Đọc Hiểu Pali – Bài Học Số 03 – Tỳ Khưu Thiện Hảo (bhikkhu Vāyāma)
MAIN CONTENT
Đọc Hiểu Pali – Bài Học Số 03 – Tỳ Khưu Thiện Hảo (BHIKKHU VĀYĀMA)
BÀI HỌC SỐ 3
Thứ Ba, 25-8-2020
Biến cách từ vĩ danh từ Pāḷi (tiếp theo)
Trong Pāḷi ngữ, biến cách từ vĩ danh từ chia ra có 2 là: 1) biến cách từ vĩ danh từ thông thường & 2) biến cách từ vĩ danh từ dị biệt.
1) Biến cách từ vĩ danh từ thông thường, tức biến cách nhất định cho các loại danh từ (cả nam, nữ, trung). Trong phần biến cách này, biến cách của danh từ nam tính (a, i, ī, u, ū) gần giống với trung tính (a, i, u), chỉ khác ở Chủ cách (1), Hô cách (8) & Đối cách (2) mà thôi. Công cụ cách (3) & Xuất xứ cách (5) giống nhau về số nhiều, nhưng có chút khác biệt về số ít. Tương tự vậy, Tặng cách (4) & Sở hữu cách (6) cũng giống nhau về số nhiều, và có chút khác biệt ở số ít.
Còn trong biến cách danh từ nữ tính (ā, i, ī, u, ū), chỉ khác nhau ở Chủ cách, Hô cách, & Đối cách, phần còn lại thì tương đồng chỉ thay đổi từ vĩ cuối cho thích hợp.
Danh từ nam tính
Danh từ nam tính từ vĩ ‘a’: Purisa (nam nhân) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với purisa: sura, asura, nara, uraga, naga, yakkha, gandhabba, kinnara, manussa, pisāca, peta, mātaṅga, jaṅgama, turaṅga, varāha, sīha, byaggha, accha, kacchapa, taraccha,… |
Cc (1) | puriso | purisā | |
Hc (8) | purisa, purisā | purisā | |
Đc (2) | purisaṃ | purise | |
Ccc (3) | purisena | purise{b}hi | |
Xxc (5) | purisā, purisasmā, purisamhā | purise{b}hi | |
Tc (4) | purisāya, purisassa | purisānaṃ | |
Shc (6) | purisassa | purisānaṃ | |
Vtc (7) | purise, purisasmiṃ, purisamhi | purisesu |
Danh từ nam tính từ vĩ ‘ā’: Sā (con chó) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với sā: paccakkhadhammā, gāṇḍivadhanvā. |
Cc (1) | sā | sā | |
Hc (8) | sa, sā | sā | |
Đc (2) | saṃ | se | |
Ccc (3) | sena | sā{b}hi | |
Xxc (5) | sā, sasmā, samhā | sā{b}hi | |
Tc (4) | sassa, sāya | sānaṃ | |
Shc (6) | sassa | sānaṃ | |
Vtc (7) | se, sasmiṃ, samhi | sāsu |
Danh từ nam tính từ vĩ ‘i’: Aggi (lửa) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với aggi: joti, pāṇi, gaṇṭhi, muṭṭhi, kucchi, vatthi, sāli, vīhi, byādhi, odhi, bodhi, sandhi, rāsi, kesi, sāti, dīpi, isi, muni, maṇi, dhani, yati, giri, ravi, kavi, kapi, asi, masi, nidhi, vidhi, ahi,… |
Cc (1) | aggini, aggi | aggī, aggayo | |
Hc (8) | aggi | aggī, aggayo | |
Đc (2) | aggiṃ | aggī, aggayo | |
Ccc (3) | agginā | aggī{b}hi, aggi{b}hi | |
Xxc (5) | agginā, aggismā, aggimhā | aggī{b}hi, aggi{b}hi | |
Tc (4) | aggino, aggissa | aggīnaṃ, agginaṃ | |
Shc (6) | aggino, aggissa | aggīnaṃ, agginaṃ | |
Vtc (7) | aggimhi, aggismiṃ | aggīsu, aggisu |
Danh từ nam tính từ vĩ ‘ī’: Daṇḍī (người có gậy) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với daṇḍī: dhammī, saṃghī, ñāṇī, hatthī, cakkī, pakkhī, dāṭhī, raṭṭhī, chattī, mālī, vammī, yogī, bhāgī, bhogī, kāmī,… |
