái búa
    • phala (trung): quả
    • phalavantu (nam): có quả
    • battiṃsati (nữ): 32
    • bandhati (đt): cột, trói, buộc
    • bandhīyati (tđt): bị cột
    • bandhu (nam): bà con
    • bandhumantu (tt): có thân quyến
    • bala (trung): sức mạnh, thế lực
    • balavantu (tt): có thế lực, có sức mạnh
    • balī (nam): người có sức mạnh
    • bahu (tt): nhiều
    • bahuka (tt): nhiều
    • Bārāṇasī (nữ): thành Ba-la-nại
    • bāla (tt): ngu; trẻ
    • bāhu (nam): cánh tay
    • Buddha (nam): Đức Phật
    • buddhi (nữ): khôn ngoan, thông minh
    • buddhimantu (tt): thông minh
    • bodhi (nam): cây bồ-đề
    • brāhmaṇī (nữ): nữ Bà-la-môn
    • bhagavantu (nam): Đức Thế Tôn; may mắn
    • bhaginī (nữ): chị
    • bhañjati (đt): làm vỡ, bể
    • bhaṇḍa (trung): hàng hoá
    • bhattu (nam): chồng
    • bhariyā (nữ): vợ
    • bhavati (đt): là, có, trở nên
    • bhavatu (đt): để nó là
    • bhavitabba (knpt): nên có, đáng là
    • bhāgī (nam): người chia phần
    • bhājetvā (bbqk): sau khi chia
    • bhātu (nam): anh
    • bhānu (nam): mặt trời
    • bhānumantu (nam): mặt trời, có ánh sáng
    • bhāyati (đt): sợ
    • bhāyitvā (bbqk): sau khi sợ
    • bhāsati (đt): nói
    • bhāsīyati (tđt): được nói
    • bhikkhu (nam): Tỳ-khưu
    • bhindati (đt): bể, vỡ
    • bhinna (qkpt): bể, vỡ
    • bhuñjati (đt): ăn
    • bhuñjanta (htpt): đang ăn
    • bhuñjitabba (knpt): nên ăn, đáng ăn
    • bhuñjituṃ (ngm): ăn
    • bhuñjīyati (tđt): được ăn
    • bhutta (qkpt): ăn
    • bhūpāla (nam): đức vua
    • bhūmi (nữ): trái đất, mặt đất
    • bhogī (nam): con rắn
    • bhottuṃ (ngm): ăn
    • magga (nam): con đường
    • majjhima (tt): trung, ở giữa
    • mañca (nam): giường
    • mañjūsā (nữ): cái hộp
    • maṇi (nữ): ngọc
    • mata (qkpt): chết
    • mati (nữ): trí nhớ, khôn ngoan
    • mataññū (nam): người có tiết độ
    • madhu (trung): mật
    • manussa (nam): con người
    • mayaṃ (đdt): chúng tôi
    • mayhaṃ (đdt): của tôi
    • mayūra (nam): con công
    • marati (đt): chết
    • mahanta (tt): lớn, rộng, to
    • mahallaka (tt): già, lớn tuổi
    • mahī (nữ): quả đất; sông Mahī
    • mā (bb): đừng, chớ
    • mātu (nữ): mẹ
    • mārāpeti (skđt): khiến giết
    • mārita (qkpt): đã giết
    • mārīyati (tđt): bị giết
    • māreti (đt): giết
    • māresi (đt): đã giết
    • mālā (nữ): vòng hoa
    • mālī (nữ): người có vòng hoa
    • māsa (nam): tháng
    • miga (nam): con nai
    • Migadāya (nam): vườn Lộc Uyển
    • migī (nữ): con nai cái
    • miṇāti (đt): đo, đong
    • mitta (nam): bạn
    • muṭṭhi (nam): nắm tay
    • mudu (tt): mềm
    • muni (nam): tu sĩ
    • mūla (trung): gốc; rễ; tiền
    • ya (đdt): ai, người nào
    • yaṭṭhi (nam, nữ): cây gậy
    • yattha (trt): ở đâu
    • yadā (trt): lúc nào
    • yasavantu (tt): có danh tiếng
    • yāgu (nữ): cháo
    • yācaka (nam): hành khất, người ăn xin
    • yācati (đt): xin
    • yācanta (htpt): đang xin
    • yāci (đt): đã xin
    • yāva (bb): cho đến
    • yāva… tāva (bb): cho đến khi
    • yuvati (nữ): trinh nữ, thiếu nữ
    • yojeti (đt): nối lại, hợp lại
    • rakkhati (đt): giữ gìn, che chở
    • rakkhatu (đt): để nó che chở
    • rakkhitabba (knpt): đáng được che chở
    • rakkhīyati (tđt): được che chở
    • rajja (trung): quốc độ, đất nước
    • rajju (trung): sợi dây thừng
    • ratta (tt): đỏ
    • ratti (nữ): đêm
    • ratha (nam): xe
    • ravi (nam): mặt trời
    • ravitvā (bbqk): sau khi kêu lên
    • rassa (tt): ngắn
    • rāsi (nam): đống
    • rukkha (nam): cây
    • rūpa (trung): sắc, hình dáng
    • rodati (đt): khóc
    • rodanta (htpt): đang khóc
    • lakkha (trung): 100.000
    • Laṅka (nữ): Tích Lan
    • latā (nữ): dây leo
    • laddha (qkpt): nhận, được
    • laddhā (bbqk): sau khi nhận
    • ladduṃ (ngm): nhận, được
    • labhati (đt): nhận, được
    • labhituṃ (ngm): nhận, được
    • likhati (đt): viết
    • lekhaka (nam): người viết, thư ký
    • loka (nam): thế giới
    • lacana (trung): mắt
    • vanita (qkpt): bị thương
    • vanitamakāsi (đt): đã làm bị thương
