Pali Căn Bản – Từ Vựng Pali (ngoại Trừ Những Động Từ)
TỪ VỰNG PĀLI (ngoại trừ những động từ) Những chữ viết tắt: na = nam tính nữ = nữ tính
Read moreTỪ VỰNG PĀLI (ngoại trừ những động từ) Những chữ viết tắt: na = nam tính nữ = nữ tính
Read moreDANH SÁCH CỦA NHỮNG ĐỘNG TỪ Những tiếp đầu ngữ và những căn động từ Sanskrit được ghi ở trong
Read moreBÀI 32 Biến cách của những đại từ: Có những đại từ quan hệ, những đại từ chỉ định, và
Read moreBÀI 31 Biến cách của những đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất amha: Số
Read moreBÀI 30 Biến cách của những tính từ tận cùng bằng –vantu và –mantu: Những tính từ thuộc tính tận
Read moreBÀI 29 Biến cách của những danh từ trung tính tận cùng bằng –i: Aṭṭhi = xương, hạt giống
Read moreBÀI 28 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –u / –ar: Một vài danh từ
Read moreBÀI 27 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng –u và –ū: Garu = Thầy giáo
Read moreBÀI 26 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –ī: Pakkhī = con chim Số
Read moreBÀI 25 Biến cách của những danh từ nam tính tận cùng bằng –i: Aggi = lửa Số ít:
Read moreBÀI 24 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng –u: Dhenu = bò cái Số
Read moreBÀI 23 Nguyên nhân: Những động từ nguyên nhân được cấu tạo bằng cách thêm –e / –aya / –āpe
Read moreBÀI 22 Động tính từ thụ động thời tương lai: Động tính từ thụ động thời tương lai, thỉnh thoảng
Read moreBÀI 21 Động tính từ hiện tại (tiếp theo): Bài này là phần tiếp theo của bài số 11, nên
Read moreBÀI 20 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng –i và –ī: Bhūmi = đất, mặt
Read moreBÀI 19 Động tính từ quá khứ: Hầu hết những động tính từ quá khứ được tạo thành bằng cách
Read moreBÀI 18 Biến cách của những danh từ nữ tính tận cùng bằng – ā: Vanitā = đàn bà, phụ
Read more