Cc (1) | daṇḍī | daṇḍī, daṇḍino | |
Hc (8) | daṇḍi | daṇḍī, daṇḍino | |
Đc (2) | daṇḍinaṃ, daṇḍiṃ | daṇḍī, daṇḍino | |
Ccc (3) | daṇḍinā | daṇḍī{b}hi | |
Xxc (5) | daṇḍinā, daṇḍismā, daṇḍimhā | daṇḍī{b}hi | |
Tc (4) | daṇḍino, daṇḍissa | daṇḍīnaṃ | |
Shc (6) | daṇḍino, daṇḍissa | daṇḍīnaṃ | |
Vtc (7) | daṇḍini, daṇḍismiṃ, daṇḍimhi | daṇḍīsu |
Danh từ nam tính từ vĩ ‘u’: Bhikkhu (tỳ-khưu) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với bhikkhu: setu, ketu, rāhu, bhānu, paṅgu, ucchu, maccu, sindhu, bandhu, neru, meru,… |
Cc (1) | bhikkhu | bhikkhū, bhikkhavo | |
Hc (8) | bhikkhu | bhikkhū, bhikkhave, bhikkhavo | |
Đc (2) | bhikkhuṃ | bhikkhū, bhikkhavo | |
Ccc (3) | bhikkhunā | bhikkhū{b}hi, bhikkhu{b}hi | |
Xxc (5) | bhikkhunā, bhikkhusmā, bhikkhumhā | bhikkhū{b}hi, bhikkhu{b}hi | |
Tc (4) | bhikkhuno, bhikkhussa | bhikkhūnaṃ, bhikkhunaṃ | |
Shc (6) | bhikkhuno, bhikkhussa | bhikkhūnaṃ, bhikkhunaṃ | |
Vtc (7) | bhikkhumhi, bhikkhusmiṃ | bhikkhūsu, bhikkhusu |
Danh từ nam tính từ vĩ ‘ū’: Sabbaññū (bậc Toàn Tri) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với Sabbaññū: maggaññū, dhammaññū, atthaññū, kālaññū, mattaññū, kataññū, tathaññū, viññū, vidū, vedagū, pāragū,… |
Cc (1) | sabbaññū | sabbaññū, sabbaññuno | |
Hc (8) | sabbaññu | sabbaññū, sabbaññuno | |
Đc (2) | sabbaññuṃ | sabbaññū, sabbaññuno | |
Ccc (3) | sabbaññunā | sabbaññū{b}hi | |
Xxc (5) | sabbaññunā, sabbaññusmā, sabbaññumhā | sabbaññū{b}hi | |
Tc (4) | sabbaññuno, sabbaññussa | sabbaññūnaṃ | |
Shc (6) | sabbaññuno, sabbaññussa | sabbaññūnaṃ | |
Vtc (7) | sabbaññumhi, sabbaññusmiṃ | sabbaññūsu |
Danh từ nam tính từ vĩ ‘ū’: Go (con bò, gia súc) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | go | gāvo, gavo |
Hc (8) | go | gāvo, gavo |
Đc (2) | gāvuṃ, gāvaṃ, gavaṃ | gāvo, gavo |
Ccc (3) | gāvena, gavena | go{b}hi |
Xxc (5) | gāvā, gāvamhā, gāvasmā, gavā, gavamhā, gavasmā | go{b}hi |
Tc (4) | gāvassa, gavassa | gavaṃ, gunnaṃ, gonaṃ |
Shc (6) | gāvassa, gavassa | gavaṃ, gunnaṃ, gonaṃ |
Vtc (7) | gāve, gāvamhi, gāvasmiṃ, gave, gavamhi, gavasmiṃ | gāvesu, gavesu, gosu |
Danh Từ Nữ Tính
Danh từ nữ tính từ vĩ ‘ā’: Kaññā (cô gái) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với kaññā: saddhā, medhā, paññā, cintā, mantā, vīṇā, taṇhā, icchā, mucchā, ejā, māyā, mettā, mattā, sikkhā, bhikkhā, jaṅgā, gīvā, jivhā, vācā, chāyā,… |
Cc (1) | kaññā | kaññā, kaññāyo | |
Hc (8) | kaññe | kaññā, kaññāyo | |
Đc (2) | kaññaṃ | kaññā, kaññāyo | |
Ccc (3) | kaññāya | kaññā{b}hi | |
Xxc (5) | kaññāya | kaññā{b}hi | |
Tc (4) | kaññāya | kaññānaṃ | |
Shc (6) | kaññāya | kaññānaṃ | |
Vtc (7) | kaññāyaṃ, kaññāya | kaññāsu |
Danh từ nữ tính từ vĩ ‘i’: Ratti (đêm) | ||||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với ratti: Patti, yutti, kitti, mutti, titti, khanti, kanti, santi, tanti, siddhi, suddhi, iddhi, vuddhi, buddhi, bodhi, bhūmi, jāti, pīti, sūti,… | |