    • vaḍḍhakī (nam): thợ mộc
    • vattabba (knpt): đáng nói, nên nói
    • vattu (nam): người nói
    • vattha (trung): vải, quần áo
    • vatthu (trung): mặt đất, nền nhà
    • vadaññū (nam): người có lòng từ thiện
    • vadati (đt): nói
    • vadana (trung): mặt; miệng
    • vana (trung): rừng
    • vanitā (nữ): đàn bà
    • vandati (đt): lạy
    • vandita (qkpt): lạy
    • vanditabba (knpt): đáng lạy, nên lạy
    • vandīyati (tđt): được lạy
    • vapu (trung): thân thể
    • vahāra (nam): con heo
    • vasati (đt): ở, sống, cư ngụ
    • vasanta (htpt): đang ở
    • vasu (trung): của cải
    • vasudhā (nữ): quả đất
    • vassa (nam, trung): năm; mùa mưa
    • vassati (đt): mưa
    • vaḷavā (nữ): ngựa cái
    • vā (bb): hoặc, hay
    • vācā (nữ): lời nói, chữ
    • vāṇija (nam): lái buôn
    • vānara (nam): con khỉ
    • vāpī (nữ): bể nước
    • vāri (trung): nước
    • vālukā (nữ): cát
    • vikkiṇanta (htpt): đang bán
    • vikkiṇāti (đt): bán
    • vikkiṇi (đt): đã bán
    • vikkiṇīyati (tđt): được bán
    • vijju (nữ): tia chớp
    • viññātu (nam): người hiểu biết
    • viññu (nam): người khôn ngoan
    • vitthata (tt): rộng
    • vidū (nam): người khôn ngoan
    • vidhāya (bbqk): sau khi ra lệnh
    • vinā (bb): ngoại trừ, không
    • vinetu (nam): người hướng dẫn, người dạy
    • visikhā (nữ): con đường
    • visuṃ (bb): nhiều lần, riêng
    • viharanta (htpt): đang ở
    • vihāra (nam): tịnh xá
    • vīsati (nữ): 20
    • vīsatima (tt): thứ 20
    • vīhi (nam): lúa
    • vuṭṭhi (nữ): cơn mưa
    • vuttha (qkpt): ở, sống
    • vuddhi (nữ): phát triển, tăng trưởng
    • ve (bb): chắc chắn
    • vejja (nam): lương y, bác sĩ
    • veṇu (nam): cây tre
    • veḷu (nam): cây tre
    • vyādhi (nam): bệnh tật
    • sakiṃ (trt): 1 lần
    • sakuṇa (nam): con chim
    • sakuṇī (nữ): chim mái
    • sakkoti (đt): có thể
    • sakkharā (nữ): sỏi, đá cuội; đường cát
    • sakhī (nữ): bạn gái
    • sagga (nam): thiên đường, cõi trời
    • Saṅgha (nam): Hội chúng; chư Tăng
    • sace (bb): nếu
    • saṭṭhi (nữ): 60
    • sata (trung): 100
    • satakoṭi (nữ): 1 tỷ
    • satama (tt): thứ 100
    • satalakkha (trung): 10 triệu
    • satasahassa (trung): 100 ngàn
    • sati (nữ): trí nhớ
    • satimantu (nam): người có trí nhớ
    • satta (3): 7
    • sattadasa (3): 17
    • sattati (nữ): 70
    • sattatiṃsati (nữ): 37
    • sattama (tt): thứ 7
    • sattamī (nữ): định sở cách
    • sattarasa (3): 17
    • sattavīsati (nữ): 27
    • sattāsīti (nữ): 87
    • sattu (nam): kẻ thù
    • sattha (trung): môn học; đoàn lữ hành
    • satthi (nam, trung): bắp vế
    • satthu (nam): thầy giáo
    • sadā (bb): luôn luôn
    • saddhiṃ (bb): cùng với
    • sanikaṃ (trt): chậm
    • santi (đt): là (số nhiều)
    • santi (nữ): hoá bình, bình an
    • santika (tt): gần
    • sannipatari (đt): tập trung, nhóm lại
    • sappi (trung): bơ
    • sabba (tt): tất cả
    • sabbattha (trt): mọi nơi
    • Sabbaññū (nam): Đấng Toàn Tri
    • sabbadā (trt): luôn luôn
    • sabhā (nữ): hội nghị, đoàn thể
    • samaṃ (trt): đều, bằng phẳng
    • sayati (htpt): ngủ
    • sayanta (qkpt): đang ngủ
    • sayita (qkpt): ngủ
    • sayi (đt): đã ngủ
    • sayitvā (bbqk): sau khi ngủ
    • sasī (nam): mặt trăng
    • sassu (nữ): me vợ
    • saha (bb): với
    • sahasā (trt): thình lình, đột nhiên
    • sahassa (trung): 1000
    • sā (đdt): cô ấy
    • sākhā (nữ): cành cây
    • sādhukaṃ (trt): khéo, hay
    • sāmi (nam): chủ, chúa tể
    • sāyaṃ (bb): buổi chiều
    • sārathī (nam): người đánh xe
    • sālā (nữ): phòng lớn
    • Sāvatthī (nữ): thành Xá-vệ
    • sikkhāpada (trung): điều học
    • sikhī (nam): con công
    • sindhu (nam): biển
    • silā (nữ): đá
    • sissa (nam): học sinh, sinh viên
    • sīghaṃ (trt): mau, nhanh
    • sīla (trung): giới, điều (htpt) học
    • sīlavantu (tt): có giới hạnh
    • sīha (nam): sư tử
    • sīhī (nữ): sư tử cái
    • sukha (trung): hạnh phúc
    • sukhaṃ (trt): tiện nghi, an lạc
    • sukhī (nam): hạnh phúc
    • suṇāti (đt): nghe