Cc (1) | ratti | rattī, rattiyo, ratyo | ||
Hc (8) | ratti | rattī, rattiyo, (ratyo) | ||
Đc (2) | rattiṃ | rattī, rattiyo, (ratyo) | ||
Ccc (3) | rattiyā | rattī{b}hi, ratti{b}hi | ||
Xxc (5) | ratyā, rattiyā | rattī{b}hi, ratti{b}hi | ||
Tc (4) | rattiyā | rattīnaṃ, rattinaṃ | ||
Shc (6) | rattiyā | rattīnaṃ, rattinaṃ | ||
Vtc (7) | ratyaṃ, rattiyaṃ, ratyā, rattiyā, rattiṃ, ratto | rattīsu, rattisu |
Danh từ nữ tính từ vĩ ‘ī’: Nadī (sông) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với nadī: mahī, Vetaraṇī, vāpī, pāṭalī, kadalī, ghaṭī, nārī, kumārī, taruṇī, vāruṇī, brāhmaṇī, sakhī, gandhabbī, kinnarī, nāgī, devī,… |
Cc (1) | nadī | nadī, najjo, nadiyo | |
Hc (8) | nadi | nadī, najjo, nadiyo | |
Đc (2) | nadiyaṃ, nadiṃ | nadī, najjo, nadiyo | |
Ccc (3) | najjā, nadiyā | nadī{b}hi | |
Xxc (5) | najjā, nadiyā | nadī{b}hi | |
Tc (4) | najjā, nadiyā | nadīnaṃ | |
Shc (6) | najjā, nadiyā | nadīnaṃ | |
Vtc (7) | najjaṃ, nadiyaṃ, nadiyā | nadīsu |
Danh từ nữ tính từ vĩ ‘u’: Yāgu (cháo) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với yāhu: dhātu, dhenu, kāsu, daddu, kacchu, kaṇḍu, rajju, kareṇu,… |
Cc (1) | yāgu | yāgū, yāguyo | |
Hc (8) | yāgu | yāgū, yāguyo | |
Đc (2) | yāguṃ | yāgū, yāguyo | |
Ccc (3) | yāguyā | yāgū{b}hi, yāgu{b}hi | |
Xxc (5) | yāguyā | yāgū{b}hi, yāgu{b}hi | |
Tc (4) | yāguyā | yāgūnaṃ, yāgunaṃ | |
Shc (6) | yāguyā | yāgūnaṃ, yāgunaṃ | |
Vtc (7) | yāguyaṃ, yāguyā | yāgūsu, yāgusu |
Danh từ nữ tính từ vĩ ‘ū’: Jambhū (cây gioi) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với jambhū: vadhū, Sarabhū, sarabū, sutanū, camū, vāmūrū,… |
Cc (1) | jambū | jambū, jambuyo | |
Hc (8) | jambu | jambū, jambuyo | |
Đc (2) | jambuṃ | jambū, jambuyo | |
Ccc (3) | jambuyā | jambū{b}hi | |
Xxc (5) | jambuyā | jambū{b}hi | |
Tc (4) | jambuyā | jambūnaṃ | |
Shc (6) | jambuyā | jambūnaṃ | |
Vtc (7) | jambuyaṃ, jambuyā | jambūsu |
Danh Từ Trung Tính
Danh từ trung tính từ vĩ ‘a’: Citta (tâm) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với citta: puñña, pāpa, phala, rūpa, sādhana, sota, ghāna, sukha, dukkha, kāraṇa, dāna, sīla, dhana, jhāna, locana, mūla, kūla, bala, jāla,… |
Cc (1) | cittaṃ | cittā, cittāni | |
Hc (8) | citta | cittā, cittāni | |
Đc (2) | cittaṃ | citte, cittāni | |
Ccc (3) | cittena | citte{b}hi | |
Xxc (5) | cittā, cittasmā, cittamhā | citte{b}hi | |
Tc (4) | cittassa | cittānaṃ | |
Shc (6) | cittassa | cittānaṃ | |
Vtc (7) | citte, cittasmiṃ, cittamhi | cittesu |
Danh từ trung tính từ vĩ ‘ā’: Assaddhā (bất tín tâm) | |||
Cách | Si | Sn | Mukhanāsikā cũng có biến cách giống với assaddhā. |
Cc (1) | assaddhaṃ | assadhā, assaddhāni | |
Hc (8) | assaddha | assadhā, assaddhāni | |