    • suta (qkpt): nghe
    • sutta (qkpt): ngủ
    • sutvā (bbqk): sau khi nghe
    • sunakha (nam): con chó
    • surā (nữ): rượu, chất say
    • suriya (nam): mặt trời
    • surūpa (tt): đẹp, lịch sự
    • suvaṇṇa (trung): vàng bạc
    • suve(bb): ngày mai
    • susāna (trung): nghĩa địa
    • susu (nam): trẻ con
    • seṭṭhī (nam): triệu phú
    • seta (tt): trắng
    • setu (nam): cái cầu
    • senā (nữ): bộ đội
    • so (đdt): ông ấy
    • sota (trung): lỗ tai
    • sotabba (knpt): nên nghe, đáng nghe
    • sotu (nam): người nghe
    • sopāṇa (trung): tầng lầu, cầu thang
    • soḷasa (3): 16
    • haṭa (qkpt): mang đi
    • hata (qkpt): giết
    • hattha (nam): tay, bàn tay
    • hatthinī (nữ): voi cái
    • hatthī (nữ): voi
    • hadaya (trung): quả tim
    • harati (đt): mang đi
    • haraṇīya (knpt): nên mang đi
    • haranta (htpt): đang mang đi
    • harāpeti (skđt): khiến mang đi
    • hari (đt): đã mang đi
    • harituṃ (ngm): mang đi
    • harīyati (tđt): được mang đi
    • hasati (đt): cười
    • hasanta (htpt): đang cười
    • himavantu (nam): Hy-mã-lạp sơn
    • hīyo (bb): hôm qua
    • hoti (đt): là
    • hontu (đt): để nó là

                      NGỮ VỰNG VIỆT – PĀḶI

    • ai: ko (nam); kā (nữ)
    • an lạc: sukha (trung) 
    • anh: bhātu (nam)
    • các anh: tumhe (tumha)
    • của các anh: tumhākaṃ, tumhaṃ, vo
    • ánh sáng: āloka (nam)
    • áp bức: pīḷeti (đt), pīḷesi (qkpt)
    • ẩn nấp: nilīyati (đt) 
    • ẩn sĩ: isi, tapassī (nam)
    • ăn (thức ăn cứng): khādati (đt), khadi (qkpt), khāditvā (bbqk), khādanta (htpt)
    • ăn (thức ăn mềm): bhuñjati (đt), bhuñji (qkpt), bhutta (qkpt), bhuñjanta (htpt),bhuñjituṃ, bhottuṃ (ngm)
    • 3: ti (3)
    • 30: tiṃsati, tiṃsā (nữ) 
    • 31: ekatiṃsati (nữ) 
    • 32: battiṃsati, dvattiṃsati (nữ) 
    • 34: catuttiṃsati (nữ) 
    • 39: ekūnacattāḷīsati, ekūnacattāḷīsā (nữ) 
    • bác sĩ: vejja (nam)
    • ban đêm: ratti (nữ) 
    • bàn tay: hattha (nam) 
    • bán: vikkiṇāti (đt), vikkiṇi, vikkīta ((qkpt), vikkiṇanta (htpt) 
    • bạn gái: sakhī (nữ) 
    • bạn trai: mitta, sakha (nam) 
    • bao giờ: sabbadā, sadā (trt)
    • bao nhiêu: katama (trong số nhiều)
    • (con) báo: dīpi (nam) 
    • bảo hộ: rakkhati (đt), rakkhīyati (tđt), rakkhaṇīya, rakkhitabba (knpt), rakkhantu (mệnh lệnh cách)
    • bay: uḍḍeti (đt) 
    • 7: satta (3)
    • 70: sattati (nữ) 
    • 72: dvisattati, dvesattati (nữ) 
    • 79: ekūnāsīti (nữ) 
    • băng qua: tarati(đt), tari (qkpt), taritvā (bbqk) 
    • bằng phẳng: samaṃ (trt)
    • bắt đầu: ārabhati (đt) 
    • bắp vế: satthi (nam, nữ) 
    • bất cứ lúc nào: yadā (trt)
    • bất tử: amata (trung) 
    • bấy giờ: idāni (bb)
    • bể (vỡ): bhindati, bhañjati (đt), bhinna (qkpt) 
    • bể (biển): sindhu, uadadhi (nam) 
    • bên cạnh: ekamantaṃ (trt) 
    • bệnh cùi: kuṭṭhi (nam) 
    • bệnh tật: vyādhi (nam) 
    • bị thương: vaṇitamakāri (đt), vaṇitamakāsi, vaṇita (qkpt) 
    • binh lính: patti, senā (nữ) 
    • binh khí: āyudha (trung) 
    • bình nước: ghaṭa (nam) 
    • biết: jānāti (đt), ñāta (qkpt) 
    • bò cái: dhenu, gāvī (nữ) 
    • bò đực: goṇa (nam) 
    • bóng (mát): chāya (nữ) 
    • bồ-đề: bodhi (nam, nữ) 
    • 4: catu (3)
    • 40: cattāḷīsati, cattāḷīsā (nữ) 
    • 41: ekacattāḷīsati (nữ) 
    • 49: ekūnapaññāsati, ekūnapaññāsā, ekūnapaṇṇāsā (nữ) 
    • (loài) bốn chân: catuppada (nam) 
    • bờ (sông): kūla (trung) 
    • bơ: sappi (trung) 
    • bụi: dhūli (nữ) 
    • bụng: kucchi (nam, nữ) 
    • búa: pharasu (nam) 
    • buộc: bandhati (đt) 
    • bị buộc: bandhīyati
    • bữa sau: parasuve (trt) 
    • bữa trước: parahīyo (trt) 
    • bước: carati (đt) 
    • (sau khi) bước: caritvā 
    • (đang) bước: caranta
    • cả thảy, hết thảy, tất cả: ekato (bb), sabba (tt)
    • cả hai: ubhaya (tt)
    • cao: ucca (tt)
    • cái khác: itara, añña, para (tt)
    • cái nào (trong 2): katara (đdt) 
    • cái kia: eta, ta (đdt) 
    • cái này: eta, ima (đdt) 
    • cách đều: samaṃ (trt) 
    • cạn: uttāna (tt)
    • cành cây: sākhā (nữ) 