Đc (2) | assaddhaṃ | assaddhe, assaddhāni | |
Ccc (3) | assaddhena | assaddhe{b}hi | |
Xxc (5) | assaddhā, assaddhasmā, assaddhamhā | assaddhe{b}hi | |
Tc (4) | assaddhassa | assaddhānaṃ | |
Shc (6) | assaddhassa | assaddhānaṃ | |
Vtc (7) | assaddhe, assaddhasmiṃ, assaddhamhi | assaddhesu |
Danh từ trung tính từ vĩ ‘i’: Aṭṭhi (xương) | ||||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với aṭṭhi: satthi, dadhi, vāri, akkhi… | |
Cc (1) | aṭṭhi | aṭṭhī, aṭṭhīni | ||
Hc (8) | aṭṭhi | aṭṭhī, aṭṭhīni | ||
Đc (2) | aṭṭhiṃ | aṭṭhī, aṭṭhīni | ||
Ccc (3) | aṭṭhinā | aṭṭhī{b}hi, aṭṭhi{b}hi | ||
Xxc (5) | aṭṭhinā, aṭṭhismā, aṭṭhimhā | aṭṭhī{b}hi, aṭṭhi{b}hi | ||
Tc (4) | aṭṭhino, aṭṭhissa | aṭṭhīnaṃ, aṭṭhinaṃ | ||
Shc (6) | aṭṭhino, aṭṭhissa | aṭṭhīnaṃ, aṭṭhinaṃ | ||
Vtc (7) | aṭṭhimhi, aṭṭhismiṃ | aṭṭhīsu, aṭṭhisu |
Danh từ trung tính từ vĩ ‘ī’: Sukhakārī (người tạo an lạc) | |||
Cách | Si | Sn | Sīghayāyī cũng có biến cách giống với sukhakārī. |
Cc (1) | sukhakāri | sukhakārī, sukhakārīni | |
Hc (8) | sukhakāri | sukhakārī, sukhakārīni | |
Đc (2) | sukhakārinaṃ, sukhakāriṃ | sukhakārī, sukhakārīni | |
Ccc (3) | sukhakārinā | sukhakārī{b}hi | |
Xxc (5) | sukhakārinā, sukhakārismā, sukhakārimhā | sukhakārī{b}hi | |
Tc (4) | sukhakārino, sukhakārissa | sukhakārīnaṃ | |
Shc (6) | sukhakārino, sukhakārissa | sukhakārīnaṃ | |
Vtc (7) | sukhakārini, sukhakārismiṃ, sukhakārimhi | sukhakārīsu |
Danh từ trung tính từ vĩ ‘u’: Āyu (tuổi) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với āyu: cakkhu, vasu, dhanu, dāru, tipu, madhu … |
Cc (1) | āyu | āyū, āyūni | |
Hc (8) | āyu | āyū, āyūni | |
Đc (2) | āyuṃ | āyū, āyūni | |
Ccc (3) | āyunā, āyusā | āyū{b}hi | |
Xxc (5) | āyunā, āyusmā, āyumhā | āyū{b}hi | |
Tc (4) | āyuno, āyussa | āyūnaṃ | |
Shc (6) | āyuno, āyussa | āyūnaṃ | |
Vtc (7) | āyumhi, āyusmiṃ | āyūsu |
Danh từ trung tính từ vĩ ‘ū’: Gotrabhū (chuyển tộc) | |||
Cách | Si | Sn | Abhibhū, sayambhū, dhammaññū cũng có biến cách giống với sukhakārī. |
Cc (1) | gotrabhu | gotrabhū, gotrabhūni | |
Hc (8) | gotrabhu | gotrabhū, gotrabhūni | |
Đc (2) | gotrabhuṃ | gotrabhū, gotrabhūni | |
Ccc (3) | gotrabhunā | gotrabhū{b}hi, gotrabhu{b}hi, | |
Xxc (5) | gotrabhunā, gotrabhusmā, gotrabhumhā | gotrabhū{b}hi, gotrabhu{b}hi, | |
Tc (4) | gotrabhuno, gotrabhussa | gotrabhūnaṃ, gotrabhunaṃ | |
Shc (6) | gotrabhuno, gotrabhussa | gotrabhūnaṃ, gotrabhunaṃ | |
Vtc (7) | gotrabhumhi, gotrabhusmiṃ | gotrabhūsu, gotrabhusu |
Danh từ trung tính từ vĩ ‘o’: Cittago (có gia súc đốm) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | cittagu | cittagū, cittagūni |
Hc (8) | cittagu | cittagū, cittagūni |
Đc (2) | cittagu | cittagū, cittagūni |
Ccc (3) | cittagunā | cittagū{b}hi |
Xxc (5) | cittagunā, cittagusmā, cittagumhā | cittagū{b}hi |
Tc (4) | cittaguno, cittagussa | cittagūnaṃ |