    • cánh đồng: khetta (trung) 
    • cánh tay: bāhu (nam) 
    • cảnh giới: dhātu (nữ) 
    • cát: vālukā (nữ), pulina (trung) 
    • cây: rukkha, taru (nam) 
    • cây cờ: ketu (nam) 
    • cày: kasati (đt), kasīyati (tđt) 
    • cắn: ḍasati (đt), ḍasīyati (tđt) 
    • cắc kè (tắc kè): godhā (nữ) 
    • cân: tulā (nữ) 
    • cầu: setu (nam) 
    • cha: pitu (nam) 
    • cháo: yāgu (nữ) 
    • cháu trai: nattu (nam) 
    • chạy: dhāvati (đt), dhāvi, dhāvita (qkpt), dhāvanta (htpt), dhāvitvā (bbqk) 
    • chắc chắn: addhā, ekantaṃ, ve (trt)
    • chặt: chindati (đt), chindi, china (qkpt) 
    • chặt chẽ: daḷhaṃ (trt) 
    • chậm: sanikaṃ (trt) 
    • chất say: surā (nữ) 
    • chẻ: bhañjati (đt) 
    • chết: kālaṃ,karoti, marati (đt), mata (qkpt), maraṇa (trung) 
    • chì: tipu (trung) 
    • chỉ định cách: catutthī (nữ) 
    • chị: bhaginī (nữ) 
    • chia: bhājeti (đt), bhājetvā (bbqk) 
    • chim: pakkhī, sakuṇa (nam) 
    • chín: pakka (tt)
    • 9: nava (3)
    • 90: navuti (nữ) 
    • 92: dvānavuti, dvinavuti (nữ) 
    • 900: navasata (trung) 
    • 99:ekūnasata (trung) 
    • Cho: dadāti (đt), dadi, dadāsi, dinna (qkpt), dadanta (htpt), dātuṃ (ngm), dīyamāna (tđt)
    • cho ăn: bhojāpeti (skđt) 
    • cho đến: yāva (bb)
    • cho đến khi: yāva… tāva (bb)
    • chó: sunakha (nam)
    • chỗ: ṭhāna (trung) 
    • chỗ Chư Tăng ở: ārāma (nam)
    • chồng: pati, bhattu (nam) 
    • chợ: āpaṇa (nam) 
    • chơi: kīḷati (đt) 
    • chú ý: satimantu (tt)
    • chủ: sāmī, pati, gahapati (nam) 
    • chùa: ārāma (nam), cetiya (trung), vihāra (nam) 
    • chúa tể: sāmī, pabhū (nam) 
    • chúng nó: te (đdt)
    • của chúng nó: tesaṃ (nam), tesānaṃ (nữ) 
    • chúng ta: mayaṃ (đdt)  
    • của chúng ta: amhā, amhākaṃ, no (đdt) 
    • chuối: kadalī (nữ) 
    • chuột: ākhu (nam) 
    • chư thiên: deva (nam), devatā (nữ) 
    • chư thiên nữ: devī, devatā (nữ) 
    • chưa chín: āma (tt)
    • chữ: vācā (nữ) 
    • có giới hạnh:sīlavantu (nam) 
    • có lòng từ thiện: vadaññū (nam)
    • có tiếng: yasavantu (nam)  
    • có thể: sakkoti (đt) 
    • có thế lực: balī, balavantu (nam) 
    • cỏ: tiṇa (trung) 
    • cố gắng: ussahati (đt) 
    • cổ: gīvā (nữ) 
    • công việc: kamma, kammanta (trung) 
    • cơm: odana (nam, trung) 
    • của cải: vasu, dhana (trung) 
    • của chôn cất: nidhi (nam) 
    • của cô ta: tassā
    • của cậu ta: tassa
    • của tôi: mama, mayhaṃ, me, mamaṃ
    • củi: dāru (trung) 
    • cung: dhanu (trung) 
    • cúng: pūjeti (đt), pūjesi (qkpt) 
    • cúng dường: pūjā (nữ) 
    • cũng: pi, api (bb)
    • cửa hàng: āpaṇa (nam) 
    • cười: hasati (đt), hasanta (htpt) 
    • dạ, vâng: āma (bb)
    • dài: dīgha (tt)
    • danh: nāma (trung) 
    • danh tiếng: kitti (nữ), yasavantu (nam) 
    • dâng: pūjeti (đt) 
    • dậy: uṭṭhahati (đt), uṭṭhāya, uṭṭhāpetvā (bbqk) 
    • dê (con dê): aja (nam) 
    • dinh dưỡng(bbqk) bhojāpeti (skđt) 
    • dịu dàng: mudu (tt)
    • du lịch: carati (đt), acari (qkpt) 
    • (hòn) đá: silā (nữ), pāsāṇa (nam) 
    • đá sỏi: sakkharā (nữ) 
    • đàn áp: pīḷeti (đt), pīḷesi, pīḷita (qkpt), pīḷenta (htpt) 
    • đàn bà: nārī, vanitā, itthī (nữ) 
    • đàn bà bà-la-môn: brāhmaṇī (nữ) 
    • đàn bà trẻ: taruṇī, yuvati (nữ) 
    • đàn ông: nara, purisa, manussa (nam) 
    • đánh: paharati (đt), pahari, pahaṭa (qkpt), paharanta (htpt), paharitvā (bbqk), paharīyati (tđt)
    • đảnh lễ: vandati (đt), vandita (qkpt), vanditabba, vandanīya (knpt)
    • đào: khaṇati (đt) 
    • đạo (con đường): magga (nam) 
    • đảo: dīpa (nam) 
    • đằng trước: purato (bb)
    • đặt vào trong: pakkhipati (đt) 
    • Đấng Toàn Tri: Sabbaññū (nam) 
    • đầu gối: jāni, jaṇṇu (nam) 
    • đất: vatthu (trung), bhūmi, vasudhā (nữ) 
    • đánh đập: paharati (đt) 
    • đè nén: pīḷeti (đt) 
    • (màu) đen: kāḷa (tt)
    • đèn: dīpa (nam) 
    • đẹp: surūpa, dassanīya (tt)
    • để nó che chở: rakkhantu
    • để nó là: bhavatu
    • để nó đặt vào trong: pakkhipatu
    • để nó đi: gacchatu
    • để nó nấu: pacatu