Shc (6) | cittaguno, cittagussa | cittagūnaṃ |
Vtc (7) | cittagumhi, cittagusmiṃ | cittagūsu |
2) Biến cách từ vĩ danh từ đặc biệt, tức biến cách riêng biệt của 1 số danh từ bất quy tắc, không theo bảng Biến cách danh từ ở trên. Sau đây là 1 số danh từ có biến cách bất quy tắc theo Padarūpasiddhi:
Nam tính:
Mano (ý) | |||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với mano: vaca, vaya, teja, tapa, ceta, tama, yasa, aya, paya, sira, chanda, sara, ura, raha, aha,… |
Cc (1) | mano | manā | |
Hc (8) | mana, manā | mānā | |
Đc (2) | manaṃ | mane | |
Ccc (3) | manasā, manena | mane{b}hi | |
Xxc (5) | manā, manasmā, manamhā | mane{b}hi | |
Tc (4) | manaso, manassa | manānaṃ | |
Shc (6) | manaso, manassa | manānaṃ | |
Vtc (7) | manasi, mane, manasmiṃ, manamhi | manesu |
Rāja (vua) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | rājā | guṇavanto, guṇavantā, (guṇavanti) |
Hc (8) | rāja, rājā | rājāno |
Đc (2) | rājānaṃ, rājaṃ | rājāno |
Ccc (3) | raññā, rājena | rājū{b}hi, rāje{b}hi |
Xxc (5) | raññā | rājū{b}hi, rāje{b}hi |
Tc (4) | rañño, rājino | raññaṃ, rājūnaṃ, rājānaṃ |
Shc (6) | rañño, rājino | raññaṃ, rājūnaṃ, rājānaṃ |
Vtc (7) | raññe, rājini | rājūsu, rājesu |
Brahma (Phạm thiên) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | brahmā | brahmāno |
Hc (8) | brahme | brahmāno |
Đc (2) | brahmānaṃ,brahmaṃ | brahmāno |
Ccc (3) | brahmunā | brahme{b}hi |
Xxc (5) | brahmunā | brahme{b}hi |
Tc (4) | brahmuno, brahmassa | brahmānaṃ, brahmūnaṃ |
Shc (6) | brahmuno, brahmassa | brahmānaṃ, brahmūnaṃ |
Vtc (7) | brahmani | brahmesu |
Atta (tự ngã, linh hồn) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | attā | attāno |
Hc (8) | atta, attā | attāno |
Đc (2) | attānaṃ, attaṃ | attāno |
Ccc (3) | attanā, attena | attane{b}hi |
Xxc (5) | attanā | attane{b}hi |
Tc (4) | attano | attānaṃ |
Shc (6) | attano | attānaṃ |
Vtc (7) | attani | attesu |
Sakha (bạn bè) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | sakhā | sakhāno, sakhāyo, sakhino |
Hc (8) | sakha, sakhā, sakhi, sakhī, sakhe | sakhāno, sakhāyo, sakhino |
Đc (2) | sakhāraṃ, sakhānaṃ, sakhaṃ | sakhāno, sakhāyo, sakhino |
Ccc (3) | sakhinā | sakhāre{b}hi, sakhe{b}hi |
Xxc (5) | sakhinā | sakhāre{b}hi, sakhe{b}hi |
Tc (4) | sakhino, sakhissa | sakhārānaṃ, sakhīnaṃ |
Shc (6) | sakhino, sakhissa | sakhārānaṃ, sakhīnaṃ |
Vtc (7) | sakkhe | sakhāresu, sakhesu |
Ātuma (tự ngã, linh hồn) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | ātumā | ātumāno |
Hc (8) | ātuma, ātumā | ātumāno |
Đc (2) | ātumānaṃ, ātumaṃ | ātumāno |
Ccc (3) | ātumena | ātume{b}hi |
Xxc (5) | ātumā, ātumasmā, ātumamhā | ātume{b}hi |
Tc (4) | ātumassa | ātumānaṃ |
Shc (6) | ātumassa | ātumānaṃ |
Vtc (7) | ātume, ātumasmiṃ, ātumamhi | ātumesu |
Puma (con đực) | ||
Cách | Si | Sn |
Cc (1) | pumā | pumāno |
Hc (8) | pumaṃ | pumāno |