    • để nó nói: bhāsatu
    • để nó uống: pivatu
    • để việc ấy như vậy: hotu
    • đến: āgacchati (đt), āgacchi, āgata (qkpt), āgamma, āgantvā (bbqk), āgantuṃ (ngm)
    • đi: gacchati (đt), gacchi, gami, gata (qkpt), gacchanta (htpt), gantvā (bbqk), gantuṃ (ngm)
    • đi bộ: carati (đt), cari, acari (qkpt), caranta (htpt) 
    • đi lang thang: āhiṇḍati (đt), āhiṇḍi (qkpt) 
    • đi khỏi: apagacchati, nikkhamati (đt) 
    • đi qua: tiṇṇa (qkpt) 
    • đi qua 1 bên: okkamma (bbqk) 
    • đi ra ngoài:nikkhamati (đt), nikkhamma (bbqk), nikkhanta (htpt) 
    • đi trở lại: paṭinivattati, paccāgacchati (đt) 
    • đi xuống: otarati, oruhati (đt), otaritvā, oruyha (bbqk) 
    • địa ngục: niraya (nam) 
    • định sở cách: sattamī (nữ) 
    • (Phật) điện: cetiya (trung) 
    • điều học: sīla, sikkhāpada (trung) 
    • đo: miṇāti (đt) 
    • (màu) đỏ: ratta (tt)
    • đói bụng: khudā (nữ) 
    • đoàn thể: sabhā (nữ) 
    • đồ ăn: āhāra (nam) 
    • đồ đo lường lúa: nāḷi (nữ) 
    • đối diện, trước mặt: purato (bb)
    • đống: rasi (nam) 
    • đốt: jāleti (đt), jālesi, jālita (qkpt), jālenta (htpt), jālitvā (bbqk) 
    • đứa bé gái: kumārī, dārikā (nữ) 
    • đứa bé trai: kumāra, dāraka (nam) 
    • đứng: tiṭṭhati (đt), aṭṭhāsi, ṭhita (qkpt), tiṭṭhanta (htpt), ṭhatvā (bbqk)
    • đứng dậy: ukkhipati (đt), ukkhipitvā, paggayha (bbqk) 
    • được: labhati (đt), laddha (qkpt), laddhuṃ, labhituṃ (ngm)
    • đường (đi): magga (nam), visikhā (nữ) 
    • đường (ăn): sakkharā (nữ) 
    • gà mái: kukkuṭī (nữ) 
    • gái: kaññā, dārikā, kumārī, kumārikā (nữ) 
    • gạo: taṇḍula, bhatta (nam) 
    • gần: santikaṃ (trt)
    • gậy: yaṭṭhi (nam, nữ) 
    • ghế: pīṭha (trung) 
    • ghi nhớ: sati (nữ), satimantu (nam) 
    • gia đình: kula (trung) 
    • già: mahallaka (tt)
    • giảng: deseti (đt), desesi, desita (qkpt), desenta (htpt), desitvā (bbqk) 
    • giáo sư: satthu (nam) 
    • giáo viên: vinetu (nam) 
    • giàu: dhanavantu (nam) 
    • giặt: dhovati (đt), dhovi, dhovita (qkpt), dhovīyati (tđt), dhovitabba (knpt) 
    • giết: hanati, māreti (đt), māresi, hani, hata (qkpt), mārāpeti (skđt), mārīyati (tđt)
    • giới: sīla, sikkhapāda (trung) 
    • giữ: ṭhapeti (đt), ṭhapesi, ṭhapeta (qkpt)
    • (để nó) giữ: ṭhapetu
    • giữa: antarā (bb), majjhima (tt)
    • giường: mañca (nam) 
    • gồ ghề: khara (tt)
    • gốc: mūla (trung) 
    • gươm: asi (nam) 
    • 2: dvi (3)
    • 2 cách: dvidhā, dvikkhattuṃ (trt)
    • 20: vīsati (nữ) 
    • 200: dvisata (trung) 
    • 21: ekavīsati (nữ) 
    • 22: dvāvīsati, bāvīsati (nữ) 
    • 29: ekūnatiṃsati (nữ) 
    • hang: guhā (nữ) 
    • hàng hoá: bhaṇḍa (trung) 
    • hành động: kamma, kammanta (nam) 
    • hạnh phúc: sukha (trung), sukhī (nam) 
    • hát: gāyati (đt), gāyanta (htpt), gīta (bbqk) 
    • hạt giống: aṭṭhi (trung) 
    • hay, khéo, giỏi: sādhukaṃ (trt) 
    • hay là: vā, athavā… vā (bb)
    • hình dáng: rūpa (trung) 
    • hiện ra: uṭṭhahati d
    • heo (lợn): varāha (nam) 
    • hoa: puppha (trung) 
    • hoa huệ, hoa súng: uppala (trung) 
    • hoa sen: paduma (trung) 
    • hoà bình: santi (nữ) 
    • hoàng hậu: devī, rājinī (nữ) 
    • học: uggaṇhāti (đt), uggaṇhitabba (knpt) 
    • học sinh: sissa (nam) 
    • hợp lại: yojeti, sannipatani (đt) 
    • hồ: vāpī, pokkharaṇī (nữ) 
    • hố: āvāṭa (nam), kāsu (nữ) 
    • hội: sabhā (nữ) 
    • hôm nay: ajja (trt)
    • hôm qua: hīyo (trt) 
    • hộ trì: pāleti (đt), pālesi (qkpt) 
    • hộp: mañjūsā (nữ) 
    • hướng đông: pubba (tt) 
    • hướng bắc: uttara (tt)
    • hướng nam: dakkhiṇa (tt)
    • hướng tây: apara (tt)
    • hướng: disā (nữ) 
    • hướng dẫn: netu, adhipati (nam), neti (đt), nesi, nīta (qkpt) 
    • kiệu: dolā (nữ) 
    • kẻ thù: ari, sattu (nam) 
    • kẻ trộm: cora (nam) 
    • (đã) kéo: ākaḍḍhati đt 
    • kêu: ravati (đt), ravitvā (bbqk) 
    • khác: para, añña, apara (đdt) 
    • khát nước: pipāsā (nữ) 
    • khắp nơi: sabbattha (bb)
    • khéo léo: sādhukaṃ (trt) 
    • khi nào: yadā, kadā (trt) 
    • khí giới: āyudha (trung) 
    • khỉ: kapi, vānara (nam) 
    • khiến cho ăn: bhojāpeti (skđt) 
    • khiến cho chặt: chindāpeti (skđt) 
    • khiến cho đi: gacchāpeti (skđt)
    • khiến cho đem lại: āharāpeti (skđt)
    • khiến cho giết: mārāpeti (skđt)
    • khiến cho lấy: gaṇhāpeti (skđt)
    • khiến cho làm: kārāpeti (skđt)
    • khiến cho mang đi: harāpeti (skđt) 
    • khiến cho nấu: pāceti, pācāpeti, pācayati, pācāpayati (skđt) 
    • khiến cho tắm: nahāpeti (skđt) 
    • lửa: aggi (nam), acci (trung) 
    • lưỡi: jivhā (nữ) 
    • lý lẽ: kāraṇa (trung) 
    • mang đi: neti, harati (đt), nesi, hari, nīta, haṭa, harita (qkpt), harituṃ (ngm), haranta (htpt), haritabba (knpt) 
    • mang lại: āneti, āharati (đt), ānesi, āhari, ānīta, āhaṭa (qkpt) 
    • mau: sīghaṃ (trt) 
    • mà: ya
    • may mắn: puññavantu, bhagavantu (nam) 
    • mặc (quần áo): paridahati (đt) 
    • mặt trời: ravi, suriya, bhānu, bhānuvantu (nam) 
    • mặt trăng: canda, sasī (nam) 
    • mặt: vadana (trung) 
    • mắt: locana, nayana, akkhi, cakkhu (trung) 
    • mật: maddu (trung) 
    • mày: tvaṃ, tuvaṃ (đdt) 
    • của mày: tava, tuyhaṃ (đdt) 
    • mọi (tất cả): sabba (đdt)  
    • mọi nơi: sabbattha (trt) 
    • mẹ: mātu, ammā (nữ) 
    • mẹ chồng: sassu (nữ) 
    • mềm: mudu (tt)
    • mía: ucchu (nam) 
    • miệng: vadana, mukha (trung) 
    • một: eka (3)
    • một lần: ekakkhattuṃ, ekadhā, sakiṃ (trt) 
    • mọc lên: udeti, uṭṭhahati (đt) 
    • mong muốn: icchati (đt) 
    • môn học: sattha (trung) 
    • muỗng: kaṭacchu (nam) 
    • mua: kiṇāti (đt), kiṇi, kīta (qkpt), kiṇitvā (bbqk), kiṇīyati (tđt), kiṇanta (htpt) 
    • mưa: vuṭṭhi (nữ), vassa (nam, trung) 
    • mũi: nāsā (nữ), ghāna (trung) 
    • 10: dasa (3)
    • 11: ekadasa (3)
    • 12: dvādasa, bārasa (3)
    • 13: teḷasa, terasa (3)
    • 14: cuddasa, catuddasa (3)
    • 15: pañcadasa, paṇṇarasa (3)
    • 16: soḷasa (3)
    • 17: sattarasa, sattadasa (3)
    • 18: aṭṭhādasa, aṭṭhārasa (3)
    • 19: ekūnavīsati (nữ) 
    • 10 ngàn: dasasahassa (trung) 
    • 10 triệu: dasalakkha (trung) 
    • nai đực: miga (nam) 
    • nai cái: migī (nữ) 
    • nào: ya (đdt) 
    • 5: pañca (3)
    • 50: paññāsati, paññāsā, paṇṇāsati, paṇṇāsā (nữ) 
    • 52: dvepaññāsā (nữ) 
    • 59: ekūnasaṭṭhi (nữ) 
    • 500: pañcasata (trung) 
    • năm: vassa (nam, trung)
    • nắm tay: muṭṭhi (nam) 
    • này: ima, eta (đdt) 
    • nấu: pacati (đt), paci, pacita, pakka (qkpt), pacitvā (bbqk), pacituṃ (ngm), pacāpeti, paccati (skđt)
    • ném tung ra: nīharati (đt) 
    • nếu: sace, yadi, ce (bb)
    • nó: (ta) so (nam), sa-môn (nữ) 
    • của nó: tassa (nam), tassā, tāya (nữ) 
    • nói: bhāsati, vadati, katheti (đt), bhāsita, vutta, kathita (qkpt), bhāsīyati (tđt), bhāsitabba, vuttabba (knpt) 
    • nông dân: kassaka (nam) 
    • nối: yojeti (đt) 
    • nơi chốn: ṭhāna (trung) 
    • núi: gira, pabbata (nam) 
    • nước: udaka, jala, vāri (trung), ambu (nam) 
    • nước mắt: assu (trung) 
    • nhà: geha (nam) 
    • nhanh: sīghaṃ (trt) 
    • nhân loại: manussa (nam) 
    • nhẫn nại: khanti (nữ) 
    • nhận: labhati (đt), laddha (qkpt), labhituṃ, laddhuṃ (ngm)
    • nhiều lần: visuṃ (bb)
    • nhiều: bahu, bahuka (tt)
    • nhìn: passati, oloketi (đt), passanta, olokenta (htpt) 
    • nhỏ: khuddaka (tt)
    • nhóm lại: sannipatati (đt) 
    • nhớ lại: anussarati (đt), anusaranta (htpt) 
    • như vậy: evaṃ, tathā (bb)
    • những cái này: imā (nữ), ime (nam) 
    • ngàn: sahassa, dasasata (trung) 
    • ngàn triệu (tỷ): satakoṭi (nữ), sahasalakkha (trung) 
    • ngắn: rassa (tt)
    • ngày: divasa (nam) 
    • ngày mốt: parasuve (trt) 
    • ngày trước: parahīyo (trt) 
    • ngày mai: suve (trt) 
    • ngày hôm qua: hīyo (trt) 
    • ngày kia: ekadā (bb)
    • ngón tay: aṅguli (nữ) 
    • ngọn lửa: aggi, acci (trung) 
    • ngọc: maṇi (nam) 
    • ngồi: nisīdati (đt), nisīdi, nisinna (qkpt), nisīdanta (htpt), nisīditvā (bbqk)
    • ngủ: sayati (đt), sayi, sayita (qkpt), sayanta (htpt), sayitvā (bbqk), sayituṃ (ngm), niddā (nữ) 