Đc (2) | pumaṃ | pumāno |
Ccc (3) | pumānā, pumunā, pumena | pumāne{b}hi, pume{b}hi |
Xxc (5) | pumānā, pumunā, pumā, pumasmā, pumamhā | pumāne{b}hi, pume{b}hi |
Tc (4) | pumuno, pumassa | pumānaṃ |
Shc (6) | pumuno, pumassa | pumānaṃ |
Vtc (7) | pumāne, pume, pumasmiṃ, pumamhi | pumāsu, pumesu |
Yuva (thanh niên) | |||
Cách | Si | Sn | Maghava cũng có biến cách giống yuva. |
Cc (1) | yuvā, yuvāno | yuvānā, yuvā | |
Hc (8) | yuva, yuvā, yuvāna, yuvānā | yuvānā | |
Đc (2) | yuvānaṃ, yuvaṃ | yuvāne, yuve | |
Ccc (3) | yuvānā, yuvena, yuvānena | yuvāne{b}hi, yuve{b}hi | |
Xxc (5) | yuvānā, yuvānasmā, yuvānamhā | yuvāne{b}hi, yuve{b}hi | |
Tc (4) | yuvānassa, yuvassa | yuvānānaṃ, yuvānaṃ | |
Shc (6) | yuvānassa, yuvassa | yuvānānaṃ, yuvānaṃ | |
Vtc (7) | yuvāne, yuvānasmiṃ, yuvānamhi, yuve, yuvasmiṃ, yuvamhi | yuvānesu, yuvāsu, yuvesu |
Satthu (giáo viên) | |||||
Cách | Si | Sn | |||
Cc (1) | satthā | satthāro | |||
Hc (8) | sattha, satthā | satthāro | |||
Đc (2) | satthāraṃ | satthāre, satthāro | |||
Ccc (3) | satthārā, satthunā | satthāre{b}hi | |||
Xxc (5) | satthārā | satthāre{b}hi | |||
Tc (4) | satthu, satthussa, satthuno | satthārānaṃ, satthānaṃ | |||
Shc (6) | satthu, satthussa, satthuno | satthārānaṃ, satthānaṃ | |||
Vtc (7) | satthari | satthāresu | |||
Kattu (người làm) | |||||
Cách | Si | Sn | Các từ có biến cách giống với kattu: bhattu, vattu, netu, sotu, ñātu, jetu, chettu, bhettu, dātu, dhātu, nattu, boddhu, viññāpetu… | ||
Cc (1) | kattā | kattāro | |||
Hc (8) | katta, kattā | kattāro | |||
Đc (2) | kattāraṃ | kattāre, kattāro | |||
Ccc (3) | kattārā | kattāre{b}hi | |||
Xxc (5) | kattārā | kattāre{b}hi | |||
Tc (4) | kattu, kattussa, kattuno | kattārānaṃ, kattānaṃ, kattūnaṃ, kattunaṃ | |||
Shc (6) | kattu, kattussa, kattuno | kattārānaṃ, kattānaṃ, kattūnaṃ, kattunaṃ | |||
Vtc (7) | kattari | kattāresu, kattūsu, kattusu |
Pitu (cha, bố) | |||
Cách | Si | Sn | Bhātu cũng có biến cách giống với kattu. |
Cc (1) | pitā | pitaro | |
Hc (8) | pita, pitā | pitaro | |
Đc (2) | pitaraṃ | pitare, pitaro | |
Ccc (3) | pitarā, pitunā | pitare{b}hi, pitū{b}hi, pitu{b}hi | |
Xxc (5) | pitarā | pitare{b}hi, pitū{b}hi, pitu{b}hi | |
Tc (4) | pitu, pituno, pitussa | pitarānaṃ, pitānaṃ, pitūnaṃ, pitunaṃ | |
Shc (6) | pitu, pituno, pitussa | pitarānaṃ, pitānaṃ, pitūnaṃ, pitunaṃ | |
Vtc (7) | pitari | pitaresu, pitūsu, pitusu |
Phần đọc Pāḷi và Bài tập Bài số 3
Phần đọc & hiểu nghĩa: Ngũ giới (pañca-sīla) của người cận sự nam (upāsaka) & cận sự nữ (upāsikā) trong Phật giáo. Veramaṇī sikkhāpadaṃ = veramaṇisikkhāpadaṃ
1- Pāṇātipātāpāṇa (nt) chúng sanh+atipātā (nt, xxc, si) từ sự giết veramaṇisikkhāpadaṃveramaṇī (nut) sự kiêng tránh+sikkhāpadaṃ (trut, đc, si) học giới samādiyāmisaṃ+a+√dā+i+ya+ti, I, si) thọ trì, nhận lãnh. (Con xin thọ trì điều học kiêng tránh sự sát sanh).
2- Adinnādānāa+dinna (qkpt của dadāti) đã cho+ādānā (trut, xxc, si) từ sự lấy veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi. (Con xin thọ trì điều học kiêng tránh sự trộm cắp).
3- Kāmesumicchācārākāmesu (nt, vtc, sn) trong các dục+micchā (trt) sai+cārā (nt, xxc, sn) từ sự hành động veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi. (Con xin thọ trì điều học kiêng tránh sự tà dâm.)
4- Musāvādāmusā (trt) giả dối+vādā (nt, xxc, si) từ sự nói veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi. (Con xin thọ trì điều học kiêng tránh sự nói dối.)
5- Surā-meraya-majja-pamādaṭṭhānāsurā (nut) rượu+meraya (trut) rượu men+majja (trut) chất say+pamāda (nt) sự dễ duôi+ṭhānā (trut, xxc, si) từ chỗ veramaṇisikkhāpadaṃ samādiyāmi. (Con xin thọ trì điều học kiêng tránh nhân dể duôi do uống rượu và chất say.)
Phần bài tập:
- Saṅgho gāmaṃ gacchati.
- Sakuṇo rukkhe nisīdati.
- Devā ākāsena gacchanti.
- Muni dhammaṃ bhāsati.
- So gāmasmā nikkhamati.
Ngữ vựng:
Ākāso (nt) hư không
Bhāsati = √bhās+a+ti (nói)
Devo (nt) Thiên nhân
Dhammo (nt) giáo Pháp
Gacchati = √gam>gacch+a+ti (đi)
Gāmo (nt) làng
Muni (nt) bậc hiền triết
Nikkhamati = nid+√kam+a+ti (rời khỏi, đi ra)
Nisīdati = ni+√sad(a>ī)+a+ti (ngồi)
Rukkho (nt) cây cối
Sakuṇo (nt) con chim
Saṅgho (nt) chư Tăng
So (nhxđat ‘ta’, cc, si) vị ấy
BIẾN CÁCH DANH TỪ (māma-vibhatti)
Danh từ nam tính (pulliṅga-nāma) | |||||||||||||||
a | ā (sā – con chó) | i | ī | u | ū | o (go – con bò) | |||||||||
Cách | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | |
1 | Cc | o | ā | sā | sā | i | ī, ayo | ī | ī, ino | u | ū, avo | ū | ū, uno | go | gāvo |
8 | Hc | a, ā | ā | sa, sā | sā | i, ī | ayo | i | ī, ino | u | ū, avo | u | ū, uno | go | gāvo |
2 | Đc | aṃ | e | saṃ | se | iṃ | ī, ayo | iṃ, (inaṃ) | ī, ino | uṃ | ū, avo | uṃ | ū, uno | gavaṃ, gāvaṃ; gāvuṃ | gāvo |
3 | Ccc | ena | e{b}hi | sena | sāhi{b}hi | inā | ī{b}hi | inā | ī{b}hi | unā | ū{b}hi | unā | ū{b}hi | gavena, gāvena | gave{b}hi, gāve{b}hi;
go{b}hi |
5 | Xxc | ā, amhā, asmā | e{b}hi | sā, sasmā, samhā | sāhi{b}hi | inā, imhā, ismā | ī{b}hi | inā, imhā, ismā | ī{b}hi | unā, umhā, usmā | ū{b}hi | unā, umhā, usmā | ū{b}hi | gavā, gāvā; gavamhā, gāvamhā; gavasmā, gāvasmā | gave{b}hi, gāve{b}hi; go{b}hi |
4 | Tc | āya, assa | ānaṃ | sassa, sāya | sānaṃ | ino, issa | īnaṃ | ino, issa | īnaṃ | u, uno, ussa | ūnaṃ | uno, ussa | ūnaṃ | gavassa, gāvassa | gavaṃ; gunnaṃ; gonaṃ; gonānaṃ |
6 | Shc | assa | ānaṃ | sassa | sānaṃ | ino, issa | īnaṃ | ino, issa | īnaṃ | u, uno, ussa | ūnaṃ | uno, ussa | ūnaṃ | gavassa, gāvassa | gavaṃ; gunnaṃ; gonaṃ; gonānaṃ |