    • người ăn xin: yācaka (nam) 
    • người hiểu biết: ñātu (nam), viññātu (nữ) 
    • người có tiết độ: mattaññū (nam) 
    • người cầm đầu: adhipati (nam) 
    • người bà con: bandhu, bandhumantu (nam) 
    • người có mắt: cakkhumantu (nam) 
    • người có dù: chattī (nam) 
    • người có đồ chúng: gaṇī (nam) 
    • người có vòng hoa: mālī (nam) 
    • người chia phần: bhāgī (nam) 
    • người cho: dātu (nam) 
    • người chủ: gâhpati, pati (nam) 
    • người đánh xe: sārathī (nam) 
    • người đàn ông: manussa, purisa, nara (nam)
    • người đi: gantu (nam) 
    • người đức hạnh: sīlavantu (nam) 
    • người khôn ngoan: paṇḍita, vidū, viññū (nam) 
    • người làm: kattu (nam) 
    • người làm công: kammakāra (nam) 
    • người nói: vatu (nam) 
    • người nông dân: kassaka (nam) 
    • người nghe: sotu (nam) 
    • người tội lỗi: pāpakārī (nam) 
    • người thắng trận: jetu (nam) 
    • người trộm cắp: cora (nam) 
    • ngựa: assa (nam) 
    • ngựa cái: vaḷavā (nữ) 
    • ngứa: kacchu (nữ) 
    • ngửi: ghāyati (đt), ghāyituṃ (ngm)
    • nghe: suṇāti (đt), suta (qkpt), sutvā (bbqk) 
    • nghĩ: cinteti (đt), cintese (qkpt) 
    • nghĩa địa: susāna (trung) 
    • ốm: dubbala (tt)
    • ống chân: jaṅgha (nữ) 
    • ở: vasati (đt), vuttha (qkpt), vansanta (htpt) 
    • ở đây: idha, ettha (bb) 
    • ở kia: tattha, tatra, tahiṃ (bb) 
    • ở đâu: yattha, kattha, kuthiṃ (bb) 
    • ở trên: upari (bb) 
    • pháp: dhamma (nam) 
    • (bài) pháp: desanā (nữ) 
    • phát đạt: vuddhī (nữ) 
    • (Đức) Phật: Buddha (nam) 
    • phòng: sālā (nữ) 
    • phước: puñña (trung) 
    • phương hướng: disā (trung) 
    • qua: tiriyaṃ (bb) 
    • quả: phala (trung) 
    • (có) quả: phalavantu (nam) 
    • quả dừa: nāḷikera (nam) 
    • quạ trống: kāka (nam) 
    • quạ mái: kākī (nữ) 
    • quang cảnh: vatthu (trung) 
    • quần áo: vattha (trung) 
    • ra lệnh: vidhāya (bbqk) 
    • rắn: bhogī, ahi, dāthī, sappa (nam) 
    • riêng: visuṃ (bbqk) 
    • rồi thì: tadā, atha (bb) 
    • rộng: vitthata, mahanta (tt) 
    • (làm cho) rơi: pāteti (đt), pātesi (qkpt) 
    • rơi xuống: patati (đt), pati (qkpt) 
    • rửa: dhovati (đt) 
    • rừng: vana, arañña (trung), aṭavi (nữ) 
    • rượu: surā (nữ) 
    • sanh ra: nibbattati (đt), nibbattituṃ (ngm), nibbattitvā (bbqk) 
    • sáp: jatu (trung) 
    • sau cùng: para (tt) 
    • sau khi ăn: bhuñjitvā (bbqk) 
    • sau khi đi khỏi: nikkhamma (bbqk) 
    • sau khi đi qua 1 bên: okkamma (bbqk) 
    • sau khi đến: āgamma, āgantvā (bbqk) 
    • sau khi đứng: ṭhatvā (bbqk) 
    • sau khi đưa lên: paggayha (bbqk) 
    • sau khi lấy: ādāya (bbqk) 
    • sau khi leo lên: āruyha (bbqk) 
    • sau khi ngủ: sayitvā (bbqk) 
    • sau khi tắm: nahātvā, nahāyitvā (bbqk) 
    • sau khi từ bỏ: pahāya (bbqk) 
    • sau khi ra lệnh: vidhāya (bbqk) 
    • sau khi uống: pivitvā (bbqk) 
    • sau khi xuống: oruyha (bbqk) 
    • 6: cha (3)
    • 60: saṭṭhi (nữ) 
    • 62: dvāsaṭṭhi (nữ) 
    • 69: ekūnasattati (nữ) 
    • sắc: rūpa (nam) 
    • sấm sét: vijju, asani (nữ) 
    • sâu: gambhīra (tt) 
    • sinh viên: sissa (nam) 
    • sỏi: sakkharā (nữ) 
    • sông: nadī, gaṅgā (nữ) 
    • sống: vaharati (đt), vuttha (qkpt), viharanta (htpt) 
    • sở thuộc cách: chaṭṭhī (nữ) 
    • sợ: bhayati (đt), bhayitvā (bbqk) 
    • sợi dây: rajju (nữ) 
    • sung sướng: sukhī (nam) 
    • suy nghĩ: cinteti (đt), cintetvā (bbqk), cintita (qkpt) 
    • sư tử: sīha (nam) 
    • sư tử cái: sīhī (nữ) 
    • sự khó giải quyết: gaṇthi (nam) 
    • sức mạnh: balavantu (nam) 
    • sữa: khīra (trung) 
    • sữa đặc, sữa chua: dadhi (trung) 
    • sửa soạn: patiyādetuṃ (ngm)
    • 8: aṭṭha (3)
    • 81: ekāsīta (nữ) 
    • 82: dve-asīti (nữ) 
    • 83: te-asīti (nữ) 
    • 84: caturāsīti (nữ) 
    • 86: chāsīti (nữ) 
    • 89: ekūnanavuti (nữ) 
    • 800: aṭṭhasata (trung) 
    • Tai: sota (trung) 
    • (bàn) tay: pāni, hattha (nam) 
    • (cánh) tay: bāhu (nam) 
    • tắm: nahāyati (đt), nahāta (qkpt) 
    • (chư) Tăng, hội chúng: Saṅgha (nam) 
    • tâm: citta, hadaya (trung) 
    • tầng lầu: sopāṇa (trung) 
    • tất cả: sabba (đdt) 
    • Tích Lan: Laṅkā (nữ) 
    • tiền bạc: mūla (trung) 
    • tiến lên: tiṇṇa (qkpt) 
    • tiếng: vācā (nữ) 
    • tịnh xá: vihāra (nam) 
    • tôi: ahaṃ (amha)
    • của tôi: mama, mayhaṃ, me, mamaṃ (đdt) 
    • tội lỗi: pāpa (trung) 
    • tớ gái: dāsī (nữ) 
    • tớ trai: dāsa (nam) 
    • tu sĩ: muni, bhikkhu (nam) 
    • tuổi: āyu (trung) 
    • tuỳ tùng: parisā (nữ) 
    • từ bỏ: pabbajati (đt), pahāya (qkpt) 
    • từ chỗ nào: kuto (bb) 
    • từ lúc nào: tato (bb) 
    • từ đó: ito
    • tháng: māsa (nam) 
    • thanh niên: putta, kumāra (nam) 
    • thành Colombo: Koḷambanagara (trung) 
    • thành phố: nagara, pura (trung) 
    • thắng: jināti (đt) 
    • để nó thắng: jinātu
    • thấy: passati, oloketi (đt), passituṃ (ngm)
    • thấp; thấp hèn: nīca (tt) 
    • thân: kāya (nam), vapu (trung) 
    • thâu góp: ocināti (đt) 
    • thầy: garu (nam) 
    • theo một cách: ekadhā (trt) 
    • theo 5 cách: pañcadhā (trt) 
    • theo sau: anugacchati (đt) 
    • thế gian: loka (nam) 
    • thế lực: balavantu (nam) 
    • Thế Tôn: Bhagavantu (nam) 
    • thế nào: kathaṃ (bb) 
    • thi sĩ: kavi (nam) 
    • (bố) thí: dāna (trung) 
    • thiên đàng: saga (nam) 
    • thình lình: sahasā (trt) 
    • thiếu nữ: yuvati, taruṇā, kumārī (nữ) 
    • thô cứng: khara (tt) 
    • thông minh: buddhimantu (nam) 
    • thư ký: lekhaka (nam) 
    • thợ mộc: vaḍḍhakī (nam) 
    • thời gian lâu dài: ciraṃ (trt) 
    • thú vật: pasu (nam) 
    • thuyền: doṇi (nữ) 
    • thuyết: deseti (đt), desita (qkpt) 
    • thứ nhất: paṭhama (tt) 
    • thứ nhì: dutiya (tt) 
    • thứ ba: tatiya (tt) 
    • thứ tư: catuttha (tt) 
    • thứ năm: pañcama (tt) 
    • thứ sáu: chaṭṭha (tt) 
    • thứ bảy: sattama (tt) 
    • thứ tám: aṭṭhama (tt) 
    • thứ chín: navama (tt) 
    • thứ mười: dasama (tt) 
    • thứ 11: ekādasama (tt) 
    • thứ 12: dvādasama (tt) 
    • thứ 13: terasama (tt) 
    • thứ 14: cuddasama (tt) 
    • thứ 15: pañcarasama (tt) 
    • thứ 20: vīsatima (tt) 
    • thứ 30: tiṃsatima (tt) 
    • thứ 40: cattāḷīsatima (tt) 
    • thứ 50: paṇṇāsatima (tt) 
    • thứ 60: saṭṭhima (tt) 
    • thứ 70: sattatima (tt)
    • thứ 80: asītima (tt) 
    • thứ 90: navutima (tt) 
    • thứ 100: satama (tt) 
    • trái đất: vasudhā, bhūmi, mahī (nữ) 
    • trái tim: hadaya (trung) 
    • trang điểm: alaṅkaroti  (đt) 
    • trăm: sata (trung) 
    • trăm ngàn: satasahassa (trung) 
    • trăm triệu: satakoṭi (nữ) 
    • trăng: canda, sasī (nam) 
    • trắng: seta (tt) 
    • tre: veḷu, veṇu (nam) 
    • trẻ: bāla, taruṇa, dahara (tt) 
    • trí: ñāṇa (trung) 
    • trí tuệ: paṇṇā, mati (nữ) 
    • triệu: dasalakkha (trung) 
    • triệu phú: seṭṭhī (nam) 
    • trinh nữ: yuvati (nữ) 
    • trói: bandhati (đt)
    • (bị) trói: bandhīyati (tđt) 
    • trong một nơi: ekattha (bb) 
    • trở thành: hoti, bhavati (đt) 
    • (mặt) trời: suriya, ravi, bhānu, bhanumantu (nam) 
    • (cõi) trời: saga (nam)
    • trộm cắp: coreti (đt) 
    • trốn: nilīyati (đt) 
    • trống: dundubhi (nữ) 
    • trung: majjhima (tt) 
    • trước: pubba (tt), purā (bb) 
    • trường học: pāṭhasālā (nữ) 
    • trưởng (đứng đầu): mahallaka (tt) 
    • trưởng thành: vuddhi (nữ) 
    • trứng: aṇḍa (trung) 
    • tỳ-khưu: bhikkhu (nam) 
    • tỳ-khưu-ni: bhikkhunī (nữ) 
    • uống: pivati (đt), pivi (qkpt), pivamāna (htpt), pivituṃ (ngm)
    • và: api, ca (bb) 
    • vàng bạc: suvaṇṇa (trung) 
    • (màu) vàng: pīta (tt) 
    • Vào: pavisati (đt), pavisi (qkpt) 
    • vào buổi sáng: pāto (bb) 

HẾT TẬP 1

Dhamma Nanda

BQT trang Theravāda cố gắng sưu tầm thông tin tài liệu Dhamma trợ duyên quý độc giả tìm hiểu về Dhamma - Giáo Pháp Bậc Giác Ngộ thuyết giảng suốt 45 năm sau khi Ngài chứng đắc trở thành Đức Phật Chánh Đẳng Chánh Giác vào đêm Rằm tháng 4, tìm hiểu thêm phương pháp thực hành thiền Anapana, thiền Vipassana qua các tài liệu, bài giảng, pháp thoại từ các Thiền Sư, các Bậc Trưởng Lão, Bậc Thiện Trí.