7 | Vtc | e, amhi, asmiṃ | esu | se, sasmiṃ, samhi | sāsu | imhi, ismiṃ | isu, īsu | imhi, ismiṃ | īsu | umhi, usmiṃ | usu, ūsu | umhi, usmiṃ | ūsu | gave, gāve; gavamhi, gāvamhi; gavasmiṃ, gāvasmiṃ | gavesu, gāvesu; gosu |
Danh từ trung tính (napuṃsakaliṅga-nāma) | |||||||
a | i | u | |||||
Cách | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | |
1 | Cc | aṃ | ā, āni | i | ī, īni | u | ū, ūni |
8 | Hc | a | ā, āni | i | ī, īni | u | ū, ūni |
2 | Đc | aṃ | e, āni | iṃ | ī, īni | uṃ | ū, ūni |
3 | Ccc | ena | e{b}hi | inā | ī{b}hi | unā | ū{b}hi |
5 | Xxc | ā, amhā, asmā, | e{b}hi | inā, imhā, ismā | ī{b}hi | unā, umhā, usmā | ū{b}hi |
4 | Tc | assa, āya | ānaṃ | ino, issa | īnaṃ | u, uno, ussa | ūnaṃ |
6 | Shc | assa | ānaṃ | ino, issa | īnaṃ | u, uno, ussa | ūnaṃ |
7 | Vtc | e, amhi, asmiṃ | esu | imhi, ismiṃ | isu, īsu | umhi, usmiṃ | usu, ūsu |
Danh từ nữ tính (itthiliṅga-nāma) | |||||||||||
ā | i | ī | u | ū | |||||||
Cách | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | Si | Sn | |
1 | Cc | ā | ā, āyo | i | ī, iyo | ī | ī, iyo | u | ū, uyo | ū | ū, uyo |
8 | Hc | e | ā, āyo | i | ī, iyo | i | ī, iyo | u | ū, uyo | u | ū, uyo |
2 | Đc | aṃ | ā, āyo | iṃ | ī, iyo | iṃ | ī, iyo | uṃ | ū, uyo | uṃ | ū, uyo |
3 | Ccc | āya | ā{b}hi | iyā | ī{b}hi | iyā | ī{b}hi | uyā | ū{b}hi | uyā | ū{b}hi |
5 | Xxc | āya | ā{b}hi | iyā | ī{b}hi | iyā | ī{b}hi | uyā | ū{b}hi | uyā | ū{b}hi |
4 | Tc | āya | ānaṃ | iyā | īnaṃ | iyā | īnaṃ | uyā | ūnaṃ | uyā | ūnaṃ |
6 | Shc | āya | ānaṃ | iyā | īnaṃ | iyā | īnaṃ | uyā | ūnaṃ | uyā | ūnaṃ |
7 | Vtc | āya, āyaṃ | āsu | iyā, iyaṃ | isu, īsu | iyā, iyaṃ | īsu | uyā, uyaṃ | usu, ūsu | uyā, uyaṃ | ūsu |
Nhóm tổ chức lớp Đọc hiểu Pāḷi
—————————————
Email: dochieupali@gmail.com
FB: www.facebook.com/groups/dochieupali
Zalo: https://zalo.me/g/tswjmg798
Tổng hợp tài liệu: Đọc Hiểu Pali – Tổng Hợp Link & Tài Liệu Bài Học – Tỳ Khưu Thiện Hảo (BHIKKHU VĀYĀMA)
* Tài liệu này để các học viên trong lớp Đọc Hiểu Pali do Sư Thiện Hảo hướng dẫn tham khảo. Do sự thỉnh mời của một số quý vị thiền sinh mong muốn học tiếng Pali, đây là lớp đầu tiên Sư Thiện Hảo giảng dạy online, và tài liệu này không tránh khỏi có những chỗ chưa hoàn thiện, thậm chí có những chỗ sai ngoài ý muốn. Chúng tôi kính mong quý vị hoan hỷ góp ý để tài liệu và lớp học được hoàn thiện tốt hơn. Nguyện Dhamma được trường tồn và đem lại lợi lạc cho phần đông.
TẢI MOBILE APP PHẬT GIÁO THERAVĀDA ĐỂ XEM THÊM NHIỀU THÔNG TIN HỮU ÍCH (ANDROID & IOS)